Các chương trình an ninh mạng tại Úc dạy sinh viên cách bảo vệ hệ thống máy tính, mạng, máy chủ và các thiết bị khác cũng như mạng dữ liệu nhằm chống lại các cuộc tấn công mạng lẫn mối đe dọa mạng. Sinh viên tốt nghiệp tương lai có thể phát triển các kỹ năng, kiến thức khoa học máy tính và kết hợp chúng với các nguyên tắc pháp lý và đạo đức để bảo vệ quyền riêng tư, tính toàn vẹn của dữ liệu. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành an ninh mạng tại trường Đại học Griffith.

Du học Úc ngành An Ninh Mạng tại trường Griffith University

1. Tổng quan về chương trình học ngành an ninh mạng tại Đại học Griffith
Trong văn bằng kép chuyên ngành này, sinh viên sẽ tìm hiểu về nguyên nhân của tội phạm và phản ứng của xã hội đối với nó, đồng thời phát triển kiến thức kỹ thuật cốt lõi liên quan đến Hệ thống thông tin và An ninh mạng. Sinh viên tốt nghiệp của chương trình sẽ có một khối kiến thức rộng và chặt chẽ trong các lĩnh vực tội phạm học và tư pháp hình sự, bao gồm sự hiểu biết sâu sắc về các khung lý thuyết khác nhau làm cơ sở cho việc nghiên cứu hành vi tội phạm, nạn nhân hóa và các phản ứng của tư pháp hình sự đối với tội phạm và phòng ngừa tội phạm . Ngoài ra, sinh viên sẽ có một khối kiến thức rộng và mạch lạc về Công nghệ Thông tin và Truyền thông (ICT), có chiều sâu về các nguyên tắc và khái niệm cơ bản trong giải quyết vấn đề ICT (tức là, cách sử dụng các phương pháp và quy trình mô hình hóa để hiểu vấn đề, xử lý trừu tượng và thiết kế giải pháp), kiến thức chuyên môn về CNTT-TT (ví dụ: đạo đức, tính chuyên nghiệp, các khái niệm và vấn đề làm việc nhóm, giao tiếp giữa các cá nhân, các vấn đề xã hội / vấn đề pháp lý / quyền riêng tư, lịch sử và tình trạng kỷ luật), xây dựng công nghệ (tức là lập trình và tương tác giữa con người với máy tính), và / hoặc tài nguyên công nghệ (tức là các nguyên tắc cơ bản về phần cứng và phần mềm, quản lý dữ liệu và thông tin, và mạng).

2. Cơ hội nghề nghiệp ngành an ninh mạng tại Úc
An ninh mạng là một ngành công nghiệp đang bùng nổ. Theo dữ liệu của LinkedIn Professional Jobseeker, các chuyên gia an ninh mạng nằm trong 5 nghề nghiệp mới nổi hàng đầu. Và Federal Government ước tính cần thêm 18.000 nhân viên an ninh mạng vào năm 2023.

Chris Kent, người điều hành văn phòng Perth của công ty tuyển dụng quốc tế Hays, đồng ý rằng các kỹ năng kỹ thuật số và an ninh mạng sẽ có nhu cầu cao vào năm 2021. Ông nói: “Thế giới đã thay đổi rất nhiều vào năm 2020, vì vậy chúng tôi đã chú trọng nhiều hơn đến các nền tảng kỹ thuật số và làm việc từ xa, do đó có rất nhiều tầm quan trọng về bảo mật dữ liệu, tính di động và sự nhanh nhẹn của lực lượng lao động”.

Một số nghề nghiệp liên quan đến ngành an ninh mạng cũng nằm trong danh sách tay nghề ưu tiên của Úc. Chẳng hạn như quản trị dữ liệu và hệ thống, chuyên gia bảo mật ICT có chỉ tiêu mời định cư năm 2020 – 2021 là 2.667; còn với chuyên gia mạng máy tính là 2.245 chỉ tiêu.

Du học Úc ngành An Ninh Mạng tại trường Griffith University

3. Chi tiết về các khóa học ngành an ninh mạng tại Griffith University

3.1 Bachelor of Criminology and Criminal Justice/Bachelor of Information Technology

  • Thời gian: 4 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 3, tháng 7
  • Mã môn học: CRICOS Code: 090885A
  • Campus: Gold Coast campus/ Nathan campus/ Mt Gravatt campus/ Online
  • Học phí tham khảo: 32,000AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên, tốt nghiệp THPT, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Các môn học
English Language Enhancement course

  • Language and Communication for Arts and Social Sciences - 5904LHS (see Note) (10 tín chỉ)
  • Listed Elective (see Note) (10 tín chỉ)

Năm 1:

  • Introduction to Criminology and Criminal Justice - 1013CCJ (must be completed in first trimester of study) (10 tín chỉ)
  • First Year Listed Electives (20 tín chỉ)
  • Computer Systems and Networks - 1007ICT (10 tín chỉ)
  • Web Technologies - 1621ICT (10 tín chỉ)
  • Doing Criminology - 1009CCJ (10 tín chỉ)
  • Information Systems Foundations - 1803ICT (10 tín chỉ)
  • Creative Coding - 1701ICT (10 tín chỉ)

First Year Listed Electives

  • Developing Professionally 1 - 1002CCJ (10 tín chỉ)
  • Police, Courts and Criminal Law - 1012CCJ (10 tín chỉ)
  • Social Problems - Inequality and (In)justice - 1008CCJ (10 tín chỉ)
  • Law Government and Criminal Justice - 1003CCJ (10 tín chỉ)
  • Homicide - 1014CCJ (10 tín chỉ)
  • Introduction to Forensic Psychology - 1010CCJ (10 tín chỉ)
  • Victims and Justice - 1015CCJ (10 tín chỉ)
  • Criminology in Action: Myths about crime and justice - 1016CCJ (10 tín chỉ)
  • Globalisation, the Asia-Pacific and Australia - 1003GIR (10 tín chỉ)
  • Equity and Diversity - 1028HSV (10 tín chỉ)
  • Islam in the Modern World - 1603LHS (10 tín chỉ)

Năm 2:

  • Statistics for Social Research - 2009CCJ (10 tín chỉ)
  • Sociology of Crime - 2007CCJ (10 tín chỉ)
  • Data Management - 2814ICT (10 tín chỉ)
  • Information Technology Major course (10 tín chỉ)
  • Information Technology course (for students electing to not complete a major) (10 tín chỉ)
  • Understanding Prevention - 2005CCJ (10 tín chỉ)
  • Psychology of Crime - 2000CCJ (10 tín chỉ)
  • Information Technology Major course (10 tín chỉ)
  • Information Technology course (for students electing to not complete a major(10 tín chỉ)
  • Foundations of Systems Development - 1802ICT (10 tín chỉ)

Năm 3:

  • Big Ideas in Crime and Justice 1 - 3036CCJ (10 tín chỉ)
  • Big Ideas in Crime and Justice 2 - 3037CCJ (10 tín chỉ)
  • Information Technology Major course (10 tín chỉ)
  • Information Technology course (for students electing to not complete a major) (10 tín chỉ)
  • Programming Principles - (10 tín chỉ)
  • Third and Fourth Year Listed Elective (10 tín chỉ)
  • Fraud and Cybercrime - 3026CCJ (10 tín chỉ)
  • Business Analysis - 2511ICT (10 tín chỉ)
  • Information Technology Major course (10 tín chỉ)
  • Information Technology course (for students electing to not complete a major) (10 tín chỉ)
  • Human Computer Interaction - 1805ICT (10 tín chỉ)

Năm 4:

  • Information Technology Major course (10 tín chỉ)
  • Information Technology course (for students electing to not complete a major) (10 tín chỉ)
  • Social and Professional Issues - 3410ICT (10 tín chỉ)
  • Social Science Research Methods - 3012CCJ (10 tín chỉ)
  • ICT and the Justice System - 3027CCJ (10 tín chỉ)
  • Third and Fourth Year Listed Electives (20 tín chỉ)
  • Information Technology Major course (10 tín chỉ)
  • Information Technology course (for students electing to not complete a major) (10 tín chỉ)
  • Third and Fourth Year Listed Elective (10 tín chỉ)

Third and Fourth Year Listed Electives

  • Crime Analysis and Investigation - 3001CCJ (10 tín chỉ)
  • Rehabilitating Offenders - 3003CCJ (10 tín chỉ)
  • First Nations and Justice - 3031CCJ (10 tín chỉ)
  • Evidence-Led Policing in Diverse Communities - 3032CCJ (10 tín chỉ)
  • Understanding Domestic and Family Violence - 3034CCJ (10 tín chỉ)
  • Pathways to Crime: Youth, Antisocial Behaviour and Offending - 3035CCJ (10 tín chỉ)
  • The Politics of Identity: Religion, Culture and Globalisation - 3016GIR (10 tín chỉ)
  • Terrorism, Counter-terrorism, and Globalisation - 3018GIR (10 tín chỉ)

Chuyên ngành Information Systems sẽ học những môn

  • Fundamentals of Cyber Security - 2905ICT (10 tín chỉ)
  • Business Analysis - 2511ICT (10 tín chỉ)
  • IT Services Management - 2806ICT (10 tín chỉ)
  • Information and Security Management - 2808ICT (10 tín chỉ)
  • Agile Business Analysis - 3812ICT (10 tín chỉ)
  • Information Systems Architecture - 3810ICT (10 tín chỉ)
  • Enterprise Architecture Concepts - 3301ICT (10 tín chỉ)

Chuyên ngành Networks and Security sẽ học những môn

  • Computer Networking Essentials - 2809ICT (10 tín chỉ)
  • Information and Security Management - 2808ICT (10 tín chỉ)
  • Fundamentals of Cyber Security - 2905ICT (10 tín chỉ)
  • Routing and Internetworking - 3808ICT (10 tín chỉ)
  • Applied Network Security - 3809ICT (10 tín chỉ)
  • Advanced Network Architectures - 3811ICT (10 tín chỉ)
  • Digital Forensics - 3906ICT (10 tín chỉ)
  • Sensor Networks - 3706ICT (10 tín chỉ)

Chuyên ngành Software Development sẽ học những môn

  • Information and Security Management - 2808ICT (10 tín chỉ)
  • Interactive App Development - 2701ICT (10 tín chỉ)
  • Intelligent Media Systems - 2702ICT (10 tín chỉ)
  • Software Engineering - 3815ICT (10 tín chỉ)
  • Web Application Development - 2703ICT (10 tín chỉ)
  • Mobile Application Development - 3701ICT (10 tín chỉ)
  • Software Frameworks - 3813ICT (10 tín chỉ)
  • Games Development - 3702ICT (10 tín chỉ)

Nếu không chọn chuyên ngành nào thì học những môn sau:

  • Interactive App Development - 2701ICT (10 tín chỉ)
  • Intelligent Media Systems - 2702ICT (10 tín chỉ)
  • Fundamentals of Cyber Security - 2905ICT (10 tín chỉ)
  • Mobile Application Development - 3701ICT (10 tín chỉ)
  • IT/Business Alignment - 3807ICT (not offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • Routing and Internetworking - 3808ICT (10 tín chỉ)
  • Applied Network Security - 3809ICT (10 tín chỉ)
  • IT Services Management - 2806ICT (10 tín chỉ)
  • Agile Business Analysis - 3812ICT (10 tín chỉ)
  • Web Application Development - 2703ICT (10 tín chỉ)
  • Information and Security Management - 2808ICT (10 tín chỉ)
  • Computer Networking Essentials - 2809ICT (10 tín chỉ)
  • Advanced Network Architectures - 3811ICT (10 tín chỉ)
  • Software Frameworks - 3813ICT (10 tín chỉ)
  • Games Development - 3702ICT (10 tín chỉ)
  • Software Engineering - 3815ICT (10 tín chỉ)
  • Digital Forensics - 3906ICT (10 tín chỉ)
  • Business Analysis - 2511ICT (10 tín chỉ)
  • Information Systems Architecture - 3810ICT (10 tín chỉ)
  • Introduction to Big Data Analytics - 2030ICT (10 tín chỉ)
  • Virtual and Augmented Reality - 3705ICT (offered from 2021) (10 tín chỉ)
  • Sensor Networks - 3706ICT (offered from 2021) (10 tín chỉ)
  • Home Automation and Robotics - 3707ICT (offered from 2021) (10 tín chỉ)
  • Interaction Design - 3723ICT (10 tín chỉ)
  • Big Data Analytics and Social Media - 4030ICT (10 tín chỉ)
  • Enterprise Architecture Concepts - 3301ICT (10 tín chỉ)

3.2 Graduate Certificate in Cyber Security

  • Thời gian: 1 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 3, tháng 7
  • Campus: Gold Coast campus/ Nathan campus/ Online
  • Học phí tham khảo: 17,500AUD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học tốt nghiệp chương trình cử nhân chuyên ngành bất kỳ, GPA 4.0 trở lên, IELTS từ 6.5 trở lên

Các môn học

  • Fundamentals of Cyber Security - 7905ICT (10 tín chỉ)
  • Digital Forensics - 7906ICT (10 tín chỉ)
  • Cyber Security Management - 7808ICT (10 tín chỉ)
  • Computer Systems and Networks - 7611ICT (10 tín chỉ)
  • Managing Data Breaches: Cyber Risk, Compliance and Privacy - 7907ICT (10 tín chỉ)

3.3. Master of Cyber Security

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 3, tháng 7
  • Mã môn học: CRICOS Code: 097096G
  • Campus: Gold Coast campus/ Nathan campus/ Online
  • Học phí tham khảo: 35,000AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp cử nhân trở lên, IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)

Các môn học:
Program options

  • Standard pathway (160 tín chỉ)
  • Dissertation pathway (160 tín chỉ)
  • Standard pathway with advanced standing (120 tín chỉ)
  • Dissertation pathway with advanced standing (120 tín chỉ)

Standard pathway

  • Programming Principles 1 - 7001ICT (10 tín chỉ)
  • Social and Professional Issues in IT - 7101ICT (10 tín chỉ)
  • Computer Systems and Networks - 7611ICT (10 tín chỉ)
  • Systems Development - 7002ICT (10 tín chỉ)
  • Fundamentals of Cyber Security - 7905ICT (10 tín chỉ)
  • Network Security - 7809ICT (10 tín chỉ)
  • Cyber Security Management - 7808ICT (10 tín chỉ)
  • Digital Forensics - 7906ICT (10 tín chỉ)
  • Understanding and Preventing Cyber Fraud - 7055CCJ (10 tín chỉ)
  • Managing Data Breaches: Cyber Risk, Compliance and Privacy - 7907ICT (10 tín chỉ)
  • Fundamentals of Blockchain and Distributed Ledger Technology - 7502ICT (10 tín chỉ)
  • Information and Security Management - 7623ICT (10 tín chỉ)
  • Work Integrated Learning - Single Project - 7821ICT (20 tín chỉ)
  • Work Integrated Learning - Placement - 7822ICT (20 tín chỉ)
  • Listed electives (40 tín chỉ)

Standard pathway with advanced standing

  • Fundamentals of Cyber Security - 7905ICT (10 tín chỉ)
  • Network Security - 7809ICT (10 tín chỉ)
  • Cyber Security Management - 7808ICT (10 tín chỉ)
  • Digital Forensics - 7906ICT (10 tín chỉ)
  • Understanding and Preventing Cyber Fraud - 7055CCJ (10 tín chỉ)
  • Managing Data Breaches: Cyber Risk, Compliance and Privacy - 7907ICT (10 tín chỉ)
  • Fundamentals of Blockchain and Distributed Ledger Technology - 7502ICT (10 tín chỉ)
  • Information and Security Management - 7623ICT (10 tín chỉ)
  • Work Integrated Learning - Single Project - 7821ICT (20 tín chỉ)
  • Work Integrated Learning - Placement - 7822ICT (20 tín chỉ)
  • Listed electives (40 tín chỉ)

Dissertation pathway

  • Programming Principles 1 - 7001ICT (10 tín chỉ)
  • Social and Professional Issues in IT - 7101ICT (10 tín chỉ)
  • Computer Systems and Networks - 7611ICT (10 tín chỉ)
  • Systems Development - 7002ICT (10 tín chỉ)
  • Fundamentals of Cyber Security - 7905ICT (10 tín chỉ)
  • Network Security - 7809ICT (10 tín chỉ)
  • Cyber Security Management - 7808ICT (10 tín chỉ)
  • Digital Forensics - 7906ICT (10 tín chỉ)
  • Understanding and Preventing Cyber Fraud - 7055CCJ (10 tín chỉ)
  • Managing Data Breaches: Cyber Risk, Compliance and Privacy - 7907ICT (10 tín chỉ)
  • Fundamentals of Blockchain and Distributed Ledger Technology - 7502ICT (10 tín chỉ)
  • Information and Security Management - 7623ICT (10 tín chỉ)
  • Research for IT Professionals - 7113ICT (10 tín chỉ)
  • Dissertation - 7590ICT_P1 (10 tín chỉ)
  • Dissertation - 7590ICT_P2 (10 tín chỉ)
  • Dissertation - 7590ICT_P3 (10 tín chỉ)
  • Dissertation - 7590ICT_P4 (10 tín chỉ)
  • Listed electives (20 tín chỉ)

Dissertation pathway with advanced standing

  • Fundamentals of Cyber Security - 7905ICT (10 tín chỉ)
  • Network Security - 7809ICT (10 tín chỉ)
  • Cyber Security Management - 7808ICT (10 tín chỉ)
  • Digital Forensics - 7906ICT (10 tín chỉ)
  • Understanding and Preventing Cyber Fraud - 7055CCJ (10 tín chỉ)
  • Managing Data Breaches: Cyber Risk, Compliance and Privacy - 7907ICT (10 tín chỉ)
  • Fundamentals of Blockchain and Distributed Ledger Technology - 7502ICT (10 tín chỉ)
  • Information and Security Management - 7623ICT (10 tín chỉ)
  • Research for IT Professionals - 7113ICT (10 tín chỉ)
  • Dissertation - 7590ICT_P1 (10 tín chỉ)
  • Dissertation - 7590ICT_P2 (10 tín chỉ)
  • Dissertation - 7590ICT_P3 (10 tín chỉ)
  • Dissertation - 7590ICT_P4 (10 tín chỉ)
  • Listed electives (20 tín chỉ)

Môn học tự chọn

  • International Security - 7006GIR (10 tín chỉ)
  • Crime Analysis and Investigation - 7024CCJ (10 tín chỉ)
  • Information Policy and Governance - 7118IBA (10 tín chỉ)
  • Managing Complex Projects - 7115IBA (10 tín chỉ)
  • Information Management and Control - 7114IBA (10 tín chỉ)
  • Global Dimensions of Intellectual Property Law - 7504LAW (10 tín chỉ)
  • Big Data Analytics and Social Media - 7230ICT (10 tín chỉ)
  • Introduction to Big Data Analytics - 7030ICT (10 tín chỉ)
  • Elective course (see Note 1) (10 tín chỉ)

Nước Úc cũng đưa ra một chiến lược an ninh mạng sẽ đầu tư 1,67 tỉ USD trong 10 năm để tạo ra một thế giới trực tuyến an toàn hơn cho người Úc, các doanh nghiệp và các dịch vụ thiết yếu mà tất cả người dân đều phụ thuộc vào. Nhu cầu tăng cường an ninh mạng ngày càng cao khi các tội phạm sử dụng các phương pháp tinh vi hơn để lấy tiền và dữ liệu của người dân, điều đó cũng đồng nghĩa với nhu cầu cao về các chuyên gia an ninh mạng. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Griffith University, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!