Mặc dù ngành xây dựng tại Úc phát triển nhường vậy nhưng nguồn nhân lực phục vụ trong công tác xây dựng lại đang ở mức khan hiếm. Chính phủ Úc chú trọng trong công tác tuyển sinh sinh viên trong và ngoài nước du học ngành xây dựng tại Úc, nhằm đảm bảo duy trì nguồn đầu ra trong ngành nghề này luôn ở con số ổn định. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến bạn ngành học xây dựng tại Đại học Federation (Ballarat University).

Du học Úc ngành xây dựng tại Federation University (Ballarat University)

1, Tổng quan chương trình học ngành xây dựng của Đại học Federation (Ballarat University)
Để theo học ngành xây dựng tại Đại học Federation (Ballarat University) bạn có thể chọn ngành kỹ thuật để học trước khi bước vào chuyên ngành kỹ sư xây dựng ở bậc đào tạo cử nhân. Theo học chương trình kỹ thuật tại Đại học Federation (Ballarat University) là cơ hội để bạn có tác động đến cách vận hành của thế giới. Bạn có thể có cơ hội ghi dấu ấn của mình trên các hệ thống và cơ sở hạ tầng lớn trên toàn cầu hoặc đi đầu trong các dự án đô thị được bản địa hóa. Khi bạn chọn bằng cấp này, bạn sẽ trở thành kỹ sư ngay từ ngày đầu tiên.  Trong năm học đầu tiên của bạn, bạn sẽ phát triển một nền tảng vững chắc về khoa học cơ bản và các nguyên tắc kỹ thuật. Bạn sẽ nghiên cứu một loạt các lĩnh vực kỹ thuật, cho phép bạn quyết định lĩnh vực nào bạn quan tâm nhất. Chúng tôi là những người tin tưởng mạnh mẽ vào `` vừa học vừa làm '', vì vậy mức độ này tập trung vào thực tế mạnh mẽ. Bạn sẽ học hỏi từ những giáo viên đam mê kỹ thuật và sự khác biệt của ngành kỹ thuật trên thế giới, vì vậy bạn sẽ được trải nghiệm năng lượng của họ trong quá trình học tập của mình. Kết nối ngành và chuyên gia. Trong năm thứ hai, bạn sẽ chọn chuyên ngành yêu thích để có thể tập trung vào lĩnh vực mà bạn cảm thấy đam mê. Học hỏi từ ngành sẽ thúc đẩy một thiết bị khác và bạn sẽ tham gia vào các dự án kỹ thuật thực sự. Bạn cũng sẽ được nghe từ những người giỏi nhất, với các giảng viên khách mời giải thích tầm nhìn của họ và kết quả của các dự án quan trọng. Bạn sẽ có quyền truy cập trực tiếp vào họ để có câu hỏi và lời khuyên như một phần của trải nghiệm cá nhân hóa nhỏ hơn của chúng tôi.  Bước vào năm cuối, bạn sẽ học các kỹ năng của mình và làm việc với một trong những đối tác trong ngành của chúng tôi ở đây hoặc ở nước ngoài, thực hiện một dự án kéo dài ba tháng qua Chương trình liên kết trong ngành.

2, Cơ hội nghề nghiệp khi theo đuổi ngành xây dựng ở Úc:

  • Architect
  • Construction Manager
  • Contract Administrator
  • Facility Manager
  • Furniture Designer
  • Interior Architect
  • Interior Designer
  • Project Manager
  • Quantity Surveyor

Du học Úc ngành xây dựng tại Federation University (Ballarat University)

3, Các chương trình kỹ sư xây dựng tại Đại học Federation (Ballarat University)

3.1, Bachelor of Engineering (Civil) (Honours)

  • Thời gian: 4 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, 7
  • Học phí tham khảo: 29200 AUD/ năm học (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Campus: Ballarat - Mt Helen, Gippsland - Churchill
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành lớp 12, với điểm trung bình từ 8.0 trở lên, IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0.

Các môn học
Năm 1:
Kỳ 1 

  • PROFESSIONAL ENGINEERING ENGIN1001, 15 tín chỉ 
  • ENGINEERING PHYSICS ENGIN1002, 15 tín chỉ
  • MATERIALS IN ENGINEERING ENGIN1003, 15 tín chỉ
  • MODELLING AND CHANGE (INTRODUCTORY LEVEL) MATHS1001, 15 tín chỉ

Kỳ 2

  • ENGINEERING DESIGN AND DRAFTING ENGIN1004, 15 tín chỉ
  • ENGINEERING MECHANICS ENGIN1005, 15 tín chỉ
  • ENGINEERING COMPUTER MODELLING ENGIN1006, 15 tín chỉ
  • SECRETS OF THE MATRIX MATHS1005, 15 tín chỉ

Năm 2:
Kỳ 1 

  • PROFESSIONAL PRACTICE ENGIN2001 HYDRAULICS AND HYDROLOGY ENGIN2201, 15 tín chỉ
  • CONCRETE TECHNOLOGY AND CIVIL CONSTRUCTION ENGIN2202, 15 tín chỉ
  • MECHANICS OF SOLIDS ENGIN2301, 15 tín chỉ
  • MODELLING CONTINUOUS CHANGE MATHS2016, 15 tín chỉ

Kỳ 2

  • ENGINEERING PROJECT MANAGEMENT AND SUSTAINABLE DESIGN ENGIN2002, 15 tín chỉ
  • STRUCTURAL ANALYSIS ENGIN2203, 15 tín chỉ
  • INTRODUCTION TO GEOTECHNICAL ENGINEERING ENGIN2204, 15 tín chỉ
  • MODELLING AND CHANGE (ADVANCED LEVEL) MATHS3001, 15 tín chỉ

Năm 3:
Kỳ 1

  • STRUCTURAL DESIGN ENGIN3201, 15 tín chỉ
  • GEOTECHNICAL ENGINEERING ENGIN3202, 15 tín chỉ
  • TRAFFIC AND TRANSPORT ENGIN3203, 15 tín chỉ
  • ENGINEERING SURVEYING ENGIN3204, 15 tín chỉ

Kỳ 2 

  • ENGINEERING RESEARCH METHODOLOGY AND MANAGEMENT ENGIN3001, 15 tín chỉ
  • ENGINEERING DESIGN PROJECT ENGIN3002, 15 tín chỉ
  • ROAD ENGINEERING ENGIN3205, 15 tín chỉ
  • WATER AND WASTEWATER ENGIN3206, 15 tín chỉ

Năm 4:
Kỳ 1 

  • ENGINEERING PROJECT 1 ENGIN4001, 30 tín chỉ
  • Specialised Electives S1 
  • Elective Choices 

Kỳ 2 

  • ENGINEERING PROJECT 2 ENGIN4002, 30 tín chỉ
  • Specialised Electives S2
  • Elective Choices 

3,2, Master of Engineering Technology (Civil Engineering)

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, 7
  • Học phí tham khảo: 29200 AUD/ năm học (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Campus: Ballarat - Mt Helen
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành chương trình đại học trở lên, IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0.

Các môn học
Năm 1:
Kỳ 1 

  • STRUCTURAL DESIGN ENGIN3201, 15 tín chỉ
  • GEOTECHNICAL ENGINEERING ENGIN3202, 15 tín chỉ
  • SURFACE WATER HYDROLOGY ENGIN5201, 15 tín chỉ
  • TEROTECHNOLOGY AND LIFE CYCLE COSTS MREGC5001, 15 tín chỉ

Kỳ 2:

  • CONCRETE TECHNOLOGY AND CIVIL CONSTRUCTION ENGIN2202, 15 tín chỉ
  • ENGINEERING RESEARCH METHODOLOGY AND MANAGEMENT ENGIN3001, 15 tín chỉ
  • ROAD ENGINEERING ENGIN3205, 15 tín chỉ
  • MODELLING AND SIMULATION ENGIN5302, 15 tín chỉ

Năm 2:
Kỳ 1 

  • ADVANCED ENGINEERING PROJECT 1 ENGIN5002, 30 tín chỉ 
  • ADVANCED STRUCTURAL ANALYSIS I ENGIN5202, 15 tín chỉ
  • SLOPE STABILITY MGGGC7105, 15 tín chỉ

Kỳ 2 

  • MANAGEMENT OF WATER RESOURCES ENGIN4201, 15 tín chỉ
  • ADVANCED ENGINEERING PROJECT 2 ENGIN5003, 30 tín chỉ
  • ADVANCED STRUCTURAL ANALYSIS I ENGIN5202, 15 tín chỉ

Số lượng người làm việc trong ngành xây dựng tăng lên mạnh mẽ trong vòng 5 năm qua và tiếp tục sẽ tăng trưởng tốt trong vòng 5 năm tới, từ 100,900 năm 2018 lên 114,300 năm 2023. Có khoảng 54,000 công việc mở ra mỗi 5 năm (khoảng 10,800 công việc mỗi năm) Đây là một ngành có quy mô ngành lớn. Mức lương mỗi nhân sự trung bình là 3,450 AUD, là một mức lương đáng mơ ước trên thị trường lao động hiện nay. Đây cũng là một nghề thu hút nam giới khi chỉ có 7% người làm việc trong ngành là nữ giới. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Đại học Federation, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!