Trong những năm gần đây, Khoa học máy tính là 1 trong những ngành có sự tăng trưởng nhanh chóng. Hơn thế nữa, sự bùng nổ mạnh mẽ của Internet và công nghệ thông tin mang lại vô vàn cơ hội việc làm với mức lương và chế độ đãi ngộ hấp dẫn cho những ai theo học ngành này. Trên thế giới, Úc là 1 trong số ít các quốc gia đi đầu trong việc đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực này. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành khoa học máy tính tại trường Swinburne University of Technology.
1, Tổng quan về chương trình học ngành khoa học máy tính tại Swinburne University of Technology
Khoa học máy tính là một lĩnh vực năng động và phát triển ngày càng lan rộng đến mọi mặt của xã hội. Trong chương trình này, bạn sẽ học các nguyên tắc cơ bản làm nền tảng cho khoa học máy tính và học các kỹ năng phát triển công nghệ phần mềm thực tế cho nhiều nền tảng và ứng dụng khác nhau. Bạn sẽ được lựa chọn nghiên cứu các chủ đề như Programming Languages, Distributed Computing, Computer Architectures, Algorithms and Operating Systems, Machine Learning, Intelligent Systems, Robotics, Programming for Web, Mobile and Embedded Applications, Scientific Computing, Visualisation and Big Data Mining, and Analytics. Bạn có thể chọn giữa một trong hai chuyên ngành và cũng có thể chọn từ một loạt các khóa học tự chọn. Trong năm học cuối cùng của bạn, bạn sẽ hoàn thành một dự án thực tế cho ngành công nghiệp hoặc vị trí nghiên cứu, cung cấp kinh nghiệm trực tiếp về kiến thức, kỹ năng và thuộc tính cần thiết để thành công trong công việc toàn thời gian.
2, Cơ hội nghề nghiệp ngành khoa học máy tính tại Úc
Theo dư báo nguồn nhân lực của chính phủ Úc, tốc độ phát triển ngành khoa học máy tính tại Úc tăng nhanh chóng và doanh thu tăng vượt bậc. Kể cả ở đâu thì với sự phát triển của công nghệ 4.0, nhu cầu của ngành IT là không ngừng tăng.
Mức thu nhập của ngành khoa học máy tính mang đến là rất hấp dẫn, thuộc top những ngành có thu nhập cao tại Úc. Chẳng hạn:
- Thực tập sinh ngành CNTT: 31.182 – 83.628 AUD/năm
- Kỹ sư hỗ trợ CNTT: 36.955 – 65.478 AUD/năm
- Chuyên gia phân tích CNTT: 43.106 – 96.433 AUD/năm
- Chuyên viên hỗ trợ CNTT: 42.647 – 100.546 AUD/năm
- Chuyên viên tư vấn CNTT: 49.573 – 139.169 AUD/năm
- Quản lý CNTT chung: 60.008 – 153.492 AUD/năm
- Quản lý dự án CNTT: 66.784 – 162.842 AUD/năm
3, Chi tiết về các khóa học ngành khoa học máy tính tại Swinburne University of Technology
Bachelor of Computer Science
- Thời gian: 3 năm
- Kỳ nhập học chính: tháng 2, tháng 8
- Mã môn học: CRICOS Code: 088400A
- Campus: Hawthorn campus
- Học phí tham khảo: 33,180AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên, tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 trở lên
Các môn học
Môn học chính: 8 môn 100 tín chỉ
- Computer Systems COS10004
- Introduction to Programming COS10009
- Technology in an Indigenous Context Project COS10025
- Computing Technology Inquiry Project COS10026
- Networks and Switching TNE10006
- Object Oriented Programming COS20007
- Computing Technology Project A * COS40005
- Computing Technology Project B * COS40006
Chuyên ngành: 8 môn, 100 tín chỉ (chọn 1 trong những chuyên ngành sau)
Artificial Intelligence
- Cloud Computing Architecture COS20019
- Computing Technology Design Project COS20031
- Intelligent Systems * COS30018
- Introduction to Artificial Intelligence * COS30019
- Computing Technology Innovation Project * COS30049
- Applied Machine Learning * COS30082
- Software Architectures and Design SWE30003
- Artificial Intelligence for Engineering COS40007
Cybersecurity
- Cloud Computing Architecture COS20019
- Malware Analysis * COS20030
- Computing Technology Design Project COS20031
- Internet and Cybersecurity for Engineering Applications TNE20003
- IT Security * COS30015
- Computing Technology Innovation Project * COS30049
- Software Architectures and Design * SWE30003
- Network Security and Resilience * TNE30009
Data Science
- Introduction to Data Science COS10022
- Cloud Computing Architecture COS20019
- Big Data Architecture and Application * COS20028
- Computing Technology Design Project COS20031
- Data Visualisation * COS30045
- Computing Technology Innovation Project * COS30049
- Software Architectures and Design * SWE30003
- Software Deployment and Evolution SWE40006
Games Development
- Computing Technology Design Project COS20031
- 3D Modelling for Objects and Environments DDD20022
- Artificial Intelligence for Games * COS30002
- Software Development for Mobile Devices * COS30017
- Games Programming * COS30031
- Computing Technology Innovation Project *COS30049
- Software Architectures and Design SWE30003
- Software Deployment and Evolution SWE40006
Internet of Things
- Network Administration TNE10005
- Cloud Computing Architecture COS20019
- Computing Technology Design Project COS20031
- Software Development for Mobile Devices * COS30017
- Advanced Web Development COS30020
- Computing Technology Innovation Project * COS30049
- Software Architectures and Design * SWE30003
- IoT Programming * SWE30011
Software Development
- Cloud Computing Architecture COS20019
- Computing Technology Design Project COS20031
- Data Structures and Patterns * COS30008
- Interface Design and Development * COS30043
- Computing Technology Innovation Project * COS30049
- Software Architectures and Design SWE30003
- Software Testing and Reliability SWE30009
- Concurrent Programming * COS40003
Other studies: 8 môn học, 100 tín chỉ
- Work Integrated Learning
- Advanced minor
- Minors
- Elective units
- Signature Series
Là một trong những quốc gia đứng đầu về công nghệ, Úc tự hào nằm trong top 100 trường đào tạo ngành khoa học máy tính tốt nhất thế giới 2016 (theo QS World University Rankings). Tại Úc có đến 76% các công ty IT tập trung tại bang New South Wale. Một số tập đoàn lớn tại khu công nghệ cao của Sydney như IBM, Microsoft, CSC, Oracle, Sun Microsystem,…Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Swinburne University of Technology, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!