Thành lập từ năm 1934, Đại học Y Quảng Tây nằm tại thành phố Nam Ninh - thủ phủ của tỉnh Quảng Tây phía nam Trung Quốc. Trường chuyên đào tạo về Tây Y với sự hội nhập của giáo dục, nghiên cứu khoa học của các giáo sư y học trong nước và trên thế giới.
Chương trình | Yêu cầu đầu vào | Ngôn ngữ giảng dạy | Thời gian nhập học | Chuyên ngành |
Chương trình Cử nhân |
- Sức khỏe tốt - Tốt nghiệp PTTH với kết quả thấp nhất là cấp độ Trung bình - Chứng chỉ HSK cấp 3 |
Tiếng Trung | 5 năm |
1. Bác sĩ đa khoa 2. Y học dự phòng 3. Nha khoa |
4 năm |
1. Khoa dược lý 2. Y tá |
|||
- Sức khỏe tốt - Tốt nghiệp PTTH |
Tiếng Anh | 6 năm |
1. Bác sĩ đa khoa 2. Y học dự phòng |
|
Chương trình sau đại học |
- Sức khỏe tốt - Có bằng cử nhân - Thư giới thiệu của 2 giáo sư - Chứng chỉ HSK cấp 3 |
Tiếng Trung | 3 năm |
1. Bác sĩ đa khoa 2. Y học dự phòng 3. Nha khoa 4. Khoa dược lý |
Chương trình bằng cấp Tiến sĩ |
- Sức khỏe tốt - Có bằng thạc sĩ - Thư giới thiệu của 2 giáo sư - Chứng chỉ HSK cấp 6 |
Tiếng Trung | 3 năm |
1 Khoa nghiên cứu về phôi thai và giải phẩu người 2. Khoa dược lý (nghiên cứu tác dụng của thuốc lên cơ thể), bệnh lý (nghiên cứu bệnh tật của cơ thể) và sinh lý 4. Y học nội khoa 5. Khoa phẩu thuật 6. Khoa nhi 7. Khoa ung thư 8. Khoa tai mũi họng 9. Dịch tễ học (khoa nghiên cứu bệnh dịch) và Khoa học thống kê |
Chương trình đào tạo ngắn hạn | Background in Medical Undergraduate Education dạy nền tảng trong y khoa | Tiếng Anh | 1-6 tháng |
1. Xoa bóp; 2. Thuật châm cứu; 3. đào tạo lâm sàng. |
Phí đăng ký | 400 | |
Học phí | Chương trình cử nhân(Tiếng Anh) | 30.000/ năm |
Chương trình cử nhân(Tiếng Trung) | 23.000/ năm | |
Chương trình sau đại học(Tiếng Trung) | 30000/ năm | |
Chương trình Tiến sĩ(Tiếng trung) | 40.000/năm | |
Khóa Tiếng Trung | 12500/ năm | |
Khóa học ngắn hạn | 4000/ tháng10000/ 3 tháng | |
Phí quản lý | Đóng khi nộp đơn vào trường | 5000 (chỉ đóng 1 lần) |
Ký túc xá | Phòng đơn | 6150 - 12600 /năm |
Phòng đôi | 4920 - 6450 /năm | |
Phòng ba sinh viên | 3280 / năm / người | |
Các chi phí khác | Ăn | 400 - 600/ tháng |
Thi HSK | 250 | |
Kiểm tra sức khỏe | 275 | |
Đăng ký cư trú ở dài hạn 1-5 năm | 400-1000 |