Y tá / Điều dưỡng là ngành nghề thiếu hụt lao động trầm trọng nhất tại Mỹ. Chính phủ nước này cũng đã ban hành các chính sách hấp dẫn nhằm thu hút các Y tá / Điều dưỡng viên nước ngoài về làm việc tại đây. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành y tá điều dưỡng tại trường University of New Hampshire.

Du học Mỹ ngành y tá điều dưỡng tại trường University of New Hampshire

1, Tổng quan về chương trình học ngành y tá điều dưỡng tại University of New Hampshire
Nursing (Y tá điều dưỡng) là công việc chuyên phụ trách các công tác điều dưỡng, chăm sóc sức khỏe, kiểm tra tình trạng bệnh nhân và các công việc liên quan nhằm phục vụ cho quá trình chăm sóc sức khỏe ban đầu, từ khi nhập viện cho đến khi phục hồi của bệnh nhân. Theo một định nghĩa khác thì Điều Dưỡng Viên (bao gồm cả nam và nữ) là những người có nền tảng kiến thức về khoa học cơ bản và điều dưỡng, đáp ứng được các tiêu chuẩn của ngành Y Tế, được phép kê toa tùy theo sự hướng dẫn của Bác Sĩ và có sự hoàn thiện về kỹ năng lâm sàng.

Ngành này đòi hỏi sự nhẹ nhàng, tỉ mỉ và quan tâm chăm sóc đến bệnh nhân nên 90% nhân sự hoạt động trong ngành đều là nữ giới. Yêu cầu với ngành này cũng khá quan trọng bởi ngoài vấn đề sức khỏe và sự yêu nghề, các Điều Dưỡng Viên còn cần phải biết chấp nhận hy sinh thời gian vì công việc và phải có một “tinh thần thép” vì thế làm việc trong ngành Điều Dưỡng đòi hỏi phải là người giỏi về tâm lý, biết chia sẻ và cảm thông với nổi đau cả về tinh thần và thể xác của bệnh nhân.

2, Cơ hội nghề nghiệp
Công việc cho các sinh viên tốt nghiệp ngành y tá điều dưỡng khá đa dạng, và có thể bao gồm:

  • Làm trong các viện công 
  • Làm trong các viện tư
  • Dịch vụ chăm sóc đặc biệt
  • Các dịch vụ chăm sóc hồi phục sức khỏ
  • Các trung tâm chuyên biệt 
  • Sức khỏe cộng đồng
  • Trung tâm chăm sóc người cao tuổi
  • Khoa cấp cứu bệnh viện
  • Các đơn vị sức khỏe của chính phủ hoặc địa phương
  • Nhân viên các đơn vị dịch vụ sức khỏe tâm thần
  • Nhân viên các đơn vị dịch vụ sức khỏe thành phố, nông thôn

Du học Mỹ ngành y tá điều dưỡng tại trường University of New Hampshire

3, Chi tiết về các khóa học ngành y tá điều dưỡng tại University of New Hampshire

3.1 Bachelor of Science (B.S.) in Nursing

  • Thời gian: 4 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 34430 USD/ năm (áp dụng 2022) có thể thay đổi theo yêu cầu của nhà trường, liên hệ với VNPC để biết thêm chi tiết.
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Điểm trung bình (GPA): Tối thiểu 7.0. Tiếng Anh - Chọn 1 trong các bài thi sau: TOEFL iBT: 80+, IELTS: 6.5+, iTEP Academic*: 3.9+ (Có thể đăng ký thi iTEP). Bài thi chuẩn hóa - Chọn 1 trong các bài thi sau: SAT hoặc ACT. Thư giới thiệu và bài luận.

Các môn học

Năm 1:
Kỳ mùa thu

  • BMS 507: Human Anatomy and Physiology I    
  • ENGL 401: First-Year Writing    
  • HHS 401: College of Health and Human Services Seminar    
  • NURS 500: Introduction to Professional Nursing

Kỳ mùa xuân

  • BMS 508: Human Anatomy and Physiology II    
  • PSYC 401: Introduction to Psychology
  • HHS 598: Special Topics (Intro to Research)

Năm 2:
Kỳ mùa thu:

  • BMS 501: Microbes in Human Disease    
  • NURS 504: Disease and Drugs I
  • NURS 516: Health Assessment and Nursing Fundamentals (plus lab)
  • NURS 516C: Health Assessment and Nursing Fundamentals Clinical

Kỳ mùa xuân:

  • NURS 505: Diseases and Drugs II    
  • NURS 506: Human Development, Interaction and Learning Across the Lifespan    
  • NURS 517C: Clinical Integration (plus lab)    
  • NURS 601: Function and Wellbeing of Older Adults

Năm 3:
Kỳ mùa thu:

  • NURS 611: Care of the Adult with Acute Illness I (plus lab)    
  • NURS 611C: Care of the Adult with Acute Illness I Clinical
  • NURS 616: Living with Mental Illness 
  • NURS 616C: Living with Mental Illness Clinical

Kỳ mùa xuân:

  • NURS 612: Care of the Adult with Acute Illness II (plus lab)    
  • NURS 612C: Care of the Adult with Acute Illness II Clinical
  • NURS 621: Maternal and Newborn Nursing (plus lab) 
  • NURS 621C: Maternal Newborn Nurs Clin    
  • NURS 627: Clinical Judgment in Nursing (writing intensive)

Năm 4:
Kỳ mùa thu:

  • NURS 702: Child Health Nursing
  • NURS 702C: Child Health in the Community Clinical
  • NURS 704: Public Health Nursing    
  • NURS 704P: Public Health Nursing Project
  • NURS 711: Clinical Judgment in Complex Illness (plus lab)

Kỳ mùa xuân:

  • NURS 705: Contemporary Leadership within Health Care Systems    
  • NURS 721: Integrating Professional Nursing Practice
  • NURS 721C: Integrating Professional Nursing Practice Clinical

Môn học chuyên ngành yêu cầu:

  • NURS 500: Introduction to Professional Nursing    
  • NURS 504: Disease and Drugs I
  • NURS 505: Diseases and Drugs II    
  • NURS 506: Human Development, Interaction and Learning Across the Lifespan
  • NURS 516: Health Assessment and Nursing Fundamentals    
  • NURS 516C: Health Assessment and Nursing Fundamentals Clinical    
  • NURS 517C: Clinical Integration
  • NURS 601: Function and Wellbeing of Older Adults
  • NURS 611: Care of the Adult with Acute Illness I
  • NURS 611C: Care of the Adult with Acute Illness I Clinical
  • NURS 612: Care of the Adult with Acute Illness II
  • NURS 612C: Care of the Adult with Acute Illness II Clinical
  • NURS 616: Living with Mental Illness
  • NURS 616C: Living with Mental Illness Clinical    
  • NURS 621: Maternal and Newborn Nursing
  • NURS 621C: Maternal Newborn Nurs Clin
  • NURS 627: Clinical Judgment in Nursing    
  • NURS 641: Translating Research for Practice

or HHS 598: Special Topics 

  • NURS 702: Child Health Nursing    
  • NURS 702C: Child Health in the Community Clinical
  • NURS 704: Public Health Nursing
  • NURS 704P: Public Health Nursing Project
  • NURS 705: Contemporary Leadership within Health Care Systems
  • NURS 711: Clinical Judgment in Complex Illness    
  • NURS 721: Integrating Professional Nursing Practice
  • NURS 721C: Integrating Professional Nursing Practice Clinical

3.2 NURSING: CLINICAL NURSE LEADER (M.S.)

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 27810 USD/ năm (áp dụng 2022) có thể thay đổi theo yêu cầu của nhà trường, liên hệ với VNPC để biết thêm chi tiết.
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Điểm trung bình (GPA): Tối thiểu 7.0. Tiếng Anh - Chọn 1 trong các bài thi sau: TOEFL iBT: 80+, IELTS: 6.5+, iTEP Academic*: 3.9+ (Có thể đăng ký thi iTEP). Bài thi chuẩn hóa - Chọn 1 trong các bài thi sau: GMAT hoặc GRE (Tùy vào yêu cầu từng ngành). Thư giới thiệu và bài luận.

Các môn học

  • NURS 901: Health Policy
  • NURS 902: Advanced Physical Assessment
  • NURS 908: Advanced Physiology & Pathophysiology Across the Lifespan    
  • NURS 925: Leadership, Role & Collaboration    
  • NURS 952: Clinical Nursing Leadership    
  • NURS 952C: Clinical Nursing Leadership Clinical
  • NURS 953: Promoting Quality Management
  • NURS 958: Clinical Nurse Leader Capstone
  • NURS 963: Biostats and Epidemiology
  • NURS 968: Foundations of Evidence Based Practice

Theo dự báo nguồn nhân lực của chính phủ Mỹ trong giai đoạn chạy nước rút đến trước năm 2030, nhu cầu nguồn lao động ngành y tá điều dưỡng tăng lên đáng kể. Do lượng nhân sự bổ sung cho ngành này có tỉ trọng thấp ở Mỹ, đặc biệt là ở những khu vực nông thôn. Vì vậy chính sách ưu đãi việc làm và định cư cũng ưu tiên hơn so với các ngành về kinh tế, xã hội. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại University of New Hampshire, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!