Ngành công nghiệp tài chính đang phát triển trên tất cả các lĩnh vực, với hơn 22.300 cơ hội việc làm ở Canada từ năm 2019 đến năm 2028. Các cố vấn tài chính đang có nhu cầu đặc biệt khi các công ty tìm đến các chuyên gia này để xác định cơ hội phát triển kinh doanh. Trong bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành Tài chính tại trường Douglas College - Canada.

Du học Canada ngành tài chính tại trường Douglas College

Ngành Tài chính tại trường Douglas - Canada

Trong chương trình Chứng chỉ Quản lý Dịch vụ Tài chính, bạn sẽ tham gia các khóa học về dịch vụ tài chính cũng như các khóa học về bán hàng cá nhân, luật kinh doanh và các điều cần thiết về quản lý. Chương trình cung cấp kiến thức tài chính để thành công trong các kỳ thi cấp phép ngành khác nhau như bảo hiểm, quỹ tương hỗ và đầu tư. Bạn cũng sẽ tốt nghiệp để sẵn sàng tham gia kỳ thi Người lập kế hoạch tài chính liên kết đủ điều kiện của FP Canada (QAFP).

Sau khi Tốt nghiệp sinh viên có thể làm các lĩnh vực:

  • Cố vấn Tài chính Chuyên nghiệp - CFP,
  • Cố vấn Đầu tư CFA Giám đốc Tài chính Phân tích tài chính Quản lý tài chính (tài chính doanh nghiệp) 
  • Vị trí với các Ngân hàng, 
  • Hiệp hội Tín dụng và độc lập các nhà cung cấp dịch vụ tài chính 
  • Nhà môi giới đầu tư và chứng khoán
  • Nhân viên tư vấn tín dụng Phân tích tín dụng và cho vay thương mại 
  • Nhà môi giới thế chấp Quản lý danh mục đầu tư Tuân thủ chứng khoán

Du học Canada ngành tài chính tại trường Douglas College

Các khóa học tại trường Douglas College - Canada

Diploma of Financial Services Management: Cao đẳng Quản lý tài chính

  • Thời gian: 2 năm 
  • Campus: Coquitlam New Westminster
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 21,730,8 CAD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã chương trình học: không có
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh Tốt nghiệp lớp 12 tại Việt Nam, IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới dưới 6.0

Các môn học: Học sinh sẽ hoàn thành 60 tín chỉ tương đương 4 kỳ

  • ACCT 1110*    Principles of Accounting I (see note (1) below)    
  • ACCT 1210*    Principles of Accounting II (see note (1) below)    
  • FINC 1231*    Business Mathematics (see note (2) below)    
  • BUSN 1210    Management Essentials    
  • MARK 1120    Introduction to Marketing    
  • CSIS 1190    Excel for Business    
  • BLAW 1320    Introductory Business law    
  • PHIL 1122    Business Ethics (see note (3) below)    
  • BUSN 2429*    Business Statistics I (see note (4) below)    

Select two courses from the following three options:

  • ENGL 1130    Academic Writing    
  • CMNS 1115    Business Communication    
  • CMNS 1125    Public Speaking    

Select one of the following two options: (see note (5) below)

  • FINC 2340*    Corporate Finance    
  • FINC 2345*    Introduction to Corporate Finance    

Required Courses

  • ECON 1250    Principles of Macroeconomics    
  • FINC 2300*    Personal Finance I (CFP)    
  • MARK 2150    Personal Selling    
  • FINC 3390*    Security Analysis (CFP)(see note (6) below)    

Select four courses from the following options:

  • FINC 3305    International Financial Management    
  • BUSN 3310    Organizational Management Skills (see note (7) below)    
  • ACCT 3370    Income Tax I (CFP)    
  • BLAW 3730    Corporate and Financial Planning Law    
  • FINC 3300    Personal Finance II (CFP)    
  • MARK 3500    Financial Services Marketing    
  • FINC 4340    Investment Management Techniques    
  • FINC 4360    Portfolio Management Techniques

Bachelor of Accounting: Cử nhân Kế toán

  • Thời gian: 4 năm 
  • Campus: New Westminster
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 21, 730,8 CAD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã chương trình học: không có
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh Tốt nghiệp lớp 12 tại Việt Nam, IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới dưới 6.0

Các môn học: Học sinh sẽ hoàn thành 121.50 tín chỉ tương đương 8 kỳ

  • ACCT 1110*    Principles of Accounting I (see note (1) below)    
  • ACCT 1210*    Principles of Accounting II (see note (1) below)    
  • FINC 1231*    Business Mathematics (see note (2) below)    
  • BUSN 1210    Management Essentials    
  • MARK 1120    Introduction to Marketing    
  • CSIS 1190    Excel for Business    
  • ECON 1150    Principles of Microeconomics    
  • BLAW 1320    Introductory Business law    

Select two courses from the following three options:

  • ENGL 1130    Academic Writing    
  • CMNS 1115    Business Communication    
  • CMNS 1125    Public Speaking    

Required Courses

  • PHIL 1122    Business Ethics (see note (3) below)    
  • ECON 1250    Principles of Macroeconomics    
  • FINC 2300*    Personal Finance I (CFP)    
  • BUSN 2429*    Business Statistics I (see note (4) below)    
  • MARK 2150    Personal Selling    

Select one of the following two options: (see note (5) below)

  • FINC 2340*    Corporate Finance
  • FINC 2345*    Introduction to Corporate Finance    

Required Courses

  • ACCT 2320    Introductory Management Accounting    
  • BUSN 3310    Organizational Management Skills (see note (6) below)    
  • FINC 3390*    Security Analysis (CFP) (see note (7) below)    

Select three courses from the following options:

  • FINC 3300    Personal Finance II (CFP)    
  • FINC 3305    International Financial Management    
  • FINC 4340    Investment Management Techniques
  • FINC 4360    Portfolio Management Techniques    

Select four courses from the following options:

  • FINC 3370    Financial Markets and Institutions    
  • ACCT 3370    Income Tax I (CFP)    
  • ACCT 3410    Intermediate Accounting II    
  • BUSN 3431    Business Statistics II    
  • MARK 3500    Financial Services Marketing    
  • ACCT 3470    Income Tax II    
  • BLAW 3730    Corporate and Financial Planning Law    
  • FINC 4370    Financial Planning Capstone (CFP)    
  • FINC 4380    Derivatives & Theory & Applications    
  • FINC 4390    Financial Analysis Capstone    

Required Courses

  • BUSN 4275    Business Strategy and Competitive Analysis     

Open Electives    

  • Eight 1000 - 4000 Level Elective Courses
  • Electives Five 3000 - 4000 Level Elective Courses    
  • BUSN 4500 Career Portfolio Development 

Post-Degree Diploma in Financial Planning: Sau Đại học Tài chính

  • Thời gian: 1 năm 
  • Campus: New Westminster
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 21,730,8 CAD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã chương trình học: không có
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh Tốt nghiệp lớp 12 tại Việt Nam, IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới dưới 6.0

Các môn học: Học sinh sẽ hoàn thành 30 tín chỉ tương đương 2 kỳ

  • ACCT 1235*    Principles of Introductory Financial Accounting I and II (see note (1) below
  • CSIS 1190    Excel for Business    
  • FINC 2300*    Personal Finance I (CFP)    

Select one of the following two options: (see note (2) below)

  • FINC 2340*    Corporate Finance    
  • FINC 2345*    Introduction to Corporate Finance    

Required Courses

  • FINC 3390*    Security Analysis (CFP)    
  • ACCT 3370*     Income Tax I (CFP)    
  • FINC 3300    Personal Finance II (CFP)    

Select three courses from the following options:

  • BLAW 3730    Corp. and Financial Plan. Law    
  • ACCT 3470    Income Tax II
  • MARK 3500    Financial Services Marketing    
  • FINC 4370    Financial Planning Capstone (CFP)    
  • FINC 4360    Portfolio Management Techniques

Sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ sẵn sàng đảm nhận các vai trò như người lập kế hoạch tài chính, cố vấn tài chính hoặc nhà phân tích đầu tư. Bạn cũng sẽ được chuẩn bị để kiểm tra các chỉ định được quốc tế công nhận như Người lập kế hoạch tài chính được chứng nhận (CFP) và Nhà phân tích tài chính được chứng nhận (CFA). Nhưng nếu bạn không chắc về ngành nghề này, hoặc vẫn đang lựa chọn thì hãy liên hệ với VNPC để quyết định chọn ngành nghề nhé.

>> Có thể bạn muốn biết:
Tư vấn du học Singapore
Du học Úc nên học ngành gì
Visa du học nghề Úc
Du học nghề Úc có những ngành nào
Du học Canada cần ielts bao nhiêu