Là một trong những quốc gia đứng đầu về công nghệ, Úc tự hào nằm trong top 100 trường đào tạo ngành khoa học máy tính tốt nhất thế giới 2016 (theo QS World University Rankings). Tại Úc có đến 76% các công ty IT tập trung tại bang New South Wale. Một số tập đoàn lớn tại khu công nghệ cao của Sydney như IBM, Microsoft, CSC, Oracle, Sun Microsystem,… Chính vì vậy du học Úc ngành khoa học máy tính là một trong những lựa chọn hàng đầu của du học sinh hiện nay. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành khoa học máy tính tại trường Flinders University.

Du học Úc ngành khoa học máy tính tại trường Flinders University

1. Tổng quan về chương trình học ngành khoa học máy tính tại Đại học Flinders 
Chương trình đào tạo Khoa học máy tính tại Đại học Flinders là ngành nghiên cứu cơ sở lý thuyết và ứng dụng của chúng trong hệ thống máy tính. Sinh viên ngành này được trang bị kiến thức về ngôn ngữ lập trình, hệ điều hành,… và các lính vực chuyên sâu. Khoa học máy tính bao gồm nhiều chuyên ngành khác nhau, tập trung vào ứng dụng thực tiễn hoặc nghiên cứu các thuật toán. Cụ thể:

  • Software Engineer (Kỹ sư phần mềm)
  • Information Technology (IT) Manager (Quản lý hệ thống thông tin)
  • Programmer Analyst (Lập trình viên phân tích hệ thống)
  • Computer Network Professionals (Chuyên gia mạng máy tính)
  • Database & Systems Administrators & ICT Security (Cơ sở dữ liệu máy tính)
  • Graphic and Web Designers, and Illustrators (Đồ họa và thiết kế web)

2. Cơ hội nghề nghiệp
Sau khi tốt nghiệp Cử nhân Khoa học máy tính tại Đại học Adelaide, sinh viên có thể làm việc trong các lĩnh vực:

  • Chuyên gia thương mại về Internet
  • Công nghệ thông tin và truyền thông
  • Kỹ sư mạng
  • Lập trình viên máy tính
  • Kỹ sư phần mềm
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ sư hệ thống máy tính
  • Kỹ sư thiết bị
  • Lập trình web và Internet
  • Quản lý CNTT
  • Phân tích hệ thống

Du học Úc ngành khoa học máy tính tại trường Flinders University

3. Chi tiết về các khóa học ngành khoa học máy tính tại Flinders University

3.1. Bachelor of Computer Science – Cử nhân khoa học máy tính

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 3 và tháng 7
  • Campus đào tạo: Tonsley
  • Mã CRICOS Code 064064K
  • Học phí tham khảo: 36,000 AUD/ năm (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên, tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.0)

Các môn học
Để tốt nghiệp sinh viên phải hoàn thành 108 tín chỉ với điểm P hoặc điểm NGP hoặc tốt hơn ở những môn học như sau: 

Môn học chính năm 1 
31.5 tín chỉ: 

  • COMP1002: Fundamentals of Computational Intelligence (4.5 tín chỉ)
  • COMP1102: Computer Programming 1 (4.5 tín chỉ)
  • COMP1711: Database Modelling and Knowledge Engineering (4.5 tín chỉ)
  • COMP1712: Software Engineering Principles and Practice (4.5 tín chỉ)
  • ENGR1401: Professional Skills (4.5 tín chỉ)
  • ENGR1762: Networks and Cybersecurity (4.5 tín chỉ)
  • MATH1121: Mathematics 1A (4.5 tín chỉ)

Môn học tự chọn năm 1
4.5 tín chỉ từ những môn sau:

  • COMP1701: Simulation and Serious Game Design (4.5 tín chỉ)
  • ENGR1201: Electronics (4.5 tín chỉ)
  • STAT1121: Data Science (4.5 tín chỉ)

Môn học chính năm 2
27 tín chỉ: 

  • COMP2711: Computer Programming 2  (4.5 tín chỉ)
  • COMP2772: Web-Based Systems Development  (4.5 tín chỉ)
  • COMP2781: Computer Mathematics  (4.5 tín chỉ)
  • COMP2812: Operating Systems  (4.5 tín chỉ)
  • ENGR2792: Software Engineering 2  (4.5 tín chỉ)
  • ENGR2881: Computer Networks  (4.5 tín chỉ)

Môn học chính năm 2: 
4.5 tín chỉ từ những lựa chọn Table C:
Thêm 4.5 tín chỉ từ những môn học sau: 

  • COMP3721: Enterprise Information Security  (4.5 tín chỉ)
  • INNO1001: Innovative and Creative Thinking: Recognizing Opportunities  (4.5 tín chỉ)

Môn học chính năm 3
22.5 tín chỉ gồm: 

  • COMP3712: Computer Programming 3 (4.5 tín chỉ)
  • COMP3722: Theory and Practice of Computation (4.5 tín chỉ)
  • COMP3751: Interactive Computer Systems (4.5 tín chỉ)
  • COMP3771: Advanced Database and Analytics (4.5 tín chỉ)
  • ENGR3704: Project Management for Engineering and Science (4.5 tín chỉ)

Môn học tự chọn năm 3

  • 4.5 tín chỉ từ những lựa chọn Table C:
  • Thêm 9 tín chỉ từ những môn học sau: COMP3782 Information Technology Project (4.5 tín chỉ) và 4.5 tín chỉ từ những lựa chọn Table C:

Hoặc COMP3792: Information Technology Practicum* (9 tín chỉ) và ENGR3750: Workplace Preparation (0 tín chỉ)

3.2. Master of Computer Science – Thạc sĩ ngành khoa học máy tín

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học: Tháng 3 và tháng 7
  • Học phí tham khảo: 35,500 AUD/ năm học (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã môn học: CRICOS Code 105121G
  • Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp Đại học trở lên tương đương, IELTS 6.5 trở lên 

Các môn học
Để hoàn thành chương trình phải hoàn thành 72 tín chỉ (14 môn học) với điểm P hoặc NGP hoặc tốt hơn trở lên.

Môn học chính năm 1
27 tín chỉ từ những môn sau đây: 

  • COMP7701: Advanced Enterprise Security (4.5 tín chỉ)
  • COMP8715: Heuristic Optimisation GE (4.5 tín chỉ)
  • COMP8781: Computer Mathematics GE (4.5 tín chỉ)
  • COMP9712: Computer Programming 3 GE (4.5 tín chỉ)
  • COMP9722: Theory and Practice of Computation GE (4.5 tín chỉ)
  • STEM8001: Research Methods and Professional Skills (4.5 tín chỉ)

Môn học tự chọn năm 1: 
9 tín chỉ từ những môn sau đây: 

  • COMP8801: Computer Programming 2 GE (4.5 tín chỉ)
  • COMP9752: Computer Game Development GE (4.5 tín chỉ)
  • ENGR8792: Software Engineering 2 GE (4.5 tín chỉ)
  • ENGR9704: Engineering Management (4.5 tín chỉ)

Môn học chính năm 2: 
18 tín chỉ từ những môn sau đây:

  • COMP9781: Cybersecurity GE (4.5 tín chỉ)
  • COMP9812: Operating Systems GE (4.5 tín chỉ)
  • ENGR9742: Systems Engineering (4.5 tín chỉ)
  • ENGR9881: Computer Networks GE (4.5 tín chỉ)

Môn học tự chọn năm 2
18 tín chỉ từ những môn sau đây: 

  • COMP9700A: Masters Thesis (4.5/18 tín chỉ)
  • COMP9700B: Masters Thesis (4.5/18 tín chỉ)
  • COMP9700C: Masters Thesis (4.5/18 tín chỉ)
  • COMP9700D: Masters Thesis (4.5/18 tín chỉ)

Hoặc 9 tín chỉ từ những môn sau đây: 

  • COMP9710A: Masters Project (4.5/9 tín chỉ)
  • COMP9710B: Masters Project (4.5/9 tín chỉ)

Thêm 9 tín chỉ từ những môn học sau đây: 

  • COMP8772: Web-Based Systems Development GE (4.5 tín chỉ)
  • COMP9751: Interactive Computer Systems GE (4.5 tín chỉ)
  • ENGR9002: Fundamentals of Cisco Networking GE (4.5 tín chỉ)
  • ENGR9003: Cisco Routing and Switching GE (4.5 tín chỉ)

Tại Úc, khoa học máy tính là một trong các ngành có sự tăng trưởng cao trong 10 năm vừa qua và dự đoán sẽ còn tiếp tục đến năm 2050. Hơn nữa, đây là ngành có nhu cầu nhân lực cao ở hầu hết các bang của Úc. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Flinders University, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!