Khi cuộc sống quá bận rộn, người trường thành thường thiếu thời gian chăm sóc cha mẹ hay con cái thì những chuyên gia làm trong lĩnh vực “ Chăm sóc trẻ em và trẻ vị thành niên” là những vị cứu tinh mà họ tìm đến. Đặc biệt, Chính phủ các tỉnh bang tại Canada rất quan tâm đến việc nâng cao chất lượng tay nghề và số lượng nhân lực làm việc trong lĩnh vực này. Tuy nhiên, một hiện trạng thực tế tại Canada là Đất nước này đang thiếu hụt nhân sự trầm trọng trong lĩnh vực này. Vì nguồn nhân sự đào tạo mới không nhiều mà nhân lực chủ chốt lại đang già hóa, điều này khiến Chính phủ Canada phải tìm cách thu hút nguồn nhân lực đến từ khắp nơi trên Thế Giới. Và chính vì vậy, cơ hội đặt chân đến Đất nước Canada và tìm kiếm việc làm dài hạn trong lĩnh vực này càng trở nên dễ dàng hơn. Trong bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên tại trường Humber College - Canada.

Du học Canada ngành chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên tại trường Humber College

1. Tổng quan về chương trình học ngành Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên tại trường Humber College - Canada.
Chương trình cấp bằng nâng cao của Humber’s Child and Youth Care chuẩn bị cho bạn để thúc đẩy sự phát triển tối ưu của trẻ em, thanh thiếu niên và gia đình của chúng. Học sinh được phát triển các kỹ năng đánh giá nhu cầu, thiết kế và thực hiện các chương trình và môi trường được lập kế hoạch, và sử dụng các sự kiện trong cuộc sống hàng ngày để hỗ trợ và tạo điều kiện cho những thay đổi tích cực. Chương trình cung cấp kiến thức nền tảng về sự phát triển của trẻ sơ sinh, trẻ em và thanh thiếu niên; các nguyên tắc thực hành quan hệ chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên; động lực gia đình; các chiến lược can thiệp dựa trên bằng chứng hoặc dựa trên bằng chứng; nhóm năng động, nhóm nỗ lực; văn hóa khiêm tốn; và các hoạt động trị liệu.

2. Cơ hội nghề nghiệp
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm trong các lĩnh vực sau:

  • Cơ quan bảo vệ trẻ em
  • Các chương trình phát triển thanh thiếu niên và trẻ em dựa vào cộng đồng
  • Mở nhà tập thể cho thanh niên tham gia vào hệ thống tư pháp hình sự
  • Giáo dục cha mẹ và hỗ trợ gia đình
  • Bệnh viện tâm thần
  • Các chương trình điều trị nội trú và ban ngày tại các trung tâm chăm sóc sức khỏe tâm thần cho trẻ em
  • Cơ quan chính phủ
  • Các tổ chức phi chính phủ
  • Cộng đồng thành thị và nông thôn

Du học Canada ngành chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên tại trường Humber College

3. Chi tiết về các khóa học tại trường Humber College

3.1 Advanced Diploma of Child and Youth Care: Cao đẳng nâng cao Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên

  • Thời gian: 3 năm 
  • Campus: Lakeshore
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 1, Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 16 350 CAD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã chương trình học: Criscos code CY311
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh Tốt nghiệp lớp 12 tại Việt Nam, IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới dưới 6.0

Các môn học:
Semester 1

  • CYC 101: Child Development
  • CYC 102: Introduction to Professional Skills
  • CYC 103: Community Resources and Legislation
  • CYC 108: Relational Child and Youth Care Practice 1
  • CYC 112: Group Dynamics
  • WRIT 100: College Reading and Writing Skills 

Semester 2

  • CYC 160: Adolescent Development
  • CYC 212: Family Dynamics
  • CYC 216: Interviewing and Counselling
  • CYC 222: Assessment, Recording, and Documentation
  • WRIT 200: Workplace Writing Skills

Select 1 from the following courses

  • GNED: General Elective 

Semester 3

  • CYC 154: Internship 1
  • CYC 161: Integrative Seminar 1
  • CYC 162: Therapeutic Activities Programming
  • CYC 213: Psychology of Mental Health and Illness 1
  • CYC 218: Relational Child and Youth Care Practice 2 

Semester 4

  • CYC 209: Response to Abuse
  • CYC 320: Relational Child and Youth Care Practice 3
  • CYC 321: Human Sexuality
  • CYC 323: Philosophies of Care
  • CYC 324: Psychology of Mental Health and Illness 2
  • GNED 101: An Introduction to Arts and Sciences 

Semester 5

  • CYC 201: Integrative Seminar 2
  • CYC 214: Internship 2: Clinical Skills
  • CYC 215: Internship 2: Personal Skills
  • CYC 217: Internship 2: Organizational Skills

Select 1 from the following courses

  • GNED: General Elective 

Semester 6

  • CYC 322: Issues in Child & Youth Care Practice
  • CYC 353: Integrative Seminar 3
  • CYC 354: Internship 3: Clinical Skills
  • CYC 356: Internship 3: Organizational Skills
  • CYC 358: Internship 3: Personal Skills

3.2 Bachelor of Child and Youth Care: Cử nhân Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên

  • Thời gian: 4 năm 
  • Campus: Lakeshore
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 19 856 CAD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã chương trình học: Criscos code 22231 
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh Tốt nghiệp lớp 12 tại Việt Nam or Tốt nghiệp khóa Advanced Diploma of Child and Youth Care , IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới dưới 6.0

Các môn học:

Semester 1

  • COMM 1000: Academic Communications
  • CYC 1005: Field Placement Preparation
  • POLS 1050: Government and Social Welfare
  • PSYC 1000: Introduction to Psychology
  • PSYC 1020: Interpersonal Communication
  • SOCI 1000: Principles of Sociology 

Semester 2

  • COUN 1100: Fundamentals of Interviewing and Counselling
  • CYC 1100: Child and Youth Care Intervention 1
  • CYC 2040: Preparing for Professional Practice
  • CYC 2100: Group Work in Child and Youth Care
  • PSYC 1600: Infant and Child Development

Select 1 from the following courses

  • DEGE: Degree Breadth Elective 

Semester 3

  • COMU 3000: Community Practice: Addictions
  • COUN 1200: Creative Therapeutic Programming
  • CYC 2000: Child Abuse: Responses and Resiliency
  • CYC 2205: Field Placement
  • PSYC 2510: Middle Childhood and Adolescent Development

Select 1 from the following courses

  • DEGE: Degree Breadth Elective 

Semester 4

  • COUN 2000: Approaches to Care
  • CYC 2300: Child and Youth Care Intervention 2
  • CYC 2500: Gender and Sexuality
  • PSYC 2600: Psychology of Mental Health and Illness
  • SOCI 1900: Family Dynamics 

Semester 5

  • COMU 3200: Community Practice: Working with Indigenous Communities
  • CYC 3000: Disability and Child and Youth Care
  • RSMT 1501: Quantitative Research Methods - Interpretation

Select 2 from the following courses

  • DEGE: Degree Breadth Elective 

Semester 6

  • COMU 3300: Child and Youth Engagement and Participation
  • CYC 3500: Research Methods in Child and Youth Care
  • CYC 3510: Race and Anti-racism
  • RSMT 2500: Qualitative Research Methods

Select 1 from the following courses

  • DEGE: Degree Breadth Elective 

Work Experience - SEM 6C

  • CYC 4000: Child and Youth Care Practicum

Semester 7

  • COMU 4001: Senior Level Thesis Project 1
  • COMU 4100: Program Management
  • COUN 3000: Advanced Counselling

Select 2 from the following courses

  • DEGE: Degree Breadth Elective 

Semester 8

  • COMU 4021: Arts-Informed Approaches to Inquiry
  • COUN 4000: Responding to Primary and Secondary Trauma
  • CYC 4100: Global Perspectives of Child and Youth Care
  • CYC 4200: Senior Level Thesis Project 2
  • CYC 4300: Children and Youth from Regions in Conflict, Post-Conflict: An Issues Approach

Sinh viên học khóa Chăm sóc Trẻ em và Thanh thiếu niên tại trường Humber có cơ hội tham dự và tổ chức nhiều sự kiện trong ngành trong suốt các năm học. Học sinh được khuyến khích tham gia vào vô số các hoạt động của chương trình và trường học nhằm thúc đẩy sự phát triển và thực hành nghề nghiệp. Nhưng nếu bạn không chắc về ngành nghề này, hoặc vẫn đang lựa chọn thì hãy liên hệ với VNPC để quyết định chọn ngành nghề nhé.