Điều kiện y tế ở Mỹ thuộc top đầu thế giới, xã hội cần những Y tá có chuyên môn, có kỹ năng để gần gũi, chăm sóc bệnh nhân. Thời gian đào tạo khi du học Mỹ ngành y tá điều dưỡng dài hơn nhiều so với Việt Nam, tuy nhiên một Y tá được đào tạo tại Mỹ sẽ có kiến thức Y khoa, khả năng sử dụng các dụng cụ Y tế thuần thục và chuyên nghiệp tương đương với một Bác sĩ ở Việt Nam. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành y tá điều dưỡng tại trường Umass Boston.

Du học Mỹ ngành y tá điều dưỡng tại trường Umass Boston

1, Tổng quan về chương trình học ngành y tá điều dưỡng tại Umass Boston
Nursing (Y tá điều dưỡng) là công việc chuyên phụ trách các công tác điều dưỡng, chăm sóc sức khỏe, kiểm tra tình trạng bệnh nhân và các công việc liên quan nhằm phục vụ cho quá trình chăm sóc sức khỏe ban đầu, từ khi nhập viện cho đến khi phục hồi của bệnh nhân. Theo một định nghĩa khác thì Điều Dưỡng Viên (bao gồm cả nam và nữ) là những người có nền tảng kiến thức về khoa học cơ bản và điều dưỡng, đáp ứng được các tiêu chuẩn của ngành Y Tế, được phép kê toa tùy theo sự hướng dẫn của Bác Sĩ và có sự hoàn thiện về kỹ năng lâm sàng.

Ngành này đòi hỏi sự nhẹ nhàng, tỉ mỉ và quan tâm chăm sóc đến bệnh nhân nên 90% nhân sự hoạt động trong ngành đều là nữ giới. Yêu cầu với ngành này cũng khá quan trọng bởi ngoài vấn đề sức khỏe và sự yêu nghề, các Điều Dưỡng Viên còn cần phải biết chấp nhận hy sinh thời gian vì công việc và phải có một “tinh thần thép” vì thế làm việc trong ngành Điều Dưỡng đòi hỏi phải là người giỏi về tâm lý, biết chia sẻ và cảm thông với nổi đau cả về tinh thần và thể xác của bệnh nhân.

2, Cơ hội nghề nghiệp
Công việc cho các sinh viên tốt nghiệp ngành y tá điều dưỡng khá đa dạng, và có thể bao gồm:

  • Làm trong các viện công 
  • Làm trong các viện tư
  • Dịch vụ chăm sóc đặc biệt
  • Các dịch vụ chăm sóc hồi phục sức khỏ
  • Các trung tâm chuyên biệt 
  • Sức khỏe cộng đồng
  • Trung tâm chăm sóc người cao tuổi
  • Khoa cấp cứu bệnh viện
  • Các đơn vị sức khỏe của chính phủ hoặc địa phương
  • Nhân viên các đơn vị dịch vụ sức khỏe tâm thần
  • Nhân viên các đơn vị dịch vụ sức khỏe thành phố, nông thôn

Du học Mỹ ngành y tá điều dưỡng tại trường Umass Boston

3, Chi tiết về các khóa học ngành y tá điều dưỡng tại Umass Boston

3.1 Nursing, Traditional Bachelor of Science

  • Thời gian: 4 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 34323 USD/ năm (áp dụng 2022) có thể thay đổi theo yêu cầu của nhà trường, liên hệ với VNPC để biết thêm chi tiết
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: GPA: 3.2, IELTS: 6.5 hoặc TOEFL: 79 trở lên

Các môn học

  • NURSNG 163 - Stress Management
  • HLTH 201 - Pathophysiology
  • HLTH 212 - Health Promotion and Teaching
  • HLTH 220 - Health Assessment
  • NURSNG 226 - Introduction to Nursing Practice
  • HLTH 230 - Life Span Growth and Development
  • NURSNG 310 - Adult Health Nursing
  • HLTH 314 - Pharmacology
  • NURSNG 320 - Research
  • NURSNG 332 - Legal, Ethical and Health Policy Issues in Nursing
  • NURSNG 335 - Maternity and Women’s Health Nursing
  • NURSNG 345 - Mental Health Nursing
  • NURSNG 360 - Professional Issues in Nursing for RNs
  • NURSNG 361 - Health Assessment and Promotion
  • NURSNG 362 - Research and Evidence-based Practice
  • NURSNG 405 - Independent Study
  • NURSNG 430 - Nursing in the Community
  • NURSNG 435 - Nursing Care of Children
  • NURSNG 440 - Nursing Leadership and Management
  • NURSNG 450 - Preparation for Professional Licensure and Practice
  • NURSNG 455 - Nursing Synthesis and Capstone
  • NURSNG 461 - Community Health for Registered Nurses
  • NURSNG 462 - Legal, Ethical and Health Policy and Capstone for RNs

3.2 Nursing, Master of Science

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 33436 USD/ năm (áp dụng 2022) có thể thay đổi theo yêu cầu của nhà trường, liên hệ với VNPC để biết thêm chi tiết
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: GPA: 3.25, IELTS: 6.5 trở lên

Các môn học

  • NURSNG 601 - Introduction to Advanced Practice Nursing: Knowledge for Practice in the Global Community
  • NURSNG 607 - Evidenced Based Teaching Practices
  • NURSNG 613 - Human Diversity in Healthcare
  • NURSNG 614 - Advanced Pathophysiology
  • NURSNG 615 - Advanced Health Assessment Practicum
  • NURSNG 616 - Evidence Based Practice I: Appraising the Strength and Significance of Evidence
  • NURSNG 618 - Health Policy, Finance, Ethics
  • NURSNG 620 - Primary Care Dermatology I
  • NURSNG 625L - Quantitative Research Methods
  • NURSNG 631 - The Role of the Advanced Practice Nurse
  • NURSNG 634 - Advanced Pharmacology
  • NURSNG 637 - Mental and Psychosocial Health of the Urban Family
  • NURSNG 639 - Primary Care of Adults
  • NURSNG 640 - Advanced Health Promotion and Disease Prevention Across the Lifespan
  • NURSNG 644 - Global Perspectives on Health; Exploring the Intersection of Equity, Economics and Culture
  • NURSNG 664 - Clinical Practicum I: Acutely Ill or Critically Ill Patient
  • NURSNG 665 - Clinical Nurse Specialist (CNS) Clinical Practicum: Focus on the CNS Role
  • NURSNG 667 - Clinical Practicum III: Nurse Educators in Clinical Practice Settings
  • NURSING 668 - Clinical Practicum IV: Nurse Educators in Academic Settings
  • NURSNG 670 - Primary Care of the Adult/Older Adult Practicum II
  • NURSNG 671 - Primary Care of the Older Adult
  • NURSNG 672 - Primary Care of the Older Adult Practicum
  • NURSNG 680 - Primary Care of the Family Practicum II
  • NURSNG 681 - Primary Care of the Childbearing Family
  • NURSNG 682 - Primary Care of the Family Practicum III and Capstone
  • NURSNG 690 - Adult/Gerontology Health Acute Care Nursing I
  • NURSNG 691 - Acute & Crit Care II
  • NURSNG 696 - Independent Study
  • NURSNG 697 - Special Topics in Nursing
  • NURSNG 700 - Philosophy of Nursing Science: Ways of Knowing
  • NURSNG 702 - Doctoral Seminar
  • NURSNG 703 - Health Economics
  • NURSNG 705 - Health Disparities
  • NURSNG 710 - Oncology in Primary Care
  • NURSNG 711 - Scientific basis for chronic illness preventative and risk reduction
  • NURSNG 715 - Health Informatics
  • NURSNG 716 - Evidence Based Practice II
  • NURSNG 720 - Secondary Data Analysis
  • NURSNG 721 - Program Evaluation
  • NURSNG 722 - Improving Outcomes: Identification, Interventions, and Evaluation of Quality Improvement Activities
  • NURSNG 723L - Cost Effectiveness: Theory, Methods & Applications
  • NURSNG 724 - Mixed Method Research
  • NURSNG 725 - Quantitative Research Colloquium
  • NURSNG 731 - Clinical Knowledge for Cancer Nursing Research II
  • NURSNG 733 - Scientific Basis for Cancer Nursing Research
  • NURSNG 734 - Context of Cancer Nursing Care
  • NURSNG 735 - DNP Clinical inquiry Seminar and Clinical Specialty Immersion
  • NURSNG 741 - Health Policy I
  • NURSNG 742 - Health Policy II
  • NURSNG 743 - Internship in Health Care Policy
  • NURSNG 745 - Population Health I
  • NURSNG 746 - Population Health II
  • NURSNG 750 - Contemporary Disciplinary Knowledge
  • NURSNG 753L - Epidemiological Thinking and Population Health
  • NURSNG 757 - Social Behavioral Determinants of Health
  • NURSNG 760 - Introduction to Biostatistics: Biostatistics I
  • NURSNG 761 - DNP Internship I
  • NURSNG 762 - Doctor of Nursing Practice (DNP) Internship II
  • NURSNG 763 - DNP Internship III
  • NURSNG 764 - Doctor of Nursing Practice (DNP) Capstone Seminar and Doctor of Nursing Practice (DNP) Internship IV
  • NURSNG 765 - Health Systems Leadership
  • NURSNG 766 - Health Finance and Economics
  • NURSNG 770 - Biostatistics II: Advanced Statistical Methods in Healthcare Research
  • NURSNG 772L - Seminar in Health Care Financing
  • NURSNG 780 - Epidemiologic Methods
  • NURSNG 790 - Integrating concepts & methods for research development
  • NURSNG 791 - Integrating Theory and Policy in Dissertation Research
  • NURSNG 796 - Independent Study
  • NURSNG 797 - Special Topics
  • NURSNG 825L - Advanced Quantitative Research Methods I
  • NURSNG 899 - Dissertation Research
  • NURSNG 906A - NURS ACCELERATED TRANSFER CREDIT

Theo dự báo nguồn nhân lực của chính phủ Mỹ trong giai đoạn chạy nước rút đến trước năm 2030, nhu cầu nguồn lao động ngành y tá điều dưỡng tăng lên đáng kể. Do lượng nhân sự bổ sung cho ngành này có tỉ trọng thấp ở Mỹ, đặc biệt là ở những khu vực nông thôn. Vì vậy chính sách ưu đãi việc làm và định cư cũng ưu tiên hơn so với các ngành về kinh tế, xã hội. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Umass Boston, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!