Du học Úc ngành giáo dục mầm non – Early childhood đang là một trong những thỏi nam châm hút du học sinh quốc tế tại quốc gia này. Thuộc danh sách ngành ưu tiên định cư do thiếu hụt nhân lực trầm trọng. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành giáo dục mầm non tại trường Đại học Newcastle.

Du học Úc ngành giáo dục mầm non tại trường The University Of Newcastle

1. Tổng quan về chương trình học ngành giáo dục mầm non tại Đại học Newcastle
Giáo dục mầm non là việc giáo dục về cả mặt kiến thức lẫn thực tiễn cho trẻ em (từ 12 tuổi trở xuống).

Bạn sẽ được dạy những kĩ năng làm sao có thể hiểu được tâm lý trẻ và dạy trẻ những kiến thức và hành động cơ bản. Đây là công việc rất quan trọng vì nó có thể ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách của trẻ sau này.

Các chương trình Early Childhood Education (ECE) tại Úc đều cung cấp cho bạn những cơ hội để trải nghiệm thực tế ở các trường mầm non, các tổ chức chăm sóc trẻ em. Bạn sẽ có cơ hội để học hỏi cũng như nâng cao những kĩ năng của mình, học những kiến thức cơ bản về sức khỏe, an toàn và khuynh hướng hành vi của trẻ cũng như học cách hiểu thế giới quan của trẻ em và các cơ chế học tập. Học cách lập kế hoạch cho chương trình giáo dục mầm non ở nhiều cấp độ khác nhau. Phát triển kỹ năng giao tiếp để làm việc với trẻ em, phụ huynh và các thành viên của hệ thống giáo dục tương ứng.

2. Cơ hội nghề nghiệp
Các nhà giáo dục mầm non sẽ làm việc trong các trung tâm chăm sóc trẻ em, trung tâm giữ trẻ ban ngày, nhà trẻ, các cơ quan dành cho trẻ em đặc biệt và các cơ sở cung cấp dịch vụ giáo dục mầm non. Đặc biệt, các doanh nghiệp và tập đoàn lớn đã và đang xem trường mẫu giáo tại nơi làm việc là một phần chính trong chiến lược tuyển dụng và giữ chân lao động, giáo dục mầm non càng có nhiều cơ hội việc làm.

  • Daycare teacher
  • Daycare helper
  • Early childhood supervisor
  • Preschool helper
  • Early childhood educator – preschool
  • Early childhood program staff assistant
  • Preschool supervisor
  • Daycare supervisor
  • Early childhood educator assistant
  • Child care worker assistant
  • Daycare worker
  • Early childhood assistant
  • Child care worker, daycare
  • Early childhood educator (e.c.e.)
  • Early childhood education worker

Du học Úc ngành giáo dục mầm non tại trường The University Of Newcastle

3. Chi tiết về các khóa học ngành giáo dục mầm non tại Đại học Newcastle

Bachelor of Education (Early Childhood and Primary)

  • Thời gian: 4 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 2
  • Campus đào tạo: Callaghan Campus, Ourimbah
  • Mã môn học: CRICOS Code 095151K
  • Học phí tham khảo: 33,980 AUD/ năm (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp đại học trở lên, IELTS 7.5 trở lên, trong đó kỹ năng viết và kỹ năng đọc phải từ 7.0 trở lên, kỹ năng nghe và kỹ năng nói phải 8.0 trở lên. 

Các môn học
Môn học chính

  • EDUC1048 Becoming a Teacher: Primary and Early Childhood Context (10 tín chỉ)
  • EDUC1055 Foundations of Child Development (10 tín chỉ)
  • EDUC1070 Foundation of Creative Arts for Early Childhood and Primary Teachers (10 tín chỉ)
  • EDUC1103 Schooling, Identity and Society (10 tín chỉ)
  • HIST1051 The Australian Experience (10 tín chỉ)
  • LING1000 Foundations of Language - Primary and Early Childhood contexts (10 tín chỉ)
  • MATH1900 Elementary Mathematics (10 tín chỉ)
  • PUBH1020 Foundations of Early Childhood Health and Well-Being (10 tín chỉ)
  • SCIM1040 Foundations of Science and Technology (10 tín chỉ)
  • EDUC2066 Teaching, Learning and Play in Early Childhood (10 tín chỉ)
  • EDUC2102 Educational Psychology: Learners and the Learning Process (10 tín chỉ)
  • EDUC2186 Quality Teaching and Student Learning K-6 (10 tín chỉ)
  • EDUC2200 The Future of Teaching and Learning 10 units 
  • EDUC2744 K-6 Science and Technology (10 tín chỉ)
  • EDUC2746 K-6 Society and Environment (10 tín chỉ)
  • EDUC2747 K-6 PDHPE (10 tín chỉ)
  • EDUC2748 K-6 Literacy 1 (10 tín chỉ)
  • EDUC2749 K-6 Numeracy (10 tín chỉ)
  • ABOR3500 Aboriginal Education, Policies and Issues (10 tín chỉ)
  • EDUC3055 Pedagogies of Numeracy from Birth to 12 Years (10 tín chỉ)
  • EDUC3065 Diversity and Inclusion in Early Childhood and Primary School Settings (10 tín chỉ)
  • EDUC3066 Early Childhood Education and Care: Children's places (10 tín chỉ)
  • EDUC3075 Multiliteracies, Communication and the Young Child (10 tín chỉ)
  • EDUC3103 Inclusive Education in Early Childhood and Primary Settings (10 tín chỉ)
  • EDUC3745 K-6 Creative Arts (10 tín chỉ)
  • EDUC4025 Leadership, Advocacy and Administration in EC Settings (10 tín chỉ)
  • EDUC4035 Inquiry into Early Childhood Philosophy and Practices (10 tín chỉ)
  • EDUC4147 Early Childhood/Primary Professional Experience (10 tín chỉ)
  • EDUC4175 Pedagogies of Reading and Writing: Birth to 12 Years (10 tín chỉ)
  • EDUC4182 Research as Practice (10 tín chỉ)

Ngành Giáo dục mầm non được nhận định là có mức lương cai và cơ hội định cư rộng mở. Riêng ở Úc, mức lương ngành này dao động từ 21,000 AUD đến 35,600 AUD tùy theo số năm kinh nghiệm. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Đại học Newcastle, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!