Các cuộc khảo sát cho thấy 94 phần trăm sinh viên tốt nghiệp chương trình Chăm sóc Trẻ em và Thanh thiếu niên tại Canada đang làm việc trong lĩnh vực này sau khi tốt nghiệp. (Nguồn: B.C. Student Out results). Hơn 11.000 việc làm phục vụ cộng đồng và xã hội dự kiến sẽ được mở ở B.C. trong mười năm tới. Bạn cũng có thể mong đợi một mức lương trung bình là 43.000 đô la khi bạn tốt nghiệp. Trong bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành Chăm sóc trẻ em và thanh niên tại trường Douglas College - Canada.

Du học Canada ngành chăm sóc trẻ em và thanh niên tại trường Douglas College

Ngành Chăm sóc trẻ em và thanh niên tại trường Douglas - Canada

Trong khóa học này, bạn sẽ học cách tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của trẻ em hoặc thanh thiếu niên đối phó với lạm dụng, bỏ bê, nghiện ngập hoặc tan vỡ gia đình và những người có thể gặp khó khăn về hành vi hoặc học tập.

Sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ đủ điều kiện cho các vị trí tuyến đầu làm việc trực tiếp với trẻ em và thanh thiếu niên trong trường học, trung tâm cộng đồng, cơ sở giáo dục cha mẹ-con cái, môi trường dân cư, chương trình dành cho thanh thiếu niên tham gia đường phố, dịch vụ cai nghiện và hơn thế nữa.

Nếu bạn quan tâm đến giáo dục cao hơn, bằng Diploma về Chăm sóc Trẻ em và Thanh thiếu niên sẽ chuyển tiếp vào năm thứ ba của bằng cấp Chăm sóc Trẻ em và Thanh thiếu niên tại Douglas hoặc vào một văn bằng liên quan tại một số trường đại học.

Sau khi Tốt nghiệp sinh viên có thể làm các lĩnh vực:

  • Nhân viên Hỗ trợ Trẻ em và Thanh niên
  • Nhân viên cộng đồng
  • Nhân viên làm việc tại nhà giam giữ
  • Nhân viên làm việc tại nhà nhóm
  • Nhân viên tiếp cận bản địa
  • Nhân viên hỗ trợ sức khỏe tâm thần
  • Công nhân thanh niên khu dân cư
  • Nhân viên / Trợ lý Dịch vụ Xã hội
  • Cố vấn Chăm sóc Thanh thiếu niên
  • Công nhân Thanh niên - Dịch vụ Xã hội

Du học Canada ngành chăm sóc trẻ em và thanh niên tại trường Douglas College

Các khóa học tại trường Douglas College - Canada

Diploma of Child and Youth Care: Cao đẳng Chăm sóc trẻ em và thanh niên

  • Thời gian: 2 năm 
  • Campus: Coquitlam
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 21,730,8 CAD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã chương trình học: không có
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh Tốt nghiệp lớp 12 tại Việt Nam, IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới dưới 6.0

Các môn học: Học sinh sẽ hoàn thành 60 tín chỉ tương đương 4 kỳ

Semester I

  • CFCS 1110 (+): Introduction to Community
  • CYCC 1141 (+): Introduction to CYC Practice
  • CFCS 1130: Change and Development: Lifespan
  • CYCC 1150: Activity Programming for Children and Youth

English
One of ENGL 1130 or CMNS 1110 or CMNS 1115

Semester II

  • CYCC 1220: Counselling and Relationship Building with Children and Youth
  • CYCC 1250: Supporting Behavioural Change
  • CYCC 1240 (+): Practicum
  • CFCS 1260: Continuum of Substance Use

Semester III

  • CYCC 2211 (+): The Professional Community: Policies, Standards, Legislation and Children
  • CFCS 2333 (+): Change and Development: Working from a Family Perspective
  • CYCC 2320: Working with Others in Groups
  • CYCC 2360: Mental Health in Childhood and Adolescence

Elective

Select any CFCS or University Transferable course

Semester IV

  • CFCS 2432*

Understanding Aboriginal Perspectives and Experiences

  • CYCC 2440 Practicum
  • CYCC 2450
  • CYCC Practice: Advanced
  • CYCC 2460 Family Violence and Abuse

Elective
Select any CFCS or University Transferable Course

 Bachelor of Arts in Child and Youth Care: Cử nhân Chăm sóc trẻ em và thanh niên

  • Thời gian: 4 năm 
  • Campus: New Westminster
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
  • Học phí tham khảo: 21, 730,8 CAD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã chương trình học: không có
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh Tốt nghiệp lớp 12 tại Việt Nam, IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới dưới 6.0

Các môn học: Học sinh sẽ hoàn thành 120 tín chỉ tương đương 8 kỳ

Year 1: 

Semester I

  • CFCS 1110 (+): Introduction to Community
  • CYCC 1141 (+) or CFCS 1160

Introduction to CYC Practice or
Introduction to Professional Practice - Teaching and Learning

  • CYCC 1150: Activity Programming for Children and Youth

English: One of ENGL 1130 or CMNS 1110 or CMNS 1115     

Semester II

  • CYCC 1220: Counselling and Relationship Building with Children and Youth
  • CYCC 1250: Supporting Behavioural Change
  • CYCC 1240 (+): Practicum
  • CFCS 1260: Continuum of Substance Use

UT Elective **: University Transferable elective     

Year 2
Semester III

  • CYCC 2211 (+): The Professional Community: Policies, Standards, Legislation and Children
  • CYCC 2320: Working with Others in Groups
  • CFCS 2333 (+): Change and Development: Families
  • CYCC 2360: Mental Health in Childhood and Adolescence

ENGL 1130 or any other University Transferable English course     

Semester IV

  • CFCS 2432 *  : Understanding Aboriginal Perspectives and Experiences
  • CYCC 2440: Practicum
  • CYCC 2450
  • CYCC Practice: Advanced
  • CYCC 2460: Family Violence and Abuse

* Students who have successfully completed all of the following 4 courses

  • CFCS 1112;
  • CYCC 1142 or CFCS 1142;
  • CYCC 2212 or CFCS 2212;
  • CYCC 2332 or CFCS 2332

are exempt from taking CFCS 2432 and will take 3 credits of University Transfer elective(s) instead.  
Year 3

Semester V

  • CYCC 3350: CYC Practice in Child Protection
  • CYCC 3340: Developmental Theory and CYC Practice with Children
  • CYCC 3520: Professional Child and Youth Care: Theory and Practice
  • CYCC 4423: Research Methods in Child & Youth Care

Semester VI

  • CYCC 4425: Data Analysis in Child & Youth Care
  • CYCC 3341: Developmental Theory and CYC Practice with Youth
  • CYCC 3621: Critical Issues in Current CYC Practice

UT Elective **
University Transferable elective

UT Elective **: University Transferable elective

Year 4
Semester VII
CrediCYCC 4410: Advanced Supervised Practicum Part I

  • CFCS 3900: International Studies
  • CYCC 4467: Advanced Skills with Individuals in Child and Youth Care
  • CYCC 4468: Advanced Leadership Skills with Groups in CYC Organizations

UT Elective **
University Transferable elective

Semester VIII

  • CYCC 4411: Advanced Supervised Practicum Part II
  • CYCC 4469: Advanced Skills with Families in CYC
  • CYCC 4470: Development of Attachment

UT Elective **
University Transferable elective

UT Elective **
University Transferable elective

Các sinh viên tốt nghiệp tại trường Douglas tìm việc làm trong các môi trường bao gồm trường học, trung tâm cộng đồng, môi trường giáo dục cha mẹ-con cái, môi trường dân cư và các chương trình dành cho thanh thiếu niên tham gia vào đường phố, dịch vụ cai nghiện. Nhưng nếu bạn không chắc về ngành nghề này, hoặc vẫn đang lựa chọn thì hãy liên hệ với VNPC để quyết định chọn ngành nghề nhé.

>> Có thể bạn muốn biết:
Thời gian xét visa du học Canada
Du học Thuỵ Sĩ cần những gì
Du học Thuỵ Sĩ hết bao nhiêu tiền
Trung tâm tư vấn du học Thụy Sĩ
Du học Singapore
Xin visa du học Singapore có khó không