Du học Úc ngành marketing chính là một sự lựa chọn thông minh cho những ai đang tìm kiếm cơ hội trở thành những nhà lãnh đạo tương lai. Cánh cửa thành công sẽ không khép lại cho những ai biết nắm bắt, dựng xây và kiến tạo nên tương lai của chính mình. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến bạn chương trình marketing tại trường Đại học Newcastle.

Du học Úc ngành marketing tại trường The University Of Newcastle

1. Tổng quan chương trình đào tạo ngành marketing tại The University of Newcaslte
Trong kinh doanh, Marketing và truyền thông là một hoạt động không thể thiếu nhằm phát triển sản phẩm và định vị thương hiệu. Marketing và truyền thông được biết đến bao gồm tất cả các hoạt động hướng tới người tiêu dùng với mục tiêu trở thành chiếc cầu nối bền chặt giữa doanh nghiệp với khách hàng.

Có thể nói đây là một ngành học luôn được nhiều thí sinh quan tâm và đăng ký dự thi, xét tuyển mỗi năm, tuy nhiên học ngành Marketing và truyền thông ra trường làm gì? và cơ hội thăng tiến của ngành này trong tương lai như thế nào? là câu hỏi mà người học cần hiểu thật cặn kẽ nhằm đảm bảo cơ hội nghề nghiệp sau này.

Úc cũng giống như nhiều quốc gia phát triển trên thế giới, tập trung rất nhiều các doanh nghiệp với quy mô từ nhỏ đến lớn. Nhu cầu tuyển dụng nhân sự trong lĩnh vực marketing và truyền thông cũng rất lớn. 

2. Cơ hội nghề nghiệp khi theo đuổi ngành marketing ở Úc:
Trong nền kinh tế hội nhập, việc đầu tư, sản xuất ngày càng cạnh tranh gay gắt, mỗi doanh nghiệp cần phải sở hữu cho mình những nhân tài trong lĩnh vực Marketing để khẳng định và duy trì chỗ đứng trên thị trường kinh doanh. Từ đó, ngành Marketing và truyền thông ngày càng thu hút nhiều bạn trẻ quan tâm theo học.

Người học Marketing và truyền thông sau khi tốt nghiệp sẽ có đủ năng lực đảm nhận các vị trí từ chuyên viên cho đến quản lý tại các bộ phận, có khả năng cạnh tranh ở các vị trí:

  • Chuyên viên Marketing
  • Giám đốc/ quản lý quảng cáo và quan hệ công chúng
  • Copywriter
  • Quản lý dịch vụ khách hàng
  • Quản lý hoặc Điều phối viên sự kiện
  • Tư vấn quản lý
  • Chuyên viên phân tích, nghiên cứu thị trường
  • Sản xuất truyền thông
  • Nhà tâm lý học
  • Chuyên viên quan hệ công chúng

Du học Úc ngành marketing tại trường The University Of Newcastle

3. Các chương trình đào tạo ngành marketing tại The University of Newcaslte

3.1 Bachelor of Business/ Marketing Major

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 2, tháng 7
  • Campus đào tạo: Nurture - BINUS University, Ourimbah,  Newcastle City Precinct, PSB Singapore
  • Mã môn học: CRICOS Code 001133A
  • Học phí tham khảo: 30,660 AUD/ năm (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên, IELTS 6.0 trở lên, không kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học
Để hoàn thành chương trình học, sinh viên phải vượt qua các khóa học với tổng số tín chỉ là 240 đơn vị (thường bao gồm 24 môn học trị giá 10 đơn vị mỗi khóa). 

Chương trình học có ba thành phần riêng biệt: các khóa học chính, môn học chuyên ngành và các khóa học tự chọn. 
Để đáp ứng các yêu cầu đối với chương trình cấp bằng Cử nhân Kinh doanh, bạn phải hoàn thành:

  • Tổng cộng, nhưng không quá 240 tín chỉ (thường được tạo thành từ 24 môn học, mỗi môn học trị giá 10 tín chỉ) 
  • Không quá 100 tín chỉ ở Level 1000 (năm đầu tiên) 
  • Từ 40 đến 100 tín chỉ ở Level 2000 (năm thứ hai) và 3000 (năm thứ ba) 
  • Tất cả sinh viên phải hoàn thành các khóa học Cử nhân Kinh doanh cốt lõi và bao gồm bảy mươi (70) tín chỉ theo quy định. Tất cả các khóa học chính đều ở cấp độ năm đầu tiên (1000). 
  • Các khóa học Bắt buộc và Có hướng dẫn cho ít nhất một chuỗi chính. Các tín chỉ còn lại (môn tự chọn) có thể được chọn từ bất kỳ ngành học nào trong Trường. Bạn có thể sử dụng các môn tự chọn của mình để thực hiện một chuyên ngành kép. Bạn phải đảm bảo rằng mỗi chuyên ngành có 60 đơn vị khóa học duy nhất.

Môn học chính

  • ACFI1001 Accounting for Decision Makers (10 tín chỉ)
  • ACFI1003 Introduction to Finance (10 tín chỉ)
  • ECON1001 Microeconomics for Business Decisions (10 tín chỉ)
  • LEGL1001 Foundations of Law (10 tín chỉ)
  • MKTG1001 Foundations of Marketing (10 tín chỉ)
  • MNGT1001 Introduction to Management Degree Transfer (10 tín chỉ)
  • STAT1060 Business Decision Making (10 tín chỉ)

Chuyên ngành Marketing học những môn
Compulsory Courses 

  • MKTG2010 Marketing Research (10 tín chỉ)
  • MKTG2101 Consumer Behaviour (10 tín chỉ)
  • MKTG3000 Strategic Marketing Management (10 tín chỉ)

Directed Courses 

  • BUSN3001 Project in Business (10 tín chỉ)
  • BUSN3002 Industry Placement (10 tín chỉ)MKTG3002 Digital and Social Media Marketing (10 tín chỉ)
  • MKTG3003 Creating and Managing Brands (10 tín chỉ)
  • MKTG3004 Advertising and Marketing Communications Strategy (10 tín chỉ)
  • MKTG3040 Services Marketing (10 tín chỉ)
  • MKTG3060 International Marketing (10 tín chỉ)

3.2 Master of Business Administration MBA/ Marketing

  • Thời gian: 1.5 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 2, tháng 7
  • Campus đào tạo: Newcastle City Precinct, ONLINE,  PSB Singapore Sydney
  • Mã môn học: CRICOS code: 102238G/ CRICOS code: 083519D
  • Học phí tham khảo: 39,925 AUD/ năm (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp Đại học trở lên, IELTS 6.5 trở lên, không kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học
Phải hoàn thành 120 tín chỉ

Môn học chính

  • GSBS6004 Organisational Behaviour and Design (10 tín chỉ)
  • GSBS6005 Marketing Management and Planning (10 tín chỉ)
  • GSBS6060 Strategic Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6200 Financial and Management Accounting (10 tín chỉ) 
  • GSBS6484 Corporate Governance and Social Responsibility (10 tín chỉ)
  • GSBS6514 Leadership in Contemporary Organisations (10 tín chỉ)

Directed Courses

  • GSBS6001 Managing Under Uncertainty (10 tín chỉ)
  • GSBS6002 Foundations of Business Analysis (10 tín chỉ)
  • GSBS6003 Globalisation (10 tín chỉ)
  • GSBS6006 Employment Relations in Globalised Economies (10 tín chỉ)
  • GSBS6007 Managing Human Resources in International Organisations (10 tín chỉ)
  • GSBS6008 Global Business Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6009 Cross-Cultural Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6012 Entrepreneurship and Innovation (10 tín chỉ)
  • GSBS6013 Customer Decision Making and Behaviour (10 tín chỉ)
  • GSBS6014 Digital Marketing (10 tín chỉ)
  • GSBS6015 Services and Relationship Marketing Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6040 Human Resource Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6041 Global Marketing Strategy and Planning (10 tín chỉ)
  • GSBS6042 Employment Relations (10 tín chỉ)
  • GSBS6100 Negotiation and Conflict Resolution (10 tín chỉ)
  • GSBS6130 Corporate Finance (10 tín chỉ)
  • GSBS6140 Investment Analysis (10 tín chỉ)
  • GSBS6142 Derivatives and Risk Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6143 Applied Portfolio Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6144 Financial Institutions Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6145 International Financial Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6190 Human Resource and Organisational Development (10 tín chỉ)
  • GSBS6192 Strategic Human Resource Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6300 Integrated Marketing Communications (10 tín chỉ)
  • GSBS6301 Brand Development and Marketing (10 tín chỉ)
  • GSBS6410 Economics of Competitive Advantage (10 tín chỉ)
  • GSBS6481 International Business Strategy (10 tín chỉ)
  • GSBS6505 Marketing Research in Practice (10 tín chỉ)
  • GSBS6506 Financial Statement Analysis (10 tín chỉ)
  • GSBS6507 Professional Practice in Human Resource Management and Employment Relations (10 tín chỉ)
  • INFO6050 Process Analysis and Problem Solving (10 tín chỉ)
  • INFO6090 Business Intelligence for the Enterprise (10 tín chỉ)
  • INFT6009 Cloud Computing and Mobile Applications for the Enterprise (10 tín chỉ)
  • INFT6060 The Digital Economy (10 tín chỉ)
  • INFT6201 Big Data (10 tín chỉ)
  • INFT6304 Project Planning and Management (10 tín chỉ)
  • LAWS6090 Health Law (10 tín chỉ)
  • LAWS6107 Mediation Skills and Theory (10 tín chỉ)
  • LAWS6108 Corporate Power and Corporate Accountability: Pathways to Socially Responsible Business (10 tín chỉ)
  • LAWS6111 Dispute Resolution (10 tín chỉ)
  • LAWS6114 Negotiation in a Legal Context (10 tín chỉ)
  • LEGL6004 Law for Workplace Health and Safety (10 tín chỉ)
  • PACC6003 Business Finance (10 tín chỉ)
  • PACC6008 Business Decision Making (10 tín chỉ)
  • PACC6011 Accounting Information Systems (10 tín chỉ)
  • PSYC6000 Foundations of Applied Psychology 1 (10 tín chỉ)
  • PSYC6050 Foundations of Applied Psychology 2 (10 tín chỉ)
  • PSYC6140 Leadership and Organisational Change (10 tín chỉ)
  • PSYC6150 Group Dynamics in Organisations (10 tín chỉ)

Chuyên ngành marketing phải học những môn 
Compulsory Course 

  • GSBS6013 Customer Decision Making and Behaviour (10 tín chỉ)

Directed Courses 

  • GSBS6014 Digital Marketing (10 tín chỉ)
  • GSBS6015 Services and Relationship Marketing Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6300 Integrated Marketing Communications (10 tín chỉ)
  • GSBS6301 Brand Development and Marketing (10 tín chỉ)
  • GSBS6505 Marketing Research in Practice (10 tín chỉ)

Marketing là một ngành học hiện đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm của các bạn du học sinh, là ngành nghề có tiềm năng tăng trưởng mạnh và số việc làm cao trong tương lai. Nếu bạn quan tâm đến chương trình học này, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết bạn nhé!