Bạn ước mơ đi du học nhưng gặp khó khăn về vấn đề tài chính? Đừng lo lắng, cơ hội đang đến rất gần với chương trình học bổng dành cho sinh viên quốc tế. Với mỗi suất học bổng, bạn không chỉ tiết kiệm chi phí học tập tại quốc gia có nền giáo dục chất lượng quốc tế mà còn có cơ hội trải nghiệm văn hóa, mở rộng mối quan hệ và phát triển bản thân. Hãy cùng khám phá danh sách học bổng hấp dẫn của các nước trong bài viết này.
Học bổng Úc
STT |
Tên trường |
Học bổng |
Bậc |
1 |
Kaplan Business School |
10% - 30% học phí |
Dự bị, Đại Học, Thạc sĩ |
2 |
ICMS |
Lên đến 50% |
Đại học, Thạc sĩ |
3 |
University of Newcastle |
6.000 aud/ năm, 24.000/ 4 năm |
Đại học, Thạc sĩ |
4 |
Western Sydney University |
$3,000 - $6,000 AUD per year |
Đại học, Thạc sĩ |
5 |
Latrobe University |
15 % - 20% - 25% học phí |
Đại học, Thạc sĩ |
6 |
Victoria University |
Upto 35% học phí |
Đại học, Thạc sĩ |
7 |
University of Tasmania |
Upto 35% học phí |
Đại học, Thạc sĩ |
8 |
University of Canberra |
Upto 30% học phí |
Đại học, Thạc sĩ |
9 |
Swinburne University of Technology |
30% học phí |
Đại học, Thạc sĩ |
10 |
UniSC |
15% học phí |
Đại học, Thạc sĩ |
11 |
Griffith University |
25% học phí |
Đại học |
12 |
Deakin College |
20% học phí |
Dự bị đại học, CĐ |
13 |
Deakin University |
10 % - 15% |
Đại học |
14 |
University of Canberra College |
15 % học phí |
Dự bị đại học, CĐ |
15 |
Sydney Institute of Business and Technology (SIBT) & Western Sydney University IC |
3.000 AUD |
Dự bị, CĐ và Đại học |
16 |
South Australia Institute of Business and Technology (SAIBT) |
15% học phí |
Cao đẳng |
17 |
Curtin College & Curtin University |
15% – 40% học phí |
Cao đẳng, Dự bị và dự bị thạc sĩ |
18 |
Edith Cowan College |
25% - Up to AUD 9000 |
Dự bị, Cao đẳng |
19 |
Edith Cowan University |
5.000 AUD |
Đại học, Thạc sĩ |
20 |
Eynesbury College |
15% học phí |
Dự bị và Cao đẳng |
21 |
UTS |
15% - 30% học phí |
Đại học và thạc sĩ |
22 |
Adelaide University |
10% - 15% - 25% - 50% học phí |
Dự bị, Đại học và sau đại học |
23 |
The University of Newcastle- College International Education (UNCIE) |
30 % Học phí |
Dự bị đại học và cao đẳng |
24 |
University of Southern Queensland |
15% học phí |
Đại học và Thạc sĩ |
25 |
SP Jain School of Global Management |
Lên tới 85% học phí |
Đại học, thạc sĩ |
26 |
Griffith College |
5.000 AUD |
Dự bị, Cao đẳng |
Học bổng New Zealand
STT |
Tên trường |
Học bổng |
Bậc |
1 |
Massey University College - Massey University |
Lên đến 25000 NZD |
Dự bị đại học |
2 |
AUT |
5.000 NZD |
Foundation |
3 |
University of Auckland International College |
5.000 NZD |
Foundation |
4 |
Victoria University of Wellington |
5.000 NZD |
Foundation |
5 |
Charles Darwin University International College |
Up to 30% |
Cao đằng và Thạc sĩ |
6 |
New Zealand Tertiary College |
Up to 25% hoặc 10.000 NZD |
Đại học, thạc sĩ |
7 |
Yoobee College of Creative Innovation |
Up to 25% hoặc 10.000 NZD |
Đại học, thạc sĩ |
Học bổng Thụy Sĩ
STT |
Tên trường |
Học bổng |
Bậc |
1 |
Học viện Glion và Les Roches |
Lên đến 25% học phí |
ĐH, Thạc sĩ |
2 |
Các trường SEG (SHMS, HIM) |
Lên đến 30% học phí |
ĐH, Thạc sĩ |
3 |
BHMS |
3.000 CHF |
ĐH, Thạc sĩ |
4 |
HTMi |
Cử nhân: 3.000 CHF, Thạc sĩ: 4.000 CHF |
ĐH, Thạc sĩ |
5 |
Eu Business School |
Lên đến 30% học phí |
ĐH, Thạc sĩ |
6 |
IMI |
2000 CHF - 8000 CHF |
ĐH, Thạc sĩ |
Học bổng Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Hà Lan
STT |
Tên trường |
Học bổng |
Bậc |
1 |
UCAM |
Lên đến 50% học phí |
ĐH, Thạc sĩ |
2 |
Karlshochschule International University |
Upto 5.000 EUR |
Dự bị, ĐH, Thạc sĩ |
3 |
Berlin Business School and Innovation (BSBI) |
Upto 35%, Học bổng ngành Nghệ thuật 100% |
ĐH, Thạc sĩ |
4 |
Oncampus Paris |
Lên đến 7000 Euro |
Dự bị đại học, Dự bị thạc sĩ |
5 |
University of Amsterdam |
Lên đến 5000 Euro |
Dự bị đại học, Dự bị thạc sĩ |
6 |
EUBS |
Merit Scholarship: 2.000 Eur Early Bird: 10-15% |
Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
7 |
NHL Stenden |
Upto 5.000 EUR |
ĐH, Thạc sĩ |
8 |
Witternborg University |
Upto 5.000 eur cho Wittenborg MBA Scholarship |
MBA |
9 |
C3S |
5% |
Đại học, thạc sĩ |
Học bổng Anh
STT |
Tên trường |
Học bổng |
Bậc |
1 |
Nottingham Trent University |
Lên đến 50% học phí |
Đại học, Thạc sĩ |
2 |
Southampton, Loughborough |
Lên đến 50% học phí |
Dự bị đại học, dự bị thạc sĩ |
3 |
Aston/ Reading/ UCLAN |
5000 GBP |
Dự bị đại học, dự bị thạc sĩ |
4 |
Oncampus London |
Upto 35% |
Đại học, Thạc sĩ |
5 |
London South Bank, Hull, Sunderland |
Lên đến 35% học phí |
Dự bị đại học, dự bị thạc sĩ |
6 |
Aston |
9000 GBP |
Dự bị đại học, dự bị thạc sĩ |
7 |
Ulster University |
2000 GBP |
Đại học, Thạc sĩ |
8 |
The University of Law |
1000 GBP – 5000 GBP |
Đại học, Thạc sĩ |
9 |
Huddersfield University |
Lên đến 4000 GBP |
ĐH, Sau đại học |
10 |
CATS Cambridge |
20-50% học phí |
Foundation, A Level |
11 |
London Metropolitan University |
£3,000 – £12,000 |
Đại học, Thạc sĩ |
12 |
University of Hertfordshire |
Upto 2.000 bảng |
Đại học, Thạc sĩ |
13 |
Kaplan UK |
Upto 50% |
Dự bị, International Year 1, Dự bị thạc sĩ |
14 |
Coventry University |
£4,000 |
Đại học, Thạc sĩ |
Học bổng Hàn Quốc và Singapore
STT |
Tên trường |
Học bổng |
Bậc |
1 |
Woosong University |
Lên đến 100% học phí |
Đại học và sau đại học |
|
Sejong University |
80 - 100% Học phí |
Đại Học và Thạc Sĩ |
2 |
Kaplan Singapore |
Lên đến 50% học phí |
ĐH, CĐ, Thạc sĩ |
3 |
Nanyang Institute of Management |
Upto 9.800 SGD |
Sau Đại học, Thạc sĩ, Cử nhân, Chứng chỉ |
4 |
PSB |
Upto 4.152.6 SGD |
Dự bị, đại học, thạc sĩ |
Học bổng Canada
STT |
Tên trường |
Học bổng |
Bậc |
1 |
University of Windsor |
Lên tới 16000 CAD |
Đại học, sau ĐH |
2 |
Humber College |
2000 CAD |
Cao Đẳng |
3 |
Centennial College |
1.000 -10.000 CAD |
ĐH, CĐ, Sau ĐH |
4 |
Kwantlen Polytechnic University |
Upto 5.000 CAD |
Đại học, thạc sĩ |
5 |
Algonquin College |
Lên tới 20000 CAD |
ĐH, CĐ, Sau ĐH |
6 |
Niagara College |
2000-5000 CAD |
ĐH, CĐ, Sau ĐH |
7 |
Fleming College |
$1000CAD - $2000CAD |
Tiếng anh, Cao đẳng, Đại học |
8 |
Thompson Rivers University |
1000 - 2000 CAD |
Đại học, Sau đại học |
9 |
UIS Urban International School |
2.000 CAD 10.000 CAD |
Phổ thông |
10 |
Coquitlam College |
Upto 25% |
Cao đẳng, đại học, sau đại học |
Học bổng Mỹ
STT |
Tên trường |
Học bổng |
Bậc |
1 |
CATS Boston |
Lên đến 50% học phí |
Trung học phổ thông |
2 |
Adelphi University |
Lên đến 50% học phí |
Cử nhân |
Lưu ý: Trị giá học bổng trên được tính tại thời điểm dịch tài liệu, giá trị học bổng có thể thay đổi phụ thuộc vào tỷ giá và thời điểm nộp hồ sơ du học.