Theo thống kê của Bộ giáo dục, việc làm và quan hệ công sở Úc (DEEWR). Ở Úc hiện nay có khoảng 300.000 trẻ em dưới 5 tuổi cần phải đến trường học. Theo đó đến năm 2022 Úc sẽ cần đến 29.400 nhân sự trong ngành giáo dục mầm non. Và 25.800 lao động có chuyên môn trong lĩnh vực chăm sóc trẻ em (theo joboutlook.gov.au) để bổ sung nguồn thiếu hụt. Du học Úc ngành giáo dục mầm non – Early childhood đang là một trong những thỏi nam châm hút du học sinh quốc tế tại quốc gia này. Thuộc danh sách ngành ưu tiên định cư do thiếu hụt nhân lực trầm trọng. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành giáo dục mầm non tại trường University of Canberra.
1, Tổng quan về chương trình học ngành giáo dục mầm non tại University of Canberra
Giáo dục mầm non là việc giáo dục về cả mặt kiến thức lẫn thực tiễn cho trẻ em (từ 12 tuổi trở xuống).
Bạn sẽ được dạy những kĩ năng làm sao có thể hiểu được tâm lý trẻ và dạy trẻ những kiến thức và hành động cơ bản. Đây là công việc rất quan trọng vì nó có thể ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách của trẻ sau này.
Các chương trình Early Childhood Education (ECE) tại Úc đều cung cấp cho bạn những cơ hội để trải nghiệm thực tế ở các trường mầm non, các tổ chức chăm sóc trẻ em. Bạn sẽ có cơ hội để học hỏi cũng như nâng cao những kĩ năng của mình, học những kiến thức cơ bản về sức khỏe, an toàn và khuynh hướng hành vi của trẻ cũng như học cách hiểu thế giới quan của trẻ em và các cơ chế học tập. Học cách lập kế hoạch cho chương trình giáo dục mầm non ở nhiều cấp độ khác nhau. Phát triển kỹ năng giao tiếp để làm việc với trẻ em, phụ huynh và các thành viên của hệ thống giáo dục tương ứng.
2, Cơ hội nghề nghiệp
Các nhà giáo dục mầm non sẽ làm việc trong các trung tâm chăm sóc trẻ em, trung tâm giữ trẻ ban ngày, nhà trẻ, các cơ quan dành cho trẻ em đặc biệt và các cơ sở cung cấp dịch vụ giáo dục mầm non. Đặc biệt, các doanh nghiệp và tập đoàn lớn đã và đang xem trường mẫu giáo tại nơi làm việc là một phần chính trong chiến lược tuyển dụng và giữ chân lao động, giáo dục mầm non càng có nhiều cơ hội việc làm.
- Daycare teacher
- Daycare helper
- Early childhood supervisor
- Preschool helper
- Early childhood educator – preschool
- Early childhood program staff assistant
- Preschool supervisor
- Daycare supervisor
- Early childhood educator assistant
- Child care worker assistant
- Daycare worker
- Early childhood assistant
- Child care worker, daycare
- Early childhood educator (e.c.e.)
- Early childhood education worker
3, Chi tiết về các khóa học ngành giáo dục mầm non tại University of Canberra
3.1, Bachelor of Early Childhood and Primary Education (326JA.3)
- Thời gian: 3 năm
- Kỳ nhập học chính: tháng 2, 7
- Campus đào tạo: UC - Canberra, Bruce
- Mã môn học: CRICOS Code 088695C
- Học phí tham khảo: 29,000 AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp trung học trở lên, IELTS 7.5 trở lên.
Các môn học
Bachelor of Early Childhood and Primary Education (326JA) | 96 tín chỉ
Yêu cầu – Phải qua 96 tín chỉ
Chuyên ngành chính Pedagogy and Practice (MJ0278) | 21 hoặc 24 tín chỉ
Phải vượt qua 21 tín chỉ từ những môn học sau
- The Practice (PCK) of Teaching English (9886) | 3 credit points — Level 3
- The Practice (PCK) of Teaching Mathematics (9888) | 3 credit points — Level 3
- Planning Assessing and Reporting (9894) | 3 credit points — Level 3
- Teachers as Professionals (9918) | 6 credit points — Level 4
- Engaging with Curriculum Frameworks (11766) | 3 credit points — Level 1
- The Practice (PCK) of Teaching Science and Technologies (11780) | 3 credit points — Level 3
Phải qua 24 tín chỉ từ những môn học chính
- The Practice (PCK) of Teaching English (9886) | 3 credit points — Level 3
- The Practice (PCK) of Teaching Mathematics (9888) | 3 credit points — Level 3
- The Practice (PCK) of Teaching Science (9889) | 3 credit points — Level 3
- Planning Assessing and Reporting (9894) | 3 credit points — Level 3
- Teachers as Professionals (9918) | 6 credit points — Level 4
- Foundations of Pedagogy (11765) | 3 credit points — Level 1
- Engaging with Curriculum Frameworks (11766) | 3 credit points — Level 1
Môn học yêu cầu – Phải qua 75 tín chỉ từ những môn sau
- Classroom Climate and Organisation (9860) | 3 credit points — Level 2
- Core Literacy (9863) | 3 credit points — Level 1
- Core Mathematics (9864) | 3 credit points — Level 1
- Designing Learning for Diversity and Inclusion (9869) | 3 credit points — Level 2
- Human Development and Learning (9874) | 3 credit points — Level 1
- Issues in Literacy Development and Teaching (9880) | 3 credit points — Level 4
- Mathematics in the Differentiated Classroom (9883) | 3 credit points — Level 4
- The Practice (PCK) of Teaching the Arts (9885) | 3 credit points — Level 3
- The Practice (PCK) of Teaching HPE (9887) | 3 credit points — Level 3
- The Practice (PCK) of Teaching Humanities and Social Sciences (9891) | 3 credit points — Level 3
- Infant and Toddler Education (10169) | 3 credit points — Level 1
- Pedagogy of Relationships in Early Childhood Education (10170) | 3 credit points — Level 1
- Health and Wellbeing in Early Childhood Education (10171) | 3 credit points — Level 1
- Regulatory Frameworks in Early Childhood Education (10172) | 3 credit points — Level 1
- Curriculum Design in Early Childhood Education (10173) | 3 credit points — Level 1
- Development in Early Childhood Education (10174) | 3 credit points — Level 1
- Quality Improvement in Early Childhood Education (10175) | 3 credit points — Level 1
- Inclusion and Intervention in the Early Years (10177) | 3 credit points — Level 2
- Philosophies and Pedagogies in Early Childhood Education (10178) | 3 credit points — Level 2
- STEM in the Early Years (10179) | 3 credit points — Level 4
- Leadership in Early Childhood Education (10180) | 3 credit points — Level 4
Addressing Challenges in Early Childhood Education (10181) | 3 credit points — Level 4
- Using Data to Improve Learning (10354) | 3 credit points — Level 3
- Engaging with LANTITE (10453) | 0 credit points — Level 1
- Foundations of Early Literacy Instruction (11763) | 3 credit points — Level 2
- Children's Literature (11764) | 3 credit points — Level 2
3.2, Master of Education
- Thời gian: 1 năm
- Kỳ nhập học chính: tháng 2, 7
- Campus đào tạo: UC - Canberra, Bruce
- Mã môn học: CRICOS Code 054827K
- Học phí tham khảo: 29,000 AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp đại học trở lên, IELTS 6.5 trở lên, không kỹ năng nào dưới 6.0
Các môn học
Master of Education (924AA) | 24 tín chỉ
Yêu cầu – Phải qua 3 tín chỉ từ những môn sau
- Education Research Perspectives PG (9087) | 3 credit points — Level P
Lựa chọn bắt buộc – 21 tín chỉ từ những môn sau:
Part B – Phải qua 15 tín chỉ từ những môn sau
- Educating Globally PG (9085) | 3 credit points — Level P
- Educational Leadership and Change PG (9086) | 3 credit points — Level P
- Educating for Sustainable Worlds PG (9088) | 3 credit points — Level P
- Engaging Communities in Change PG (9089) | 3 credit points — Level P
- Critical Policy Analysis in Education PG (9092) | 3 credit points — Level P
- Educating for Inclusion PG (9094) | 3 credit points — Level P
- Leading and Sustaining Professional Learning Communities PG (9096) | 3 credit points — Level P
- Investigating Curriculum and its Context PG (9102) | 3 credit points — Level P
- Curriculum Development and Design PG (10321) | 3 credit points — Level P
- Leading Coaching and Mentoring in Education PG (10324) | 3 credit points — Level P
- Positive Psychology and Wellbeing Education PG (10325) | 3 credit points — Level P
- Understanding the Rural Professional Context PG (10327) | 3 credit points — Level P
- Leadership in Indigenous Education PG (10332) | 3 credit points — Level P
- Issues and Challenges in School Improvement: International Perspectives PG (10353) | 3 credit points — Level P
- Indigenous Ways of Knowing, Being and Doing PG (10435) | 3 credit points — Level P
- Contemporary Uses of Digital Technologies in Education PG (10437) | 3 credit points — Level P
- Applications of Learning and Memory PG (10438) | 3 credit points — Level P
- Evaluating Education Systems and Programs PG (10439) | 3 credit points — Level P
- Qualitative Research PG (10440) | 3 credit points — Level P
- Quantitative Research PG (10441) | 3 credit points — Level P
- Advanced Professional Learning G (11717) | 3 credit points — Level G
Part A – Phải qua 6 tín chỉ từ những môn sau
- Professional Learning Capstone Portfolio PG (10442) | 6 credit points — Level P
- Educational Research Capstone Project PG (10443) | 6 credit points — Level P
- Education Inquiry Capstone PG (11495) | 6 credit points — Level P
Ngành Giáo dục mầm non được nhận định là có mức lương cai và cơ hội định cư rộng mở. Riêng ở Úc, mức lương ngành này dao động từ 21,000 AUD đến 35,600 AUD tùy theo số năm kinh nghiệm. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Đại học Canberra, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!