Kế toán là lĩnh vực vô cùng quan trọng đối với bất kì doanh nghiệp nào. Khó có một tổ chức kinh tế, công ty vận hành tốt mà thiếu đi bộ phận kế toán. Bởi vậy, kế toán nhanh chóng trở thành ngành học thu hút được đông đảo sinh viên theo học. Hàng năm, Úc – một trong những quốc gia đứng đầu về đào tạo chuyên ngành này tiếp nhận một lượng lớn du học sinh quốc tế đến theo học ngành kế toán. Ở bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu một số khóa học về kế toán tại trường Đại học Griffith.

Du học Úc ngành kế toán tại trường Griffith University

1. Tổng quan về chương trình học kế toán tại Griffith University
Thế giới đang phát triển, với sự thay đổi rõ ràng khỏi các phương thức kinh doanh lỗi thời. Bằng Cử nhân Kinh doanh mới là một sự thay thế cho các bằng cấp kinh doanh truyền thống hơn, kết hợp các kỹ năng mới, giá trị mới và cơ hội mới phù hợp với nền kinh tế mới. Đó là một cách suy nghĩ hoàn toàn mới cho một thế hệ hoàn toàn mới của các chuyên gia kinh doanh. Bằng cấp mới, các phương thức kinh doanh hiện đại về khả năng thích ứng, sáng tạo, đa dạng và bền vững đã được ăn sâu, để bạn tốt nghiệp có các kỹ năng cần thiết cho các cơ hội nghề nghiệp bổ ích mà nền kinh tế mới mang lại

Để đăng ký học chuyên ngành Logistics tại Đại học Griffith bạn có thể học bằng cử nhân kinh doanh và đăng ký chuyên ngành trong đó. Một số những chuyên ngành bạn có thể học chuyên sâu khi học chương trình kinh doanh tại Đại học Griffith là:

  • Accounting (Extended)
  • Asian Business (Extended)
  • Asian Engagement
  • Behavioural Science
  • Business Analytics
  • Economics
  • Employment Relations
  • Event Management
  • Finance
  • Financial Planning (Extended)
  • Government and International Relations
  • Human Resource Management
  • Innovation and Entrepreneurship
  • International Business (Extended)
  • Logistics and Supply Chain Management
  • Management
  • Marketing
  • Real Estate and Property Development
  • Sport Management
  • Sustainable Business
  • Taxation
  • Tourism Management

Ngoài ra bạn còn có thể học thêm những ngôn ngữ sau với chương trình này:

  • Chinese
  • French (Cross-Inst Study - UQ St Lucia)
  • German (Cross-Inst Study - UQ St Lucia)
  • Indonesian (Cross-Inst Study - UQ St Lucia)
  • Italian
  • Japanese
  • Korean (Cross-Inst Study - UQ St Lucia)
  • Modern-Greek (Cross-Inst Study - Flinders Uni)
  • Russian (Cross-Inst Study - UQ St Lucia)
  • Spanish

Tốt nghiệp chuyên ngành kế toán của Đại học Griffith bạn sẽ có nhiều cơ hội làm việc trong ngành môi giới chứng khoán, kế toán, kiểm toán, tài chính, thuế, quản lý hệ thống thông tin, lập kế hoạch và quản lý tài chính.

Vai trò của Kế toán là rất quan trọng đối với các doanh nghiệp thành công trên toàn thế giới ngày nay. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh, giải thích ý nghĩa thực sự của chúng và sử dụng chúng như một biện pháp hỗ trợ trong việc phát triển chiến lược của doanh nghiệp cũng như dự báo kết quả. Các khóa học được công nhận trên toàn lãnh thổ Úc của trường giúp sinh viên có đầy đủ kỹ năng và kiến thức trong các doanh nghiệp kế toán.  

2. Cơ hội nghề nghiệp
Kế toán là một trong những ngành học đa dạng, đào tạo cho sinh viên những kiến thức liên quan tới tài chính, thuế, bảo hiểm ngân hàng và doanh nghiệp. Úc nổi tiếng trong việc giảng dạy và đào tạo sinh viên chuyên ngành kế toán, xếp trong top 4 các trường đại học trên thế giới về mảng này.  Tình trạng thiếu hụt trầm trọng nhân lực trong lĩnh vực kế toán khiến Úc coi trọng và dành nhiều cơ hội việc làm cho sinh viên. Các việc làm sinh viên có thể làm sau tốt nghiệp là: 

  • Chuyên gia phân tích dữ liệu
  • Chuyên gia phân tích thương mại
  • Quản lý phát triển kinh doanh
  • Chuyên gia phân tích thay đổi
  • Chuyên gia đấu thầu
  • Quản lý bất động sản nhà ở
  • Quản lý dự án, Quản lý trang website
  • Quản trị viên hợp đồng xây dựng

Du học Úc ngành kế toán tại trường Griffith University

3. Chi tiết về các khóa học kế toán tại Đại học Griffith

3.1 Bachelor of Business

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 3
  • Mã môn học: CRICOS Code 006423F
  • Campus: Gold Coast campus, Nathan campus, Online
  • Học phí tham khảo: 30500AUD/ năm (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp trung học trở lên, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Các môn học

English Language Enhancement course
Language and Communication for Business and Commerce - 5901LHS (see Note 1) 10 Tri 1,2 or 3 foundation course (from list below) (see Note 1) 10

Năm 1:
Môn học chính

  • The Purpose of Business - 1004GBS (10 tín chỉ )
  • Engaging Australia and the Asia-Pacific - 1005GBS (10 tín chỉ )
  • Why Money Matters - 1006GBS (10 tín chỉ )
  • The Future of Work - 1007GBS (10 tín chỉ )
  • Business Decision-Making - 1008GBS (10 tín chỉ )
  • Grand Challenges for Business - 1009GBS (10 tín chỉ )

Môn học nền tảng:

  • Human Behaviour - 1015HSV (10 tín chỉ )
  • Islam in the Modern World - 1603LHS (10 tín chỉ )
  • Introduction to Social Science - 1710LHS (10 tín chỉ )
  • Introduction to Health Promotion - 1977MED (10 tín chỉ )
  • Sustainability and Health - 1982MED (10 tín chỉ )
  • Introduction to Environmental Sustainability - 1043SCG (10 tín chỉ )
  • Quantitative Reasoning - 1015SCG (10 tín chỉ )
  • Applied Psychology - 1021PSY (10 tín chỉ )
  • World History - 1117LHS (10 tín chỉ )
  • Language, Culture and Society - 1402LHS (10 tín chỉ )
  • Human Computer Interaction - 1805ICT (10 tín chỉ )
  • Information Systems Foundations - 1803ICT (10 tín chỉ )
  • Foundations of Academic Writing - 1019LHS (online only) (10 tín chỉ )

Năm 2, năm 3:

  • OPTION 1: Major (60 tín chỉ )
  • Second major, Minor and/or Free-choice electives (90 tín chỉ )
  • OPTION 2: Extended major (80 tín chỉ )
  • Second major, Minor and/or Free-choice electives (70 tín chỉ )
  • OPTION 3: Accounting (Extended) major courses (90 tín chỉ )
  • Free-choice electives (60 tín chỉ )
  • OPTION 4: Accounting and Financial Planning (Extended) major courses (150 tín chỉ )
  • OPTION 5: Accounting and Economics (Extended) major courses (140 tín chỉ )
  • Free-choice electives (10 tín chỉ )
  • OPTION 6: Accounting and Taxation (Extended) or Financial Planning and Taxation (Extended) major co (120 tín chỉ )
  • Free-choice electives (30 tín chỉ )
  • OPTION 7: Business (for students electing to not complete a major) (60 tín chỉ )
  • Free-choice electives (90 tín chỉ )
  • Creating Better Business - 3103GBS (capstone) (10 tín chỉ )

Chuyên ngành kế toán
Accounting Extended

  • Economics and Quantitative Methods for Managers - 2317AFE (10 tín chỉ)
  • Principles of Accounting and Analytics - 2118AFE (10 tín chỉ)
  • Corporate Finance - 2201AFE (10 tín chỉ)
  • Management Accounting and Strategy - 2114AFE (offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • Business and Company Law - 2110AFE (10 tín chỉ)
  • Taxation Law - 2150AFE (10 tín chỉ)
  • Integrated Financial Reporting - 3114AFE (10 tín chỉ)
  • Governance, Auditing and Analytics - 3102AFE (10 tín chỉ)
  • Accounting Theory and Company Accounting - 3115AFE (capstone course) (offered from Tri 2 2022) (10 tín chỉ)

Accounting and Economics Extended 

  • Principles of Accounting and Analytics - 2118AFE (10 tín chỉ)
  • Corporate Finance - 2201AFE (10 tín chỉ)
  • Management Accounting and Strategy - 2114AFE (offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • Business and Company Law - 2110AFE (10 tín chỉ)
  • Taxation Law - 2150AFE (10 tín chỉ)
  • Integrated Financial Reporting - 3114AFE (10 tín chỉ)
  • Governance, Auditing and Analytics - 3102AFE (10 tín chỉ)
  • Macroeconomics Analysis - 2316AFE (10 tín chỉ)
  • Microeconomic Analysis - 2314AFE (10 tín chỉ)
  • Econometric Analysis - 2315AFE (offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • Open Economy Macroeconomics - 3310AFE 10 Tri 2 Micro Foundations of Markets and Behaviour - 3314AFE (10 tín chỉ)
  • Empirical Economic Analysis - 3315AFE (capstone course) (10 tín chỉ)
  • Accounting Theory and Company Accounting - 3115AFE (capstone course) (offered from Tri 2 2022) (10 tín chỉ)

Accounting and Financial Planning (Extended)

  • Economics and Quantitative Methods for Managers - 2317AFE (10 tín chỉ)
  • Principles of Accounting and Analytics - 2118AFE (10 tín chỉ)
  • Corporate Finance - 2201AFE (10 tín chỉ)
  • Management Accounting and Strategy - 2114AFE (offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • Business and Company Law - 2110AFE (10 tín chỉ)
  • Taxation Law - 2150AFE (10 tín chỉ)
  • Integrated Financial Reporting - 3114AFE 10 Tri 1,2 Governance, Auditing and Analytics - 3102AFE (10 tín chỉ)
  • Financial Planning 1 - 2200AFE (10 tín chỉ)
  • Financial Planning 1 - 1202AFE (not offered from 2021) (10 tín chỉ)
  • Financial Planning 2 - 2213AFE 10 Tri 2 Risk Management and Insurance - 2202AFE (10 tín chỉ)
  • Superannuation and Retirement - 2207AFE (10 tín chỉ)
  • Estate Planning - 3219AFE (10 tín chỉ)
  • Accounting Theory and Company Accounting - 3115AFE (capstone course) (offered from Tri 2 2022) (10 tín chỉ)
  • Financial Planning, Construction and Review - 3202AFE (capstone course) (not offered Tri 3 from 2022) (10 tín chỉ)

Accounting and Taxation (Extended)

  • Economics and Quantitative Methods for Managers - 2317AFE (10 tín chỉ)
  • Principles of Accounting and Analytics - 2118AFE (10 tín chỉ)
  • Corporate Finance - 2201AFE (10 tín chỉ)
  • Management Accounting and Strategy - 2114AFE (offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • Taxation Law - 2150AFE (10 tín chỉ)
  • Integrated Financial Reporting - 3114AFE (10 tín chỉ)
  • Governance, Auditing and Analytics - 3102AFE (10 tín chỉ)
  • Introduction to Business Law - 2105AFE (10 tín chỉ)
  • Company Law - 2106AFE (10 tín chỉ)
  • Law of Finance - 3105AFE (10 tín chỉ)
  • Accounting Theory and Company Accounting - 3115AFE (capstone course) (offered from Tri 2 2022) (10 tín chỉ)
  • Taxation Planning for Advisors - 3150AFE (capstone course) (offered from 2022) (10 tín chỉ)

Môn học tự chọn Accounting

  • Financial Management for Tourism and Hotels - 2120THS (10 tín chỉ)
  • The Business of Changing the World - 3038IBA (10 tín chỉ)
  • Commerce Internship - 3000AFE (10 tín chỉ)
  • Insolvency Law - 3001AFE (10 tín chỉ)
  • Estate Planning - 3219AFE (10 tín chỉ)
  • Financial Planning 1 - 2200AFE (10 tín chỉ)
  • Managing Projects in Service Industries - 2209THS (10 tín chỉ)
  • Introduction to Big Data Analytics - 2030ICT (10 tín chỉ)
  • International Accounting - 2101AFE (10 tín chỉ)

3.2 Master of Professional Accounting

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 3, 7, 11
  • Học phí tham khảo: 33500 AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Campus: Nathan campus, Online
  • Mã môn học: CRICOS Code 088233M
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Sinh viên tốt nghiệp đại học chuyên ngành bất kỳ, IELTS từ 6.5 trở lên. 

Các môn học
Program options – Lựa chọn môn học

Nếu chọn học Pathway 1 (Standard) – 160 tín chỉ

  • Accounting and Governance - 7111AFE (10 tín chỉ)
  • Corporate Finance - 7211AFE (10 tín chỉ)
  • Economics - 7303AFE (10 tín chỉ)
  • Business Data Analytics - 7318AFE (10 tín chỉ)
  • Corporate Accounting - 7103AFE (Tri 3 offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • Principles of Business and Corporations Law - 7159AFE (10 tín chỉ)
  • Management Accounting and Strategy - 7114AFE (10 tín chỉ)
  • Financial Statements Analysis - 7249AFE (10 tín chỉ)
  • Corporate Auditing - 7102AFE (10 tín chỉ)
  • Financial Accounting Theory and Practice - 7101AFE (Offered Tri 2 and 3 from 2023) (10 tín chỉ)
  • Income Tax Law - 7106AFE (10 tín chỉ)
  • Insolvency Law - 7158AFE (10 tín chỉ)
  • Listed electives (40 tín chỉ)

Nếu chọn học Pathway 2 (Advanced) 120 tín chỉ
Sinh viên phải hoàn thành 60 tín chỉ từ những môn học dưới đây:

  • Accounting and Governance - 7111AFE (10 tín chỉ)
  • Corporate Finance - 7211AFE (10 tín chỉ)
  • Economics - 7303AFE (10 tín chỉ)
  • Business Data Analytics - 7318AFE (10 tín chỉ)
  • Corporate Accounting - 7103AFE (Tri 3 offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • Principles of Business and Corporations Law - 7159AFE (10 tín chỉ)
  • Management Accounting and Strategy - 7114AFE (10 tín chỉ)
  • Financial Statements Analysis - 7249AFE 10 Tri 2,3 Corporate Auditing - 7102AFE (10 tín chỉ)
  • Financial Accounting Theory and Practice - 7101AFE (Offered Tri 2 and 3 from 2023) (10 tín chỉ)
  • Income Tax Law - 7106AFE (10 tín chỉ)
  • Insolvency Law - 7158AFE (10 tín chỉ)

Và phải hoàn thành list các môn học tự chọn dưới đây – 60 tín chỉ:

Business Data Analytics

  • Introduction to Big Data Analytics - 7030ICT (10 tín chỉ)
  • Evaluating Marketing Performance - 7033MKT (10 tín chỉ)
  • Managerial Problem Solving - 7106IBA 10 Tri 2 Data Resource Management - 7116IBA (10 tín chỉ)
  • Information Management and Control - 7114IBA (10 tín chỉ)

Hoặc Business Cyber Security

  • Fundamentals of Cyber Security - 7905ICT (10 tín chỉ)
  • Digital Forensics - 7906ICT (10 tín chỉ)
  • Information Policy and Governance - 7118IBA (10 tín chỉ)
  • Information Management and Control - 7114IBA (10 tín chỉ)

Hoặc Cybercrime

  • Fundamentals of Cyber Security - 7905ICT (10 tín chỉ)
  • Digital Forensics - 7906ICT (10 tín chỉ)
  • Making Sense of the Criminal Justice System - 7002CCJ (10 tín chỉ)
  • Understanding and Preventing Cyber Fraud - 7055CCJ (10 tín chỉ)

Hoặc Finance

  • Investments - 7232AFE (10 tín chỉ)
  • Equity Investments - 7242AFE (10 tín chỉ)
  • Fixed Income Investments - 7243AFE (10 tín chỉ)
  • Derivatives and Risk Management - 7244AFE (10 tín chỉ)
  • Portfolio Management - 7245AFE (Offered in even years only) (10 tín chỉ)
  • Behavioural Finance and Wealth Management - 7246AFE (10 tín chỉ)
  • Ethics and Alternative Investments - 7247AFE (10 tín chỉ)
  • Student Managed Investment Fund - 7261AFE (10 tín chỉ)

Hoặc Financial Planning

  • Retirement and Estate Planning - 7214AFE (Tri 3 offered in odd years) (10 tín chỉ)
  • Investments - 7232AFE (10 tín chỉ)
  • Personal Risk Management - 7256AFE (Tri 3 offered in even years) (10 tín chỉ)
  • Applied Financial Planning - 7255AFE (10 tín chỉ)
  • Behavioural Finance and Wealth Management - 7246AFE (10 tín chỉ)
  • Ethics and Professionalism - 7269AFE (10 tín chỉ)

Hoặc Research

  • Research Design - 7010GBS (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Phải hoàn thành 1 trong 2 môn dưới đây: Econometric Methods - 7310AFE (10 tín chỉ) hoặc Qualitative Methods - 7012GBS (10 tín chỉ)
  • GBS Dissertation - 8001GBS_P1 (10 tín chỉ)
  • GBS Dissertation - 8001GBS_P2 (10 tín chỉ)
  • GBS Dissertation - 8001GBS_P3 (10 tín chỉ)
  • GBS Dissertation - 8001GBS_P4 (10 tín chỉ)

Hoặc Work-Integrated Learning (WIL) electives

  • PG Business Internship I - 7004GBS (10 tín chỉ)
  • PG Business Internship II - 7005GBS (20 tín chỉ)
  • Industry Project - 7009GBS (10 tín chỉ)
  • Community Internship and Partnerships for SDGs - 7510LFC (10 tín chỉ)
  • PG Global Mobility Internship II - 7007GBS (20 tín chỉ)

Nếu yêu thích các con số, say mê tài chính và tính toán, ngành kế toán tại Úc là lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn. Hãy bắt đầu hành động cho ước mơ của bạn từ hôm nay cùng với Đại học Griffith  các bạn nhé!