Khóa học Giảng dạy tiếng Anh cho người nước ngoài là khóa học phát triển chuyên môn giảng dạy cho giáo viên tiếng Anh giảng dạy học viên không sử dụng tiếng Anh như ngôn ngữ thứ nhất. Khóa học áp dụng phương pháp đa ngôn ngữ mới trong việc cung cấp lý thuyết và thực hành giảng dạy tiếng Anh trong môi trường toàn cầu. Bên cạnh Anh, Mỹ, Canada thì hiện nay rất nhiều du học sinh lựa chọn ngành học này ở Úc. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành học ngôn ngữ Anh - Tesol tại trường Flinders University.

Du học Úc ngành ngôn ngữ Anh - Tesol tại trường Flinders University

1. Tổng quan về chương trình học ngành ngôn ngữ Anh tại Đại học Flinders 
Khóa học áp dụng phương pháp đa ngôn ngữ mới trong việc cung cấp lý thuyết và thực hành giảng dạy tiếng Anh trong môi trường toàn cầu.

Khóa học được thiết kế trên cơ sở: Tiếng Anh thường được những chuyên gia đa ngôn ngữ giảng dạy trong môi trường đa ngôn ngữ, với những nguyên tắc:

  • Giáo viên cần hiểu rõ vai trò ảnh hưởng của các ngôn ngữ khác trong quá trình học tiếng Anh.
  • Song ngữ/ đa ngữ chính là nguồn tài liệu cho các giáo viên giảng dạy tiếng Anh cho những người không sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh là ngôn ngữ thứ nhất.
  • Giáo viên cần kết hợp phát huy kiến thức lý thuyết với kỹ năng sư phạm phù hợp cho các lớp học song ngữ/ đa ngữ.

Học viên được cung cấp những kỹ năng nâng cao trong việc phân tích ngôn ngữ tiếng Anh, trong lý thuyết về học và dạy ngôn ngữ và trong các phương pháp sư phạm.

2. Cơ hội nghề nghiệp
Mức lương trung bình năm của ngành ngôn ngữ Anh tại Úc cực kỳ hấp dẫn, cụ thể như sau:

  • English as a Second Language (ESL) Teacher : AUD 56,977
  • English Teacher/Tutor (Vocational): AUD 65,273
  • English for Speakers of Other Languages (ESOL) Teacher: AUD 61,000

Bạn còn có cơ hội làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:

  • Giáo viên ngoại ngữ
  • Biên – phiên dịch
  • Marketing
  • Kinh tế đối ngoại
  • Ngân hàng
  • Du lịch…

Với nhiều vị trí như: 

  • Biên dịch viên, phiên dịch viên cho công ty và các sự kiện dùng tiếng Anh.
  • Chuyên viên truyền thông trong các công ty nước ngoài
  • Hướng dẫn viên tại các công ty về dịch vụ du lịch
  • Giáo viên giảng dạy tiếng Anh
  • Chuyên gia nghiên cứu về ngôn ngữ Anh, lịch sử và văn học Anh.

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành này có cơ hội ở lại làm việc tại xứ sở kangaroo trong 3 năm để tích lũy kinh nghiệm. Ngoài ra, sau khi kết thúc khóa học ngôn ngữ Anh bạn có cơ hội xin định cư ở Úc.

Du học Úc ngành ngôn ngữ Anh - Tesol tại trường Flinders University

3. Chi tiết về các khóa học ngành học ngôn ngữ Anh tại Flinders University

3.1. Bachelor of Language – Cử nhân ngành ngôn ngữ (chuyên ngành Tesol)

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 3 và tháng 7
  • Campus đào tạo: Bedford Park
  • Mã môn học: CRICOS Code 069017K
  • Học phí tham khảo: 30,500 AUD/ năm (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên, tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.0)

Các môn học
Bạn có thể học TESOL thêm vào một trong 3 chuyên ngành sau:

  • Bachelor of Languages
  • Bachelor of Education (Secondary), Bachelor of Languages
  • Bachelor of Languages, Master of Teaching (Secondary)

Bao nhiêu môn học bạn sẽ học với chuyên ngành chính TESOL:
Với chuyên ngành TESOL phải học thêm 36 tín chỉ bên cạnh những môn học đã học trong 3 chuyên ngành trên bao gồm:  

  • 2 môn học trong năm 1 (9 tín chỉ) 
  • 2 môn học trong năm 2 (9 tín chỉ) 
  • 2 môn học trong năm 3 (9 tín chỉ) 
  • Học thêm 2 môn học (9 tín chỉ) từ các môn học của năm 2 hoặc năm 3

Chuyên ngành giảng dạy TESOL với 27 tín chỉ gồm:

2 môn học năm 1 (9 tín chỉ) 

  • ESOL1001: Fundamental Concepts of Second Language Learning and Teaching in TESOL  (4.5 tín chỉ)
  • ESOL1002: Language Assessment in TESOL  (4.5 tín chỉ)

2 môn học năm 2 (9 tín chỉ) 

  • ESOL2003: English Linguistics in TESOL  (4.5 tín chỉ)
  • ESOL2004: Curriculum Development and Teaching Practice in TESOL  (4.5 tín chỉ)

2 môn học năm 3 (9 tín chỉ) 

  • ESOL3005: Principles of Teaching and Learning in TESOL (4.5 tín chỉ)
  • LING2103: Discourse and Media  (4.5 tín chỉ)

TESOL cũng có thể được coi như 1 chuyên ngành nhỏ với 22.5 tín chỉ bao gồm: 

  • 2 môn học năm 1 (9 tín chỉ) 
  • 2 môn học năm 2 (9 tín chỉ) 
  • Thêm môn học (4.5 tín chỉ) từ những môn học của năm 2 hoặc năm 3.

3.2. Master of Teaching English to Speakers of Other Languages (TESOL) – Thạc sĩ giảng dạy tiếng Anh TESOL

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học: Tháng 3 và tháng 7
  • Học phí tham khảo: 34,200 AUD/ năm học (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã môn học: CRICOS Code 060015G
  • Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp Đại học trở lên, IELTS 7.0 trở lên (không kỹ năng nào dưới 7.0)

Các môn học
Để hoàn thành chương trình phải hoàn thành 72 tín chỉ (14 môn học) với điểm P hoặc NGP hoặc tốt hơn trở lên.

Môn học chính năm 1

13.5 tín chỉ bao gồm:

  • ESOL8001: Fundamental Concepts of Second Language Learning and Teaching in TESOL GE (4.5 tín chỉ)
  • ESOL9004: Curriculum Development and Teaching Practice in TESOL GE (4.5 tín chỉ)
  • ESOL9007: Research in TESOL (4.5 tín chỉ)

Môn học tự chọn năm 1 & 2 
58.5* tín chỉ bao gồm từ những môn học sau đây: 

  • ESOL8002: Language Assessment in TESOL GE (4.5 tín chỉ)
  • ESOL8003: English Linguistics in TESOL GE (4.5 tín chỉ)
  • ESOL9005: Principles of Teaching and Learning in TESOL GE (4.5 tín chỉ)
  • ESOL9006: English as a Global Language (4.5 tín chỉ)
  • EDUC8731: Motivation, Cognition and Metacognition in Learning (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9608: Globalisation, Development and Education (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9704: Exploring Language Pedagogy - Theory and Practice (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9705: Developing Literacies Through Intercultural Language Learning (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9706: Visualising Language Learning (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9708: New technologies and e-pedagogy in foreign language education (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9732: Teaching to Develop Motivation, Cognition and Metacognition (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9733: The Psychology of Learning and Instruction (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9734: Applications of Psychology to Learning and Instruction  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9761: Approaches to Research (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9762: Introduction to Statistics (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9763: Survey and Questionnaire Methods (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9764: Methods in Ethnography (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9767: Assessment in Education (4.5 tín chỉ)

*Lên đến 9 tín chỉ từ những môn học trong danh sách sau đây: 

  • EDUC8883: Studies of Asia: Contemporary Issues and Values (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9604: Managing Human Resources (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9606: Planning Change in Organisations (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9610: Developing People in Organisations (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9882: Studies of Asia: Premodern Asian Societies and Cultures (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9886: Studies of Asia: English Learning Area 1 (Literatures from Asia) (4.5 tín chỉ)

Stream - Coursework with Research Component

Môn học chính năm 1
18 tín chỉ gồm những môn sau: 

  • EDUC9761: Approaches to Research  (4.5 tín chỉ)
  • ESOL8001: Fundamental Concepts of Second Language Learning and Teaching in TESOL GE  (4.5 tín chỉ)
  • ESOL9004: Curriculum Development and Teaching Practice in TESOL GE  (4.5 tín chỉ)
  • ESOL9007: Research in TESOL (4.5 tín chỉ)

Môn học chính năm 2: 
18 tín chỉ từ những môn học sau đây: 

  • ESOL9010A: Research Project in TESOL A  (4.5/18 tín chỉ)
  • ESOL9010B: Research Project in TESOL B  (4.5/18 tín chỉ)
  • ESOL9010C: Research Project in TESOL C  (4.5/18 tín chỉ)
  • ESOL9010D: Research Project in TESOL D  (4.5/18 tín chỉ)

Môn học tự chọn năm 1 & 2
36* tín chỉ từ những môn học trong danh sách sau đây: 

  • COMS9001: Communicating Research (4.5 tín chỉ)
  • ESOL8002: Language Assessment in TESOL GE  (4.5 tín chỉ)
  • ESOL8003: English Linguistics in TESOL GE  (4.5 tín chỉ)
  • ESOL9005: Principles of Teaching and Learning in TESOL GE  (4.5 tín chỉ)
  • ESOL9006: English as a Global Language  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC8731: Motivation, Cognition and Metacognition in Learning  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9608: Globalisation, Development and Education  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9704: Exploring Language Pedagogy - Theory and Practice  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9705: Developing Literacies Through Intercultural Language Learning  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9706: Visualising Language Learning  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9708: New technologies and e-pedagogy in foreign language education  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9732: Teaching to Develop Motivation, Cognition and Metacognition  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9733: The Psychology of Learning and Instruction  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9734: Applications of Psychology to Learning and Instruction  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9762: Introduction to Statistics  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9763: Survey and Questionnaire Methods  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9764: Methods in Ethnography  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9767: Assessment in Education  (4.5 tín chỉ)

*Lên đến 9 tín chỉ từ nhưng môn học trong danh sách sau:

  • EDUC8883: Studies of Asia: Contemporary Issues and Values  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9604: Managing Human Resources  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9606: Planning Change in Organisations  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9610: Developing People in Organisations  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9882: Studies of Asia: Premodern Asian Societies and Cultures  (4.5 tín chỉ)
  • EDUC9886: Studies of Asia: English Learning Area 1 (Literatures from Asia)  (4.5 tín chỉ)

Hiện nay, số lượng giáo viên giảng dạy Tiếng Anh ở Việt Nam là rất lớn (gồm cả chính qui & không chính qui) tuy nhiên trong số đó rất ít giáo viên có phương pháp & kỹ năng sư phạm thực sự chuyên nghiệp, hiện đại và chuẩn mực đáp ứng được nhu cầu và mục tiêu sử dụng của người học. Trên thế giới cũng như Việt nam đã có nhiều chương trình đào tạo, định hướng phương pháp sư phạm cho đội ngũ giảng dạy tiếng Anh, và TESOL là chương trình uy tín và được đánh giá cao nhất. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Flinders University, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!