Ngành kinh doanh từ lâu đã là ngành học “hot” với các sinh viên năng động và đam mê kinh doanh. Đặc biệt, trong giai đoạn Việt Nam không ngừng hòa nhập với thế giới, học kinh doanh càng thêm nhiều cơ hội phát triển. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành kinh doanh tại trường Murdoch University.

Du học Úc ngành kinh doanh tại trường Murdoch University

1. Tổng quan về chương trình học ngành kinh doanh tại Murdoch University
Trong khóa học kinh doanh của trường, sinh viên sẽ được xây dựng dựa trên kiến thức trước đây về quản lý kinh doanh, học các kỹ năng kinh doanh thiết yếu như phát triển tài liệu văn bản và bảng tính, duy trì hồ sơ tài chính và tạo bản trình bày bắt mắt.  Bạn cũng sẽ học cách tổ chức các cuộc họp, điều phối các nguồn lực kinh doanh và cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc, cũng như các chức năng khác liên quan đến kinh doanh.  

Khóa học kinh doanh của trường là một lựa chọn tuyệt vời nếu bạn đang muốn làm việc trong các vai trò quản lý hoặc giám sát, nhưng nếu bạn không chắc chắn mình muốn theo lĩnh vực nghiên cứu nào, khóa học của trường vẫn giữ cho bạn các lựa chọn, đồng thời cho bạn cơ hội cân nhắc một số lĩnh vực kinh doanh của nghiên cứu. Đây cũng là một nơi tốt để bắt đầu nếu bạn muốn có đủ điều kiện để trở lại tìm kiếm cơ hội việc làm và thay đổi nghề nghiệp.

2. Cơ hội nghề nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh doanh và thương mại sau khi hoàn thành chương trình học sẽ có thể làm việc ở:

  • Các công ty xuất nhập khẩu, khu chế xuất, công ty liên doanh, tổ chức hợp tác quốc tế về thương mại hoặc làm công tác tư vấn, quản lý và kinh doanh trong các loại hình kinh tế sản xuất.
  • Chuyên viên Marketing của các doanh nghiệp về Nghiên cứu thị trường, xác định thị trường mục tiêu, xây dựng chiến lược marketing. Thành viên trong các hoạt động về chiến lược xúc tiến thương mại, phát triển sản phẩm mới.
  • Đảm nhiệm chức vụ Giám đốc bộ phận, trưởng/phó phòng Marketing, phát triển sản phẩm.
  • Nhân viên tại các công ty xuất nhập khẩu
  • Nhân viên thuộc các bộ phận giao vận, khai báo hải quan, quản trị hậu cần, tín dụng hay thanh toán quốc tế.

Du học Úc ngành kinh doanh tại trường Murdoch University

3. Chi tiết về các khóa học ngành kinh doanh tại Murdoch University

3.1. Bachelor of Business (with specialisations) – Cử nhân kinh doanh

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học: Tháng 3, Tháng 7, Tháng 11
  • Học phí tham khảo: 28,560 AUD/ 1 năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Mã môn học: CRICOS Code: 079326C
  • Yêu cầu đầu vào: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên hoàn thành lớp 12 IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học
Phải hoàn thành 72 tín chỉ
Required Units: 9 tín chỉ

  • MSP100: Career Learning: Managing Your Career (3 tín chỉ) 
  • MSP200: Building Employability Skills (3 tín chỉ) 
  • MSP201: Real World Learning (3 tín chỉ)

Course Core: 15 tín chỉ
Required Units: 15 tín chỉ

  • BSL165: Foundations of Business Law (3 tín chỉ) 
  • BUS123: Management in a Global Environment (3 tín chỉ) 
  • BUS124: Global Marketing (3 tín chỉ) 
  • BUS163: Introduction to Accounting (3 tín chỉ) 
  • BUS171: Foundations of Economics (3 tín chỉ)

Chuyên ngành 24 tín chỉ:

  • Kế toán
  • Hoặc Banking
  • Hoặc Business Law
  • Hoặc Finance
  • Hoặc Hospitality and Tourism Management
  • Hoặc Human Resources Management
  • Hoặc Management
  • Hoặc Marketing
  • Hoặc International Business
  • Hoặc Global Business and Politics
  • Hoặc Entrepreneurship and Innovation

Tự chọn: 24 tín chỉ

  • Recommended Majors 24 tín chỉ
  • Hoặc Recommended Co-Majors 18 tín chỉ 
  • Hoặc Recommended Minors 24 tín chỉ
  • Hoặc General Elective Units 24 tín chỉ

3.2. Master of Business Administration (with specialisations) (12 subjects) – Thạc sĩ quản trị kinh doanh

  • Thời gian: 1 năm
  • Kỳ nhập học: Tháng 3, Tháng 7
  • Học phí tham khảo: 31,080 AUD/ 1 năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào: Học sinh tốt nghiệp đại học trở lên, IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 5.5

Các môn học
Phải hoàn thành 48 tín chỉ

Course Core 48 tín chỉ
Required Units 24 tín chỉ

  • MBS537: Strategic Marketing Management (3 tín chỉ) 
  • MBS538: Organisational Behaviour and Management (3 tín chỉ)
  • MBS539: Accounting for Managers (3 tín chỉ)
  • MBS546: Business Finance (3 tín chỉ)
  • MBS643: Applied Research Practicum (6 tín chỉ) 
  • MBS663: Leading the Engaged Enterprise (6 tín chỉ)

Chuyên ngành tự chọn: 24 tín chỉ
Business Analytics: 12 tín chỉ

  • MBS603: Data, Metrics, Reporting and Analytics (3 tín chỉ) 
  • MBS659: Quantitative Research for Business (3 tín chỉ) 
  • ICT601: Business Analytics    (3 tín chỉ) 
  • WEB564: Web Research (3 tín chỉ)

Hoặc Negotiation: 12 tín chỉ

  • MBS538: Organisational Behaviour and Management (3 tín chỉ)
  • MBS636: International Business Negotiations (3 tín chỉ)
  • MBL503: Dispute Resolution (6 tín chỉ)

Hoặc Politics, Policy and Global Business 12 tín chỉ

  • MBS661: Global Business in the Asian Century (6 tín chỉ)
  • SWM613: Public Policy Perspectives (6 tín chỉ)

Hoặc Human Resources Management 12 tín chỉ
Required Units 9 tín chỉ

  • MBL501: Human Resource Management Law (3 tín chỉ)
  • MBS538: Organisational Behaviour and Management (3 tín chỉ)
  • MBS555: Human Resource Management Perspectives (3 tín chỉ)

Specified Electives: 3 tín chỉ

  • MBS535: Managing, Evaluating and Developing Human Resources (3 tín chỉ)
  • Hoặc MBS568: Organisational Change, Management and Consultancy (3 tín chỉ) 
  • Hoặc MBS603: Data, Metrics, Reporting and Analytics (3 tín chỉ)
  • Hoặc MBS668: Managing Remuneration, Benefits and Motivation (3 tín chỉ)
  • Hoặc MBS688: Acquisition of Human Resources (3 tín chỉ)
  • Hoặc Health Administration, Policy and Leadership 12 tín chỉ

Required Units 3 tín chỉ

  • SWM518: Health Economics and Finance (3 tín chỉ)

Specified Electives 9 tín chỉ
Administration and Leadership 0 tín chỉ

  • SWM519: Strategic Health Leadership and Management (3 tín chỉ) 
  • SWM532: Financial Administration and Budgeting (3 tín chỉ) 
  • MBS538: Organisational Behaviour and Management (3 tín chỉ)

Hoặc Health Administration, Policy and Leadership (FutureLearn) 9 tín chỉ

  • LLM614: Health Law    (3 tín chỉ) 
  • SWM517: Health Policy and Governance (3 tín chỉ) 
  • VET656: Public Health and Epidemiology (3 tín chỉ)

Hoặc Informatics and Analytics 9 tín chỉ

  • SWM517: Health Policy and Governance (3 tín chỉ)
  • SWM531: Health Data Analytics (3 tín chỉ) 
  • SWM533: Principles of Health Informatics (3 tín chỉ)

Hoặc Policy and Evaluation 9 tín chỉ

  • SWM516: Policy Research and Evaluation (3 tín chỉ) 
  • SWM517: Health Policy and Governance (3 tín chỉ) 
  • SWM519: Strategic Health Leadership and Management (3 tín chỉ) 

Hoặc Design Thinking 12 tín chỉ
Required Units 9 tín chỉ

  • GRD503: Design Thinking Tools (3 tín chỉ) 
  • GRD504: Research Methods for Innovation (3 tín chỉ) 
  • GRD505: Co-Design Project Strategies (3 tín chỉ) 

Specified Electives 3 tín chỉ

  • MCM502: Web Strategy (3 tín chỉ) 
  • Hoặc WEB564: Web Research (3 tín chỉ) 
  • Hoặc MBS538    Organisational Behaviour and Management    (3 tín chỉ) 
  • Hoặc COD545    Community Development Theory and Practice (3 tín chỉ) 
  • Hoặc Information Technology 12 tín chỉ 

Required Units 3 tín chỉ

  • ICT521: IT Professional Practice (3 tín chỉ) 

Specified Electives 9 tín chỉ

  • ICT546: Local Area Network Design and Implementation (3 tín chỉ) 
  • Hoặc ICT581: Information Systems Principles and Practice    (3 tín chỉ)
  • Hoặc ICT582: Python Programming Principles and Practice (3 tín chỉ)
  • Hoặc ICT583: Data Science Applications (3 tín chỉ)

Hoặc Policy and Development 12 tín chỉ

  • SWM511: Critical Approaches to Development (3 tín chỉ) 
  • SWM515: Public Sector Management (3 tín chỉ) 
  • SWM516: Policy Research and Evaluation (3 tín chỉ)
  • SWM532: Financial Administration and Budgeting (3 tín chỉ)

Hoặc Health Care Management 12 tín chỉ

  • SHP501: Safety and Quality in Health Care (3 tín chỉ) 
  • SHP510: Bioethics and Law for Health Care Leadership (3 tín chỉ)
  • SHP511: Leadership in Health Care (3 tín chỉ)
  • SHP541: Health Policy in Australia and Beyond (3 tín chỉ)

Hoặc Human Resources and Safety 12 tín chỉ 
Required Units 9 tín chỉ

  • PSY552: Organisation of Work (3 tín chỉ) 
  • PSY568: Human Resources (3 tín chỉ) 
  • PSY612: Work and Well-being (3 tín chỉ) 

Specified Electives 3 tín chỉ

  • EDN546: Dynamics of Cultural Diversity in the Workplace and the Community (3 tín chỉ) 
  • Hoặc EDU616    Teaching, Learning and Working in Culturally Diverse Environments (3 tín chỉ) 
  • Hoặc EDU645    Adult Learning in Education and Work (3 tín chỉ) 
  • Hoặc MBS537    Strategic Marketing Management (3 tín chỉ) 
  • Hoặc MBS539    Accounting for Managers (3 tín chỉ)

Ngành kinh doanh rất được ưa chuộng đối với học sinh. May mắn thay, các trường đại học có rất nhiều khóa học phù hợp với nhu cầu học sinh. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Murdoch University, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!