Trong bối cảnh thế giới ngày một hội nhập, cùng với làn sóng toàn cầu hóa, Logistics ra đời nhanh chóng tạo nên sức hút lớn. Trở thành ngành nghề được ưa chuộng, Logistics sở hữu những điểm độc đáo mà không phải ngành nào cũng có được. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng tại trường Swinburne University of Technology.

Du học Úc ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tại trường Swinburne University of Technology

1, Tổng quan về chương trình học ngành Logistics tại Swinburne University of Technology
Thế giới đang phát triển, với sự thay đổi rõ ràng khỏi các phương thức kinh doanh lỗi thời. Bằng Cử nhân Kinh doanh mới là một sự thay thế cho các bằng cấp kinh doanh truyền thống hơn, kết hợp các kỹ năng mới, giá trị mới và cơ hội mới phù hợp với nền kinh tế mới. Đó là một cách suy nghĩ hoàn toàn mới cho một thế hệ hoàn toàn mới của các chuyên gia kinh doanh. Bằng cấp mới, các phương thức kinh doanh hiện đại về khả năng thích ứng, sáng tạo, đa dạng và bền vững đã được ăn sâu, để bạn tốt nghiệp có các kỹ năng cần thiết cho các cơ hội nghề nghiệp bổ ích mà nền kinh tế mới mang lại. 

Về chuyên ngành Logistics trong bằng cử nhân kinh doanh các bạn sẽ được học: Xây dựng bộ kỹ năng chuyên môn cao và kinh nghiệm cần thiết để thâm nhập vào ngành công nghiệp đang phát triển này. Trường đã thiết kế mức độ này để cung cấp cho bạn sự hiểu biết sâu sắc về phương pháp tốt nhất về hậu cần. Bạn sẽ phát triển nền tảng vững chắc về phân tích và quản lý dự án, đồng thời có được bức tranh toàn cảnh về chuỗi cung ứng end-to-end. Bạn cũng sẽ học cách thích ứng với những thay đổi của thị trường với các kỹ năng kinh doanh và phân tích dự đoán nâng cao. Hãy suy nghĩ hình dung về hiệu suất chuỗi cung ứng, sau đó giảm thiểu rủi ro bằng cách tối ưu hóa các lĩnh vực như mua sắm, mạng lưới phân phối hoặc quản lý hàng tồn kho. Bạn sẽ không chỉ hiểu các chiến lược được sử dụng bởi các tổ chức hàng đầu - bạn sẽ có những hiểu biết sâu sắc để xây dựng chiến lược của riêng mình. Xây dựng các kỹ năng có thể chuyển giao công nghệ trong kinh doanh và lãnh đạo sẽ phát triển sự nghiệp kinh doanh của bạn. Hoàn thành các dự án giúp bạn chuẩn bị cho mình những kinh nghiệm kinh doanh trong đời thực. Nghiên cứu sử dụng phần mềm tiêu chuẩn ngành để bạn sẵn sàng bước vào vai trò tiếp theo của mình khi hoạt động trong ngành. Bạn sẽ tốt nghiệp với kinh nghiệm để cho nhà tuyển dụng thấy khả năng thông thạo của bạn trong lĩnh vực này, bao gồm cả cơ hội thực hiện một vị trí làm việc hoặc một luận văn nhỏ trong năm cuối của bạn. Chúng tôi cũng đã cấu trúc bằng đào tạo ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng này để cung cấp cho bạn các lựa chọn tốt nhất.

2, Cơ hội nghề nghiệp ngành Logistics và quản lý chuối cung ứng tại Úc
Có lẽ với tâm lý chung của sinh viên khi theo học một ngành nghề gì đó, quan tâm hàng đầu chính là đầu ra cho ngành nghề mình đã lựa chọn.

Với ngành Logistics, sau khi kết thúc chương trình du học Úc ngành Logistic bạn có thể làm những công việc sau:

  • Chuyên viên kiểm kê: Chịu trách nhiệm trong việc kiểm kê chất lượng hàng hóa trong quá trình luân chuyển. Làm việc với các kho để  điều hướng hàng hóa sao cho hiệu quả.
  • Quy hoạch và quản lý chuỗi cung ứng: Bạn sẽ là người tìm nguồn hàng từ các nhà cung ứng. Đánh giá nơi nào tốt nhất về chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm để nhập hàng.
  • Chiến lược tìm kiếm nguồn hàng và mua hàng.
  • Quản lý kho.
  • Điều phối vật chất và vận tải.
  • Điều phối viên sản xuất.
  • Quản lý cảng.
  • Và nhiều ngành nghề có liên quan đến chuỗi cung ứng hàng hóa.

Sinh viên du học Úc ngành Logistics sau khi tốt nghiệp có cơ hội thăng tiến với nhiều cấp bậc

  • Logistics Officer: Vị trí này không đòi hỏi nhiều kinh nghiệm. Bạn có thể ứng tuyển vị trí này ngay khi bạn vừa mới ra trường.
  • Logistics Supervisor: Bạn có thể được cất nhắc lên vị trí này khi đã có trong tay 1-2 năm kinh nghiệm. Tùy công ty mà bạn sẽ phụ trách vị trí Logistics Supervisor hoặc thăng tiến trực tiếp lên Logistics Manager.
  • Logistics Manager: Để trở thành Logistics Manager, bạn phải có ít nhất 3 năm kinh nghiệm cùng khả năng nói và viết tiếng Anh lưu loát. Mức lương có thể chênh lệch tùy thuộc vào quy mô doanh nghiệp.
  • Logistics Director: Là người đứng đầu, quản lý, phân bổ và kiểm soát hoạt động Logistics trong công ty. Bạn phải nằm lòng nghiệp vụ và có trên 8 năm kinh nghiệm. Nhiều công ty không có vị trí này mà chuyển thẳng lên thành Supply Chain Director.
  • Supply Chain Director: Đúng như tên gọi của mình giám đốc chuỗi cung ứng sẽ phụ trách tất cả các hoạt động Logistics liên quan đến chuỗi cung ứng không chỉ trong nước mà còn có thể ở phạm vi quốc tế.

Du học Úc ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tại trường Swinburne University of Technology

3, Chi tiết về các khóa học ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tại Swinburne University of Technology

3.1 Bachelor of Business (Logistics and Supply Chain Management)

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học: Tháng 2, tháng 8
  • Campus: Hawthorn campus
  • Mã Criscode: 088382J
  • Học phí tham khảo: 33100 AUD/ năm (học phí áp dụng 2022) có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên hoàn thành lớp 12, IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học

Môn học chính

  • Financial Information for Decision Making ACC10007 
  • Innovative Business Practice BUS10012 
  • Economic Principles ECO10004 
  • Introduction to Business Information Systems INF10003 
  • Introduction to Management MGT10001 
  • Fundamentals of Marketing MKT10007     
  • Industry Consulting Project * BUS30009 
  • Advanced Innovative Business Practice * BUS30024

Chuyên ngành Logistics and Supply Chain Management

  • Enterprise Systems    INF20012 
  • Big Data Management * INF20016 
  • Operations Management SCM20001 
  • Procurement Management * SCM20002     
  • Global Logistics and Supply Chain Management SCM20003
  • Project Management Essentials PRM30001  
  • Transportation Management * SCM30001 
  • Understanding Risk Management * SCM30002

Môn học tự chọn: 8 môn – 100 tín chỉ

Có thể chọn

  • Work Integrated Learning
  • Co-major
  • Advanced minor
  • Minors
  • Elective units 
  • Signature Series

3.2, Master of Supply Chain Management

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 2, 8
  • Mã môn học: CRICOS Code 102654B
  • Campus: Hawthorn
  • Học phí tham khảo: 38300AUD/ năm (áp dụng 2022) có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp đại học trở lên hoặc tương đương, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Các môn học:
Foundation Units - (50 tín chỉ)

  • INF60007 Business Information Systems
  • MGT60042 Business Sustainability and Social Impact
  • MGT60043 Future Management Skills 
  • SCM60001 Operations Management

Core Units - (100 tín chỉ)
Phải hoàn thành 8 môn học chính trong list sau đây

  • ENT60009 Opportunity Discovery, Creativity and Design
  • INF70008 Business Analytics and Visualisation *
  • INF80051 Artificial Intelligence and Insights *
  • PRM60002 Project Management for Innovative Outcomes *  
  • SCM60002 Six Sigma Lean Green Belt
  • SCM60003 Supply Chain Management *
  • SCM60004 Logistics Management *
  • SCM80002 Innovative Supply Chain Technologies *

Specialisation or Elective Units - (50 tín chỉ) 
Accounting

  • ACC60008 Accounting Systems and Reporting
  • ACC80003 Company Auditing
  • ACC80008 Managerial Accounting
  • ACC80012 Taxation Principles and Planning
  • ACC80019 Financial Accounting and Theory
  • ECO80001 Economics
  • FIN60003 Business Modelling and Analysis

Business Analytics

  • INF70008 Business Analytics and Visualisation
  • INF60012 Cloud Enterprise Systems and Analytics
  • INF60013 Mobile Business and Social Media
  • INF80005 Business Information Systems Internship Project
  • INF80031 Applied Business Analytics and Data Visualisation
  • INF80040 Predictive Analytics
  • INF80051 Artificial Intelligence and Insights

Business Information Systems

  • INF60007 Business Information Systems
  • INF70005 Strategic Project Management
  • INF70008 Business Analytics and Visualisation
  • INF80014 Contemporary Issues in Business Analysis
  • INF80042 Governing Technology for Business Environments

Digital Marketing

  • MKT60011 Data Empowered Marketing
  • MKT60012 Consumer Behaviour
  • MKT70017 Global Digital Marketing
  • MKT70019 Branding and Creative Innovation
  • MKT80015 Marketing Communications Agency

Entrepreneurship and Innovation

  • ENT60009 Opportunity Discovery, Creativity and Design
  • ENT70012 Growth Management
  • ENT70018 Entrepreneurial Mindset, New Ventures and Innovation
  • ENT70019 Venture Planning
  • PRM60001 Project Management for Entrepreneurial Ventures

Finance

  • FIN60003 Business Modelling and Analysis
  • FIN60010 Elements of Financial Planning and Regulation
  • FIN80001 Modern Finance Issues
  • FIN80002 Business and Entity Valuations
  • FIN80005 Corporate Financial Management
  • FIN80004 Capital Markets
  • FIN80018 Derivatives and Risk Management

Financial Technologies

  • FIN60006 Frontiers in FinTech
  • CYB60003 Cybersecurity Law, Policy and Ethics
  • INF70008 Business Analytics and Visualisation
  • INF80050 Blockchain: Business Models and Applications
  • INF80051 Artificial Intelligence and Insights

Human Resource Management

  • HRM60013 Employee Relations
  • HRM60018 Human Resource Fundamentals
  • HRM70006 Strategic HRM in the Business Context
  • HRM70012 Managing Workplace Diversity and Inclusion
  • HRM70013 Strategic Human Resource Management
  • HRM80015 Human Capital Analytics

International Business

  • BUS70013 Business Innovation in Europe Study Tour
  • BUS70014 Business Innovation in America Study Tour
  • BUS70015 Business Innovation in Asia Study Tour
  • HRM70012 Managing Workplace Diversity and Inclusion
  • INB60003 International Trade and Investment
  • INB60004 Global Business Cultures: Advanced Theories and Practices
  • MFP80002 International Internship
  • MFP80004 International Internship – Extended
  • SCM60003 Supply Chain Management

Project Management

  • INF70005 Strategic Project Management
  • PRM60002 Project Management for Innovative Outcomes
  • PRM60003 The Risk Management Spectrum
  • PRM70002 Leading Complex Projects
  • PRM80002 Project Governance and Resource Management
  • SCM60001 Operations Management

Research

  • BUS80003 Research Methodology compulsory
  • BUS80021 Business Research Thesis (25 credit points) compulsory
  • BUS80017 Quantitative Research Methods
  • BUS80018 Qualitative Research Methods
  • ECO80002 Advanced Microeconometrics
  • ECO80003 Economics of Innovation
  • INF80054 Data Science Fundamentals
  • INF80055 Social Network Analysis

Elective Units - Pre Experience (50 tín chỉ)

  • ACC60008 Accounting Systems and Reporting
  • BUS70013 Business Innovation in Europe Study Tour #
  • BUS70014 Business Innovation in America Study Tour #
  • BUS70015 Business Innovation in Asia Study Tour #
  • BUS70016 Indigenous Study Tour: Supporting Economic Development #
  • ECO80001 Economics
  • ENT60009 Opportunity Discovery, Creativity and Design
  • ENT70019 Venture Planning
  • FIN60003 Business Modelling and Analysis
  • FST80008 Designing for Change
  • HRM60013 Employee Relations
  • HRM60016 Behaviour in Organisations
  • HRM70006 Strategic HRM in the Business Context
  • INF70005 Strategic Project Management
  • INF80042 Governing Technology for Business Environments
  • MGT60031 Managing in a Complex World
  • MGT80002 Business Strategy
  • MKT70019 Branding and Creative Innovation
  • PRM60002 Project Management for Innovative Outcomes
  • PRM60003 The Risk Management Spectrum
  • ACC80003 Company Auditing
  • ACC80008 Managerial Accounting
  • ACC80012 Taxation Principles and Planning
  • ACC80019 Financial Accounting and Theory
  • ACC80020 Contemporary Issues in Accounting and Research
  • ENT60006 Opportunity Discovery
  • ENT70012 Growth Management
  • ENT70018 Entrepreneurial Mindset, New Ventures and Innovation
  • FIN60004 Entrepreneurial Finance
  • FIN60006 Frontiers in FinTech
  • FIN70006 Banking and Insurance Risk Management
  • FIN80001 Modern Finance Issues
  • FIN80002 Business and Entity Valuations
  • FIN80004 Capital Markets
  • FIN80005 Corporate Financial Management
  • FIN80018 Derivatives and Risk Management
  • FIN80019 Portfolio Management
  • FIN80026 Alternative Investments
  • FIN80027 Ethics and Behavioural Finance Research
  • FIN80028 Fixed Income Securities
  • HRM60018 Human Resource Fundamentals
  • HRM70012 Managing Workplace Diversity and Inclusion
  • HRM70013 Strategic Human Resource Management
  • HRM80015 Human Capital Analytics
  • ICT80008 Professional Issues in IT
  • INB60003 International Trade and Investment
  • INB60004 Global Business Cultures: Advanced Theories and Practices
  • INF60007 Business Information Systems
  • INF60009 Database Analysis and Design
  • INF60010 Requirements, Analysis and Modelling
  • INF60012 Cloud Enterprise Systems and Analytics
  • INF60013 Mobile Business and Social Media
  • INF70008 Business Analytics and Visualisation
  • INF80001 Advanced Business Analysis
  • INF80003 IS/IT Research Project
  • INF80006 Business Analysis Practice
  • INF80014 Contemporary Issues in Business Analysis
  • INF80028 Business Process Management
  • INF80031 Applied Business Analytics and Data Visualisation
  • INF80040 Predictive Analytics
  • INF80050 Blockchain: Business Models and Applications
  • INF80051 Artificial Intelligence and Insights
  • LAW60003 Corporations and Contract Law
  • MGT60040 Management Analysis and Problem-solving
  • MGT80005 Leadership for Innovation 
  • MKT60010 Marketing Management
  • MKT60011 Data Empowered Marketing
  • MKT60012 Consumer Behaviour
  • MKT70017 Global Digital Marketing
  • MKT70020 Services Marketing and Customer Management
  • PRM80001 Enterprise Project
  • PRM80002 Project Governance and Resource Management
  • SCM60001 Operations Management
  • SCM60002 Six Sigma Lean Green Belt
  • SCM60003 Supply Chain Management
  • SCM60004 Logistics Management
  • MFP80002 International Internship #
  • MFP80004 International Internship - Extended #

# students need to discuss these options with their Course Director prior to enrolling.

* Outcome units - matched exemptions are generally not granted for higher education outcome units.

Cách đây hơn 10 năm, khái niệm về ngành Logistics còn rất mơ hồ đối với các nhà quản trị. Nhưng trong những năm gần đây, khái niệm về từ chuyên ngành này đang dần trở nên phổ biến hơn. Theo xu hướng toàn cầu hóa, nhiều công ty, tập đoàn đa quốc gia từng bước gia nhập vào các chuỗi cung ứng toàn cầu. Cơ hội nghề nghiệp cho ngành Logistics ngày càng mở rộng và dự đoán sẽ bùng nổ trong tương lai không xa. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!