Hành nghề Kế toán ở Canada thì cần học gì và làm gì? Đầu tiên, bạn cần có bằng Cao đẳng Kế toán 2 năm. Tại sao lại lựa chọn du học Cao đẳng thay vì Đại học tại Canada? Bởi vì dù bạn học hệ nào đi nữa, bạn cũng phải bắt đầu từ những vị trí cơ bản, như Accounting Clerk, Accounting Assistant, A/R clerk, A/P clerk... song song, bạn sẽ có những kiến thức hiểu về debits, credits, bank... Trong bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành Kế toán tại trường Langara College - Canada.

Du học Canada ngành kế toán tại trường Langara College

1. Tổng quan về chương trình học ngành Kế toán tại trường Langara College - Canada.
Các chuyên gia Kế toán và Quản lý Tài chính là trụ cột của bất kỳ tổ chức nào và các sinh viên tốt nghiệp Langara sẵn sàng đáp ứng thách thức đó. Tập trung Kế toán BBA bao gồm các yêu cầu cần thiết để tối đa hóa việc miễn trừ cho "Chương trình Giáo dục Chuyên nghiệp CPA (PEP)" của CPA BC. Ngoài ra, các khóa học kinh doanh và giáo dục phổ thông được kết hợp để đảm bảo sinh viên tốt nghiệp nhận được nền giáo dục kinh doanh toàn diện, tập trung vào việc ra quyết định và phân tích kinh doanh, quản lý chiến lược và làm việc theo nhóm.

Chứng chỉ Quản lý Tài chính cung cấp cho những sinh viên không có kế hoạch theo đuổi chỉ định CPA sự linh hoạt trong việc lựa chọn các môn tự chọn từ các lĩnh vực kinh doanh khác và / hoặc các khóa học phi kinh doanh.

Sinh viên quan tâm đến Kế toán nên đăng ký vào chương trình BBA thông qua Trường Quản lý và sau đó chọn Kế toán là ngành học của họ.

2. Cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp: 
Sau khi Tốt nghiệp sinh viên có thể làm các lĩnh vực:

  • Ngân hàng
  • Chứng khoán
  • Kế hoạch tài chính
  • Kế toán hành nghề công (cung cấp dịch vụ kế toán, thuế và đảm bảo)
  • Kế toán khu vực công (chính phủ và các tổ chức phi lợi nhuận)
  • Kế toán khu vực tư nhân (khu vực sản xuất và dịch vụ)

Du học Canada ngành kế toán tại trường Langara College

3. Chi tiết về các khóa học tại trường Langara College

3.1 Diploma of Accounting: Cao đẳng Kế toán

  • Thời gian: 2 năm 
  • Campus: Vancover
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 17 700 CAD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã chương trình học: không có
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh Tốt nghiệp lớp 12 tại Việt Nam, IELTS 7.0 trở lên không kỹ năng nào dưới dưới 6.5

Các môn học: Để có được Chứng chỉ Kế toán, sinh viên sẽ phải đạt được 60 tín chỉ.

  • BCAP 1200    Business Computer Applications I    
  • BUSM 1100    Introduction to Business in Canada    
  • BUSM 1285    Business Law
  • BUSM 1500    Business Presentation Skills    
  • BUSM 2200    Organizational Behaviour    
  • CMNS 1118    Written Communications    
  • ECON 1220    Principles of Microeconomics    
  • ECON 1221    Principles of Macroeconomics    
  • FMGT 1115    Financial Accounting I 1    
  • FMGT 1215    Financial Accounting II    
  • FMGT 1321    Intermediate Accounting I
  • FMGT 2294    Managerial Accounting Overview    
  • FMGT 2308    Accounting Computer Applications    
  • FMGT 2325    Taxation    
  • FMGT 2371    Financial Management I    
  • FMGT 2421    Intermediate Accounting II    
  • FMGT 2474    Financial Management II    
  • MATH 1118    Mathematics of Finance

3.2 Business Administration (BBA) – Accounting: Cử nhân Kế toán

  • Thời gian: 4 năm 
  • Campus: Vancover
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 17 700 CAD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã chương trình học: không có
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh Tốt nghiệp Đại học, IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới dưới 6.0

Các môn học:
Năm 1 và năm 2

  • BCAP 1200    Business Computer Applications I    
  • BUSM 1285    Business Law    
  • CMNS 1118    Written Communications    
  • ECON 1220    Principles of Microeconomics    
  • ECON 1221    Principles of Macroeconomics    
  • FMGT 1115    Financial Accounting I 1    
  • FMGT 1215    Financial Accounting II    
  • FMGT 1321    Intermediate Accounting I    
  • FMGT 2294    Managerial Accounting Overview    
  • FMGT 2308    Accounting Computer Applications    
  • FMGT 2325    Taxation    
  • FMGT 2371    Financial Management I    
  • FMGT 2421    Intermediate Accounting II    
  • FMGT 2474    Financial Management II    

Notes:
1 If students take FMGT 2293 instead of FMGT1115 & FMGT1215 they will be required to take any other BCAP, BUSM, FMGT, INTB, or MARK course (3 credits).
One of

  • ENGL 1123    Introduction to Academic Writing    
  • ENGL 1127    Essay Writing and Short Prose Selections    
  • ENGL 1128    Short Prose Selections and Composition    

One of

  • MATH 1118    Mathematics of Finance    
  • MATH 1171    Calculus I    
  • MATH 1174    Calculus I - Economic and Business Applications    

One of

  • STAT 1123    Basic Probability and Statistics for Business    
  • STAT 1124    Statistical Methods I    
  • STAT 1181    Descriptive and Elementary Inferential Statistics

Năm 3 và năm 4:

  • BCAP 3100    Business Computer Applications II    
  • BCAP 3200    Business Information Systems    
  • BUSM 3200    Operations Management    
  • BUSM 4200    Strategic Management    
  • BUSM 4300    Applied Business Project    
  • CMNS 2228    Advanced Written Communications    
  • FMGT 3121    Advanced Financial Accounting    
  • FMGT 3223    Advanced Management Accounting    
  • FMGT 3263    Internal Control and Auditing
  • FMGT 4225    Advanced Taxation    
  • INTB 3100    Management Issues in International Business    
  • MARK 1115    Introduction to Marketing    
  • MARK 2100    Marketing Research
  • PHIL 3200    Critical Thinking and Business Ethics    
  • STAT 3223    Intermediate Quantitative Methods

3.3 Accounting (Post-Degree) – Sau đại học về chuyên ngành kế toán

  • Thời gian: 2 năm 
  • Campus: Vancover
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 17 700 CAD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã chương trình học: không có
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh Tốt nghiệp Đại học, IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới dưới 6.0

Các môn học:

  • BCAP 4820    Business Information Systems    
  • BUSM 4805    Professional Business Practice    
  • BUSM 4855    Business Strategy for Accountants    
  • BUSM 4885    Canadian Business Law    
  • ECON 4800    Introduction to Microeconomics    
  • ECON 4810    Introduction to Macroeconomics    
  • FMGT 4800    Introduction to Financial Accounting    
  • FMGT 4810    Managerial Accounting    
  • FMGT 4818    Advanced Management Accounting    
  • FMGT 4820    Intermediate Financial Accounting I    
  • FMGT 4824    Intermediate Financial Accounting II    
  • FMGT 4828    Advanced Financial Accounting    
  • FMGT 4860    Financial Management I    
  • FMGT 4865    Financial Management II    
  • FMGT 4870    Introduction to Taxation    
  • FMGT 4875    Advanced Taxation    
  • FMGT 4880    Internal Control and Auditing    
  • MATH 4800    Mathematics of Finance    
  • STAT 4800    Business Statistics    
  • STAT 4810    Intermediate Quantitative Methods

Trong những năm gần đây, nguồn nhân lực lĩnh vực này cũng được kỳ vọng là biết cách sử dụng thành thạo các công cụ và kỹ thuật mới để phân tích, mã hóa số liệu nhằm mang lại hiệu quả cao nhất trong công việc. Bên cạnh đó, các tỉnh bang tại Canada cũng đang trống nhiều vị trí kế toán và cần nhân lực mới. Nhưng nếu bạn không chắc về ngành nghề này, hoặc vẫn đang lựa chọn thì hãy liên hệ với VNPC để quyết định chọn ngành nghề nhé.