Griffith Remarkable scholarship
Dành cho học sinh xuất sắc, GPA > 9.0, IELTS: 6.5
International Student Excellence Scholarship
Xét hồ sơ, IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
Bachelor of Medical Science Scholarship (Học bổng cho Y khóa)
Xét hồ sơ, IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
Bachelor of Medical Science Scholarship
Học sinh xuất sắc đăng kí vào khóa Đại học Bachelor of Medical Science program at Griffith University
Pro Vice Chancellor (Health) Dental Health Science Scholarship
Học sinh xuất sắc đăng kí khóa Bachelor of Dental Health Science program at Griffith University
International Student Postgraduate Scholarship – Vietnam
Tất cả các học sinh đăng kí vào khóa Sau đại học
GELI Direct Entry Program (DEP) Scholarship
Tất cả học sinh đăng kí khóa học tiếng Anh
Griffith International Family Scholarship
Tất cả các học sinh có anh em học cũng học tại trường Griffith
Master of Business Scholarship
GPA 80% (tương đương 5.5/7)
The University of Newcastle
Học bổng Chương trình Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (Toàn cầu)
50 % học phí (tương đương khoảng AUD 27.000)
Xét hồ sơ, IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
The University of Newcastle
Học bổng sau đại học ngành Kỹ thuật, môi trường
Giảm AUD $3.000/1 Giảm AUD $2.000/1 học kỳ Giảm AUD $1.000/1 học kỳ
Xét hồ sơ, IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
The University of Newcastle
Xét hồ sơ, IELTS 6.0, GPA 8.0 trở lên
Bachelor at CSU Study Center Brisbane, Sydney and Melbourne ScholarshipUndergraduate
GPA 8.0 trở lên, IELTS: 6.5 trở lên Phỏng vấn với đại diện trường
Nottingham Trent University
IELTS 6.5 không kỹ năng nào dưới 5.5
Học bổng tự động 3500 GBP
IELTS 6.5 không kỹ năng nào dưới 5.5
Univeristy of Hudderfield
IELTS 6.5 không kỹ năng nào dưới 5.5
Đầu vào chương trình dự bị, thạc sĩ
Đại học IELTS 6.0 hoành thành 1 năm dự bị tại Coventry CEG Oncampus Thạc sĩ: IELTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 5.5 MBA: IELTS 6.5 không kỹ năng nào dưới 5.5
IELTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 5.5
Sheffield Hallam University
GPA 7.0, IELTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 5.5
Birmingham City University
IELTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 5.5
IELTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 6.0
IELTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 5.5
100% (1 suất) 1,000 – 18,000 GBP
IELTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 6.0
Cambridge Education Group (CEG)
IELTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 5.5
IELTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 5.5
Học bổng 1,100 – 3000 GBP
GPA 7.0 – 7.5, IELTS đủ điều kiện
IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 5.5
Archbishop Riordan High School
IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 5.5
IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 5.5
Đáp ứng yêu cầu của nhà trường
IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 5.5
IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 5.5
Đáp ứng yêu cầu của nhà trường
Đáp ứng yêu cầu của nhà trường
IELTS 6.0, GPA 7.0 trở lên
IELTS 5.0, GPA 7.0 trở lên
IELTS 6.0, GPA 7.0 trở lên
University of South Florida
IELTS 6.0, GPA 7.0 trở lên
IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
IELTS 6.0, GPA 7.5 trở lên
IELTS 6.0, GPA 7.5 trở lên
IELTS 6.0, GPA 7.5 trở lên
IELTS 6.0, GPA 7.5 trở lên
IELTS 6.0, GPA 7.5 trở lên
Fraser International College
Năm I Đại học (UTP stage 2)
Tiếng Anh (EAP), Cao đẳng, Đại học, sau đại học
Columbia International College
Columbia International College
Columbia International College
Columbia International College
Trinity Western University
Trinity Western University
Trinity Western University
Trinity Western University
Thompson Rivers University
$3,000 - $5,000 - $10,000
IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
IELTS 6.0, GPA 7.0 trở lên
Học viện SHMS, IHTTi, CAA
Cao đẳng, Đại học , Thạc sĩ
Giảm 5% học phí cho những bạn đăng ký sớm
Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
Cho năm học đầu tiên IELTS 5.0 trở lên, GPA đạt loại khá trở lên
Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ
IELTS 5.0 trở lên, GPA đạt loại khá trở lên
Southern Institute of Technology
Miễn phí 26 tuần – 38 tuần tiếng Anh
HS chưa đáp ứng yêu cầu tiếng Anh GPA 6.5 IELTS 5.0 trở lên
Ara Institute of Canterbury
Hoàn thành chương trình tiếng Anh NZCEL Level 4
Bậc Cử nhân và Sau Đại học
GPA 7.0. IELTS 5.5 trở lên
GPA 7.0. IELTS 5.5 trở lên
GPA 7.0. IELTS 5.5 trở lên
Nelson Marlborough Institute of Technology (NMIT)
Tiếng Anh, Dự bị ĐH, Cử nhân, Thạc sỹ
3,000 NZD- Đến 50% học phí
GPA 8.0. IELTS 6.0 trở lên
IELTS 6.0, GPA 8.0 trở lên, có bài luận và phỏng vấn với đại diện trường
Faculty of Arts International Masters Degree Scholarship
Chương trình Thạc sĩ khoa Arts IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên, có bài luận và phỏng vấn với đại diện trường
International Business Masters Scholarship
Thạc sĩ Quản trị Nhân sự, Quản lý, Kinh doanh Quốc tế, Marketing hoặc Kế toán Chuyên nghiệp IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên, có bài luận và phỏng vấn với đại diện trường
School of Medical Sciences International Masters Scholarship
Lên đến 20,000 NZD/ năm- toàn khóa học
Chương trình Thạc sĩ khoa Khoa học Y tế IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên, có bài luận và phỏng vấn với đại diện trường
Thạc sĩ luật, nghiên cứu pháp lý, nghiên cứu thuế IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên, có bài luận và phỏng vấn với đại diện trường
Faculty of Education and Social Work Postgraduate
Thỏa mãn yêu cầu đầu vào IELTS 6.0, GPA từ 7.0 trở lên
Lên đến 28,200 NZD (cộng thêm phí nội địa- với khả năng gia hạn thêm 6 tháng)
Tiến sĩ, GPA 8.0 trở lên ở chương trình học gần nhất
Auckland University of Technology
AUT Doctoral Scholarships
Khoản trợ cấp 25,000 NZD mỗi năm, cộng với học phí (nội địa) và phí dịch vụ sinh viên bắt buộc
IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên, có bài luận và phỏng vấn với đại diện trường
Cử nhân, thac sĩ IELTS 6.0, GPA 8.0 trở lên, có bài luận và phỏng vấn với đại diện trường
Research Masters Scholarship
5,500- 12,000- 15,000 NZD
Thạc sĩ, IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên, có bài luận và phỏng vấn với đại diện trường
Đến 25,000 NZD/ năm + học phí nội địa & dịch vụ SV
IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên, có bài luận và phỏng vấn với đại diện trường
High Achievement Bursary for International Students
IELTS 6.0, GPA từ 7.0 trở lên
Master of Engineering Practice International Bursary
Dành cho chương trình Thạc sĩ Kỹ thuật Thực hành IELTS 6.5 trở lên
Cử nhân và Sau đại học tại cơ sở Tauranga (trừ Thạc si và Tiến sĩ Triết học) IELTS 6.0 trở lên
Cử nhân và Sau đại học tại cơ sở Tauranga (trừ Thạc si và Tiến sĩ Triết học) IELTS 6.0 trở lên
International Taught Master Merit Scholarships
GPA tối thiểu đạt B+ trong năm cuối của chương trình cử nhân
Vice - Chancellor’s scholarship
Chương trình Cử nhân; IELTS 6.0, GPA từ 7.0 trở lên
Foundation Studies – High Achiever Scholarship
IELTS 5.5, GPA 7.0 trở lên
Creative Arts International Excellence Scholarships
20,000 NZD cho chương trình 4 năm hoặc 15,000 NZD cho chương trình 3 năm
IELTS 6.0, GPA từ 7.5 trở lên
School of Food & Advanced Technology First Year Undergraduate Scholarship
Bậc Cử nhân về Kĩ thuật, Công nghệ thực phẩm, Khoa học dinh dưỡng IELTS 5.5, GPA 7.0 trở lên
University of Otago Coursework Master’s Scholarship
Thạc sĩ Tín chỉ IELTS 6.5, GPA từ 7.5 trở lên
Học viện Quản lý Singapore (SIM)
IELTS 6.5, GPA từ 8.0 trở lên, bài luận và phỏng vấn với đại diện trường
IELTS 5.0, GPA 6.5 trở lên
IELTS 5.5, GPA 7.0 trở lên
Đại học James Cook Singapore (JCU)
IELTS 6.0, GPA 7.5 trở lên
Học viện quản lý Đông Á EASB
IELTS 6.0, GPA 8.0 trở lên
Học viện phát triển quản lý Singapore (MDIS)
IETLS 5.0, GPA 6.5 trở lên
IELTS 5.5, GPA 7.5 trở lên
Học viện phát triển quản lý Singapore (MDIS)
IELTS 6.0, GPA 7.0 trở lên
IELTS 6.0, GPA 7.0 trở lên
Đại học James Cook Singapore (JCU)
IELTS 6.0, GPA 7.0 trở lên
IELTS 6.5, GPA 7.5 trở lên
IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
IELTS 6.5, GPA 7.5 trở lên
IELTS 6.5, GPA 8.0 trở lên
Có chứng chỉ tiếng Nhật N3, GPA từ 7.0 trở lên
Có 1 clip audition, biết chơi đàn piano, có đam mê, IElLTS 6.0 không kỹ năng nào dưới 5.5
10 tuần Tiếng Anh trị giá 4500 AUD
GPA từ 6.5 trở lên, IELTS từ 5.5 trở lên
10% học phí khóa pathway trị giá 3130 AUD
GPA từ 6.5 trở lên, IELTS từ 5.5 trở lên
20% học phí trị giá 16650AUD
Qua các môn tại khóa Diploma của trường
22 tuần giảm 30%, giảm thêm 50% đăng ký tiếp 22 tuần lên tới 4473 AUD
20% học phí toàn khóa lên tới 35,500 AUD
Tốt nghiệp các trường THPT không chuyên ở VN GPA từ 7.75 trở lên, IELTS từ 6.0 trở lên
20% học phí lên đến 7360 AUD
Chỉ áp dụng năm đầu tiên, với 1 số chương trình
Tại campus Burn Berlly tại South West Student Village
Charles Darwin University
25% học phí (năm 1) & 10% học phí (các năm tiếp theo)
Đại học và Sau đại học GPA 70% (4,5 / 7 & không có năm gián đoạn), bài luận 500 từ
Charles Darwin University
Thành tựu Toàn cầu của CDU
15% học phí cho năm đầu tiên
Đại học và Sau đại học, GPA 6.0
Deakin College & Deakin University
GPA 8.0 năm học gần nhất, có quốc tịch Việt Nam và đang học tại tại VN
Deakin College & Deakin University
20% học phí cho các năm tiếp theo
Chương trình STEM, từ Deakin College lên Đại học Deakin, điểm đạt tối thiểu 65%
Taylors College & Sydney University
2,500 - 5,000 - 7,500 - 10,000 AUD
GPA 7.5, IELTS 6.0 trở lên
Taylors College & The University of Western Australia
2,500 - 5,000 - 7,500 - 10,000 AUD
GPA 7.5, IELTS 6.0 trở lên
The University of Western Australia
Tốt nghiệp THPT, ATAR 98 điểm hoặc Taylors Foundation điểm 83 trở lên hoặc Taylors Diploma điểm 85 trở lên
The University of Western Australia
Tốt nghiệp THPT, ATAR 95 điểm hoặc Taylors Foundation điểm 76 trở lên hoặc Taylors Diploma điểm 80 trở lên
The University of Western Australia
Tốt nghiệp THPT, ATAR 90 điểm hoặc Taylors Foundation điểm 70 trở lên hoặc Taylors Diploma điểm 75 trở lên
The University of Western Australia
Tốt nghiệp THPT, ATAR 85 điểm hoặc Taylors Foundation điểm 68 trở lên hoặc Taylors Diploma điểm 65 trở lên
Đủ điều kiện đầu vào, bài luận, nộp trước 11/2020
ANU College (Đại học quốc gia Úc)
Đủ điều kiện đầu vào khóa học, IELTS 6.0 trở lên
ANU (Đại học quốc gia Úc)
Đủ điều kiện đầu vào khóa học, IELTS 6.0 trở lên
25% học phí trị giá 17,000 AUD
Đủ điều kiện đầu vào khóa học, viết Motivation letter
GPA từ 7.5 trở lên, IELTS từ 6.0 trở lên Thi và phỏng vấn học bổng với nhà trường
GPA từ 7.5 trở lên, IELTS từ 6.0 trở lên Thi và phỏng vấn học bổng với nhà trường