Úc là 1 trong 15 nền kinh tế giàu có nhất thế giới, xét theo ước tính tổng giá trị nền kinh tế, với khoảng 4.500 tỉ USD (New World Wealth). Úc còn là nơi đặt trụ sở chính của nhiều tổ chức lớn như HSBC, Delphi. Đất nước này sở hữu nhiều tập đoàn doanh thu hàng năm trên 1 tỉ USD như Automotive Brands Group, Woolworths Limited, Harvey Norman Holdings Ltd…Bên cạnh đó, lĩnh vực Kinh doanh và các nghề trong ngành dịch vụ chuyên nghiệp như Luật sư, Kế toán đang có mức tăng trưởng cao nhất Úc trong năm vừa qua, với việc tạo nên 62.000 việc làm (theo Cục Thống kê Úc 2017). Sau đây là những nhóm ngành có mức thu nhập hấp dẫn nhất nhì xứ chuột túi. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành kinh doanh tại trường Đại học Newcastle.

Du học Úc ngành kinh doanh tại trường The University Of Newcastle

1. Tổng quan về chương trình học ngành kinh doanh tại Đại học Newcastle
Chương trình học Kinh doanh là chương trình bắt đầu với các khóa học cốt lõi rộng và sau đó tiến tới một trong bảy chuỗi nghiên cứu chính được cung cấp trong chương trình: 

  • Entrepreneurship and Innovation
  • Politics and International Relations
  • Human Resource Management
  • International Business
  • Leadership and Management
  • Marketing
  • Tourism and Event Management.

Chương trình có định hướng thực hành, với sinh viên được học từ các nghiên cứu điển hình của các tình huống kinh doanh thực tế. Tất cả các chuyên ngành đều có sẵn để học tại Newcastle City. Các chuyên ngành được cung cấp tại Ourimbah là Quản lý Nguồn nhân lực, Lãnh đạo và Quản lý, và Tiếp thị.

2. Cơ hội nghề nghiệp
Bên cạnh đó, lĩnh vực Kinh doanh và các nghề trong ngành dịch vụ chuyên nghiệp như Luật sư, Kế toán đang có mức tăng trưởng cao nhất Úc trong năm vừa qua, với việc tạo nên 62.000 việc làm (theo Cục Thống kê Úc). Sau đây là những nhóm ngành có mức thu nhập hấp dẫn nhất nhì xứ chuột túi:

  • Quản lý kinh doanh lương 50.509 – 130.828 AUD/ năm
  • Chuyên gia phân tích kinh doanh lương 57.060 – 121.941 AUD/ năm
  • Quản lý Phát triển Kinh doanh lương 53.693 – 141.226 AUD/ năm
  • Cố vấn kinh doanh lương 52.204 – 161.415 AUD/ năm
  • Quản lý Marketing lương 51.404 – 123.207 AUD/ năm
  • Ngân hàng lương 57.325 – 99.594 AUD/ năm
  • Quản lý nhà hàng khách sạn lương 40.755 – 72.419 AUD/ năm
  • Kế toán lương 40.382 – 84.820 AUD/ năm
  • Quản lý kế toán lương 52.164 – 119.553 AUD/ năm

Du học Úc ngành Kinh doanh không chỉ là tìm một công việc có mức thu nhập lý tưởng. Đây còn là cơ hội để bạn kiến tạo tương lai và đón đầu mọi xu thế mới của thời đại.

Du học Úc ngành kinh doanh tại trường The University Of Newcastle

3. Chi tiết về các khóa học ngành kinh doanh tại Đại học Newcastle

3.1 Bachelor of Business 

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 2, tháng 7
  • Campus đào tạo: Nurture - BINUS University, Ourimbah,  Newcastle City Precinct, PSB Singapore
  • Mã môn học: CRICOS Code 001133A
  • Học phí tham khảo: 30,660 AUD/ năm (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên, IELTS 6.0 trở lên, không kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học
Để hoàn thành chương trình học, sinh viên phải vượt qua các khóa học với tổng số tín chỉ là 240 đơn vị (thường bao gồm 24 môn học trị giá 10 đơn vị mỗi khóa). 

Chương trình học có ba thành phần riêng biệt: các khóa học chính, môn học chuyên ngành và các khóa học tự chọn. 
Để đáp ứng các yêu cầu đối với chương trình cấp bằng Cử nhân Kinh doanh, bạn phải hoàn thành:

  • Tổng cộng, nhưng không quá 240 tín chỉ (thường được tạo thành từ 24 môn học, mỗi môn học trị giá 10 tín chỉ) 
  • Không quá 100 tín chỉ ở Level 1000 (năm đầu tiên) 
  • Từ 40 đến 100 tín chỉ ở Level 2000 (năm thứ hai) và 3000 (năm thứ ba) 
  • Tất cả sinh viên phải hoàn thành các khóa học Cử nhân Kinh doanh cốt lõi và bao gồm bảy mươi (70) tín chỉ theo quy định. Tất cả các khóa học chính đều ở cấp độ năm đầu tiên (1000). 
  • Các khóa học Bắt buộc và Có hướng dẫn cho ít nhất một chuỗi chính. Các tín chỉ còn lại (môn tự chọn) có thể được chọn từ bất kỳ ngành học nào trong Trường. Bạn có thể sử dụng các môn tự chọn của mình để thực hiện một chuyên ngành kép. Bạn phải đảm bảo rằng mỗi chuyên ngành có 60 đơn vị khóa học duy nhất.

Môn học chính

  • ACFI1001 Accounting for Decision Makers (10 tín chỉ)
  • ACFI1003 Introduction to Finance (10 tín chỉ)
  • ECON1001 Microeconomics for Business Decisions (10 tín chỉ)
  • LEGL1001 Foundations of Law (10 tín chỉ)
  • MKTG1001 Foundations of Marketing (10 tín chỉ)
  • MNGT1001 Introduction to Management Degree Transfer (10 tín chỉ)
  • STAT1060 Business Decision Making (10 tín chỉ)

Chuyên ngành Entrepreneurship and Innovation học những môn

Compulsory Courses 

  • MNGT1002 Introduction to Entrepreneurship and Innovation (10 tín chỉ)
  • MNGT2002 Business Venturing (10 tín chỉ)
  • MNGT2007 Ideation in Enterprise (10 tín chỉ)
  • MNGT3016 Innovation and Entrepreneurial Strategy (10 tín chỉ)

Directed Courses (2000 Level) 

  • MNGT2004 Managing Innovation (10 tín chỉ)
  • MNGT2006 Decision Making under Uncertainty (10 tín chỉ)

Directed Courses (3000 Level) 

  • BUSN3002 Industry Placement (10 tín chỉ)
  • MNGT3002 Knowledge Management (10 tín chỉ)
  • MNGT3007 Social Entrepreneurship (10 tín chỉ)
  • MNGT3008 Advanced Innovation Management (10 tín chỉ)
  • MNGT3009 Business Development and Growth (10 tín chỉ)

Chuyên ngành Politics and International Relations học những môn

Compulsory Courses 

  • POLI2203 International Political Economy and Global Development (10 tín chỉ)
  • POLI3180 Politics, Policy and Government (10 tín chỉ)

2000 Level Directed Courses 

  • POLI2200 The Global Politics of Indigenous People (10 tín chỉ)

3000 Level Directed Courses 

  • BUSN3002 Industry Placement (10 tín chỉ)
  • POLI3002 Power and the State (10 tín chỉ)
  • POLI3140 The Politics of Globalisation (10 tín chỉ)
  • POLI3150 Issues in International Relations (10 tín chỉ)
  • POLI3160 Global Power and World Order (10 tín chỉ)
  • POLI3203 Democracy in the 21st Century: Local Power, Policy and Participatory Politics (10 tín chỉ)

1000 Level Directed Courses 

  • POLI1010 Australian Politics and Government (10 tín chỉ)
  • POLI1020 Introduction to Politics (10 tín chỉ)

Chuyên ngành Human Resource Management học những môn 

Compulsory Courses 

  • IRHR1002 Dynamics of People and Work in Organisations (10 tín chỉ)
  • IRHR2010 Introduction to Industrial Relations (10 tín chỉ)
  • IRHR2270 Introduction to Human Resource Management (10 tín chỉ)
  • IRHR3000 Applied Human Resource Management and Employment Relations (10 tín chỉ)
  • LEGL3111 Employment Law (10 tín chỉ)

Directed Courses 

  • BUSN3001 Project in Business (10 tín chỉ)
  • BUSN3002 Industry Placement (10 tín chỉ)
  • IRHR3035 Managing Diversity (10 tín chỉ)
  • IRHR3040 Negotiation and Advocacy (10 tín chỉ)
  • IRHR3510 Human Resource Development (10 tín chỉ)
  • IRHR3540 International Human Resource Management (10 tín chỉ)

Chuyên ngành International Business học những môn

Compulsory Courses 

  • IBUS1000 Managing International Business Risk (10 tín chỉ)
  • IBUS2001 Cross-Cultural Management and Negotiations (10 tín chỉ)
  • IBUS2003 International Trade Logistics (10 tín chỉ)
  • IBUS3000 International Business Strategy (10 tín chỉ)

Directed Courses 

  • ACFI3140 International Finance (10 tín chỉ)
  • BUSN3002 Industry Placement (10 tín chỉ)
  • BUSN3600 International Study Experience (10 tín chỉ)
  • ECON3003 Global Trade and Finance (10 tín chỉ)
  • IRHR3540 International Human Resource Management (10 tín chỉ)
  • MKTG3060 International Marketing (10 tín chỉ)
  • POLI3140 The Politics of Globalisation (10 tín chỉ)
  • POLI3160 Global Power and World Order (10 tín chỉ)

Chuyên ngành Leadership and Management học những môn

Compulsory Courses 

  • MNGT2005 Leadership and Ethics (10 tín chỉ)
  • MNGT3011 Leading Organisational Change (10 tín chỉ)
  • MNGT3012 Strategic Business Management (10 tín chỉ)

Directed Courses (2000 Level) 

  • MNGT2002 Business Venturing (10 tín chỉ) 
  • MNGT2006 Decision Making under Uncertainty (10 tín chỉ)

Directed Courses (3000 Level) 

  • BUSN3001 Project in Business (10 tín chỉ)
  • BUSN3002 Industry Placement (10 tín chỉ)
  • MNGT3002 Knowledge Management (10 tín chỉ)
  • MNGT3008 Advanced Innovation Management (10 tín chỉ)
  • MNGT3009 Business Development and Growth (10 tín chỉ)

Chuyên ngành Marketing học những môn

Compulsory Courses 

  • MKTG2010 Marketing Research (10 tín chỉ)
  • MKTG2101 Consumer Behaviour (10 tín chỉ)
  • MKTG3000 Strategic Marketing Management (10 tín chỉ)

Directed Courses 

  • BUSN3001 Project in Business (10 tín chỉ)
  • BUSN3002 Industry Placement (10 tín chỉ)MKTG3002 Digital and Social Media Marketing (10 tín chỉ)
  • MKTG3003 Creating and Managing Brands (10 tín chỉ)
  • MKTG3004 Advertising and Marketing Communications Strategy (10 tín chỉ)
  • MKTG3040 Services Marketing (10 tín chỉ)
  • MKTG3060 International Marketing (10 tín chỉ)

Chuyên ngành Tourism and Event Management học những môn

Compulsory Courses 

  • LEIS1000 Leisure Behaviour and Organisation (10 tín chỉ)
  • TOUR2003 Global Tourism Management (10 tín chỉ)
  • LEIS3003 Event Strategy and Leadership (10 tín chỉ)
  • TOUR3003 Destination Management and Marketing (10 tín chỉ)

2000 Level Directed Courses 

  • LEIS2001 Event Operations Management (10 tín chỉ)
  • TOUR2001 Tourism and Cultural Heritage (10 tín chỉ)

3000 Level Directed Courses 

  • BUSN3002 Industry Placement (10 tín chỉ)
  • LEIS3100 Volunteer Management (10 tín chỉ)
  • TOUR3004 Specialised Sectors of the Tourism Industry (10 tín chỉ)

Môn học tự chọn

  • CHIN2500 Business English and Chinese (10 tín chỉ) 
  • ECON1002 Macroeconomics in the Global Economy (10 tín chỉ) 
  • ESLA2000 Academic English for International Students (10 tín chỉ) 
  • INFO1010 Introduction to Information Systems (10 tín chỉ) 
  • INFT2150 Business Analysis    (10 tín chỉ)

3.2 Master of Business Administration MBA

  • Thời gian: 1.5 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 2, tháng 7
  • Campus đào tạo: Newcastle City Precinct, ONLINE,  PSB Singapore Sydney
  • Mã môn học: CRICOS code: 102238G/ CRICOS code: 083519D
  • Học phí tham khảo: 39,925 AUD/ năm (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp Đại học trở lên, IELTS 6.5 trở lên, không kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học
Phải hoàn thành 120 tín chỉ

Môn học chính

  • GSBS6004 Organisational Behaviour and Design (10 tín chỉ)
  • GSBS6005 Marketing Management and Planning (10 tín chỉ)
  • GSBS6060 Strategic Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6200 Financial and Management Accounting (10 tín chỉ) 
  • GSBS6484 Corporate Governance and Social Responsibility (10 tín chỉ)
  • GSBS6514 Leadership in Contemporary Organisations (10 tín chỉ)

Directed Courses

  • GSBS6001 Managing Under Uncertainty (10 tín chỉ)
  • GSBS6002 Foundations of Business Analysis (10 tín chỉ)
  • GSBS6003 Globalisation (10 tín chỉ)
  • GSBS6006 Employment Relations in Globalised Economies (10 tín chỉ)
  • GSBS6007 Managing Human Resources in International Organisations (10 tín chỉ)
  • GSBS6008 Global Business Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6009 Cross-Cultural Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6012 Entrepreneurship and Innovation (10 tín chỉ)
  • GSBS6013 Customer Decision Making and Behaviour (10 tín chỉ)
  • GSBS6014 Digital Marketing (10 tín chỉ)
  • GSBS6015 Services and Relationship Marketing Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6040 Human Resource Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6041 Global Marketing Strategy and Planning (10 tín chỉ)
  • GSBS6042 Employment Relations (10 tín chỉ)
  • GSBS6100 Negotiation and Conflict Resolution (10 tín chỉ)
  • GSBS6130 Corporate Finance (10 tín chỉ)
  • GSBS6140 Investment Analysis (10 tín chỉ)
  • GSBS6142 Derivatives and Risk Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6143 Applied Portfolio Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6144 Financial Institutions Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6145 International Financial Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6190 Human Resource and Organisational Development (10 tín chỉ)
  • GSBS6192 Strategic Human Resource Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6300 Integrated Marketing Communications (10 tín chỉ)
  • GSBS6301 Brand Development and Marketing (10 tín chỉ)
  • GSBS6410 Economics of Competitive Advantage (10 tín chỉ)
  • GSBS6481 International Business Strategy (10 tín chỉ)
  • GSBS6505 Marketing Research in Practice (10 tín chỉ)
  • GSBS6506 Financial Statement Analysis (10 tín chỉ)
  • GSBS6507 Professional Practice in Human Resource Management and Employment Relations (10 tín chỉ)
  • INFO6050 Process Analysis and Problem Solving (10 tín chỉ)
  • INFO6090 Business Intelligence for the Enterprise (10 tín chỉ)
  • INFT6009 Cloud Computing and Mobile Applications for the Enterprise (10 tín chỉ)
  • INFT6060 The Digital Economy (10 tín chỉ)
  • INFT6201 Big Data (10 tín chỉ)
  • INFT6304 Project Planning and Management (10 tín chỉ)
  • LAWS6090 Health Law (10 tín chỉ)
  • LAWS6107 Mediation Skills and Theory (10 tín chỉ)
  • LAWS6108 Corporate Power and Corporate Accountability: Pathways to Socially Responsible Business (10 tín chỉ)
  • LAWS6111 Dispute Resolution (10 tín chỉ)
  • LAWS6114 Negotiation in a Legal Context (10 tín chỉ)
  • LEGL6004 Law for Workplace Health and Safety (10 tín chỉ)
  • PACC6003 Business Finance (10 tín chỉ)
  • PACC6008 Business Decision Making (10 tín chỉ)
  • PACC6011 Accounting Information Systems (10 tín chỉ)
  • PSYC6000 Foundations of Applied Psychology 1 (10 tín chỉ)
  • PSYC6050 Foundations of Applied Psychology 2 (10 tín chỉ)
  • PSYC6140 Leadership and Organisational Change (10 tín chỉ)
  • PSYC6150 Group Dynamics in Organisations (10 tín chỉ)

Chuyên ngành Human Resource Management phải học những môn

Compulsory Courses

  • GSBS6040 Human Resource Management (10 tín chỉ)

Directed Courses 

  • GSBS6006 Employment Relations in Globalised Economies Trimester 3 - 2022 (Newcastle City Precinct) Trimester 1 - 2022 (Online) 10 units 
  • GSBS6007 Managing Human Resources in International Organisations (10 tín chỉ)
  • GSBS6042 Employment Relations (10 tín chỉ)
  • GSBS6100 Negotiation and Conflict Resolution (10 tín chỉ)
  • GSBS6190 Human Resource and Organisational Development (10 tín chỉ)
  • GSBS6192 Strategic Human Resource Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6507 Professional Practice in Human Resource Management and Employment Relations (10 tín chỉ)

Chuyên ngành Applied Finance phải học những môn

Compulsory Courses 

  • GSBS6130 Corporate Finance (10 tín chỉ)
  • GSBS6140 Investment Analysis (10 tín chỉ)
  • GSBS6142 Derivatives and Risk Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6143 Applied Portfolio Management (10 tín chỉ)

Chuyên ngành kinh doanh quốc tế phải học những môn

Compulsory Courses 

  • GSBS6003 Globalisation (10 tín chỉ)
  • GSBS6008 Global Business Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6009 Cross-Cultural Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6481 International Business Strategy (10 tín chỉ)

Chuyên ngành marketing phải học những môn 

Compulsory Course 

  • GSBS6013 Customer Decision Making and Behaviour (10 tín chỉ)

Directed Courses 

  • GSBS6014 Digital Marketing (10 tín chỉ)
  • GSBS6015 Services and Relationship Marketing Management (10 tín chỉ)
  • GSBS6300 Integrated Marketing Communications (10 tín chỉ)
  • GSBS6301 Brand Development and Marketing (10 tín chỉ)
  • GSBS6505 Marketing Research in Practice (10 tín chỉ)

Ngành kinh doanh được nhận định là có mức lương cao và cơ hội định cư rộng mở. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Đại học Newcastle, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!