Hệ thống giáo dục phát triển hàng đầu thế giới, cùng với điều kiện sống tốt là lý do ngày càng nhiều bạn trẻ xách balo lên đường đi du học Úc. Kinh tế, quản trị khách sạn và du lịch, y tá, giáo viên, truyền thông… đặc biệt du học Úc ngành luật là một trong những lĩnh vực được du học sinh lựa chọn nhiều nhất. Ở bài viết này, VNPC sẽ giới thiệu đến bạn chương trình ngành luật tại trường Western Sydney University.

Du học Úc ngành luật tại trường Western Sydney University

1. Tổng quan chương trình đào tạo ngành luật tại trường Western Sydney University
Chương trình đào tạo ngành luật tại Western Sydney Universitycung cấp cho sinh viên tốt nghiệp, những người trước đây đã hoàn thành bằng phi luật hoặc cao hơn với điều kiện tương đương với tối thiểu 1,5 năm học toàn thời gian và đạt được điểm trung bình 4.0 trở lên, vào thẳng ngành luật tại Western Sydney University. Bạn sẽ tham gia một trường luật dành riêng cho công bằng xã hội và học hỏi từ các giáo viên và nhà nghiên cứu từng đoạt giải thưởng, những người đang thách thức hiện trạng và tạo ra kiến thức, mô hình và quy trình pháp lý mới.. Là một sinh viên, bạn sẽ học được thực tế từ năm thứ nhất. Bạn sẽ tạo ra các kết nối giữa luật pháp và đạo đức, lý thuyết pháp lý, các vấn đề bản địa và quốc tế hóa. Bạn cũng sẽ phát triển hiểu biết về luật và công việc pháp lý thông qua các khóa học bao gồm các lĩnh vực như tội phạm, hợp đồng, tài sản và luật doanh nghiệp, sơ lược và lý thuyết luật. Kết nối ngành và các chuyên gia trong ngành luật bạn sẽ có cơ hội chọn các môn tự chọn dựa trên sở thích của mình, ngoài ra bạn có thể tham gia các khóa học thực tiễn nhấn mạnh các kỹ năng pháp lý thực tế, hiểu biết sâu sắc và kinh nghiệm. Các chủ đề này bao gồm từ công bằng xã hội và luật tị nạn đến luật pháp cộng đồng và luật gia đình tiên tiến. Sau khi tốt nghiệp nếu bạn muốn trở thành luật sư hoặc luật sư đã đăng ký, bằng Cử nhân Luật sẽ giúp bạn đi đúng đường. Bằng cấp của bạn cũng có thể mở đường cho công việc như một luật sư trong một công ty luật, một nhà hoạch định chính sách hoặc nhà cải cách luật làm việc trong chính phủ hoặc khu vực cộng đồng, hoặc thậm chí là một nhà bảo vệ nhân quyền. Bạn cũng sẽ mở ra một thế giới nghề nghiệp pháp lý, bao gồm cả nghề nghiệp trong lĩnh vực báo chí, chính trị hoặc quản lý. Sinh viên tốt nghiệp luật tại trường rất được săn đón trong ngành và lực lượng lao động rộng lớn hơn. 

2. Cơ hội nghề nghiệp
Những sinh viên đã tốt nghiệp khóa học Luật tại Úc sẽ có cơ hội tiếp cận với nhiều vị trí việc làm có mức lương cao, chế độ đãi ngộ vượt bậc. Không chỉ vậy, sinh viên còn có cơ hội làm việc trong những môi trường chuyên nghiệp, cao cấp và có điều kiện thuận lợi để khẳng định tài năng.

Một số nghề nghiệp và mức lương cơ bản sinh viên có thể đạt được sau khi tốt nghiệp ngành Luật tại Úc như sau:

  • Luật sư: 119,000 – 125,000 AUD/năm
  • Luật sư cao cấp: 126,000 – 140,000 AUD/năm
  • Cố vấn pháp luật: 95,000 – 99,000 AUD/năm
  • Cán bộ pháp lý: 98,000 – 101,000 AUD/năm

Du học Úc ngành luật tại trường Western Sydney University

3. Các chương trình đào tạo ngành luật tại Western Sydney University

3.1. Chương trình Bachelor of Laws (Non graduate entry)

  • Thời gian: 4 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 3, tháng 07
  • Học phí tham khảo: Tùy theo trình độ đầu vào có thể khác nhau – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường. Hoàn thành 320 tín chỉ
  • Campus: Campbelltown Campus, Parramatta Campus - Victoria Road
  • Mã Criscode: 041112G
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành chương trình học nghề, hoặc cao đẳng, cao đẳng nâng cao, hoặc hoàn thành 80 tín chỉ tại 1 trường đại học được chấp nhận. IELTS từ 6.5 trở lên, không có kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học

Năm 1:

Kỳ mùa thu:

  • LAWS 1003: Fundamentals of Australian Law (10 tín chỉ)
  • LAWS 2004: Criminal Law (10 tín chỉ) 
  • LAWS 2003: Contracts (10 tín chỉ) 
  • LAWS 2015: Professional Responsibility and Legal Ethics     (10 tín chỉ) 

Kỳ mùa xuân:

  • LAWS 1009: Legal Analysis and Critique (10 tín chỉ) 
  • LAWS 2013: Torts Law (10 tín chỉ) 
  • LAWS 2001: Alternative Dispute Resolution (10 tín chỉ) 
  • LAWS 2008: Government and Public Law (10 tín chỉ) 

Năm 2:

Kỳ mùa thu:

  • LAWS 3018: Equity & Trusts (10 tín chỉ) 
  • LAWS 3082: Property Law (10 tín chỉ) 
  • Lựa chọn 2 môn LLB alternate (20 tín chỉ)

Kỳ mùa xuân: 

  • LAWS 3081: Administrative Law (10 tín chỉ) 
  • LAWS 3045: Law of Associations (10 tín chỉ) 
  • Lựa chọn 2 môn LLB alternate (20 tín chỉ)

Năm 3:

Kỳ mùa thu:

  • LAWS 4015: Constitutional Law (10 tín chỉ) 
  • LAWS 4004: Criminal Procedure and Evidence (10 tín chỉ) 
  • Lựa chọn 2 môn LLB alternate (20 tín chỉ)

Kỳ mùa xuân

  • LAWS 4013: Civil Procedure and Arbitration (10 tín chỉ) 
  • LAWS 4014: Remedies (10 tín chỉ) 
  • Lựa chọn 2 môn LLB alternate (20 tín chỉ)

Năm 4:

Kỳ mùa thu:
Lựa chọn 4 môn tự chọn: 40 tín chỉ

Kỳ mùa xuân:
Lựa chọn 4 môn tự chọn: (40 tín chỉ)

Môn học LLB Alternate
Phải hoàn thành 80 tín chỉ từ những môn học này:

  • LAWS 3001: Advanced Family Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 4003: Advanced Taxation Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3002: Advanced Torts and Civil Wrongs (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3003: Advocacy (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3004: Anti-Discrimination Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3005: Australian Competition Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3006: Australian Consumer Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3007: Banking and Securities Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 2014: Bioethics (10 tín chỉ)  
  • JUST 4001: Clinical Legal Placement (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3011: Comparative Law: Legal Systems of the World (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3013: Conflict of Laws (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3014: Corporate Governance (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3015: Cyber Law and Justice (10 tín chỉ)  
  • LAWS 4010: Designing Law Apps for Access to Justice (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3016: Elder Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3022: Family Dispute Resolution (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3023: Family Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 2005: Financial Services Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 2007: First Peoples and the Australian Legal System (10 tín chỉ)  
  • LAWS 4012: First Nations Peoples' Access to Justice Clinic (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3024: Foundations of Chinese Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3025: Foundations of Indian Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3028: Human Rights and the Asia Pacific (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3027: Human Rights Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3029: Immigration and Refugee Law (10 tín chỉ)  
  • JUST 3008: Independent Study (Law) (10 tín chỉ)
  • LAWS 3030: Information and Data Governance Law and Regulation (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3031: Insolvency Law and Policy (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3032: Intellectual Property (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3033: International Business Transactions Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 4006: International Climate Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3034: International Criminal Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 4007: International Environmental Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3036: International Trade Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3039: Islam, International Law and Human Rights (10 tín chỉ)
  • JUST 3011: Issues in the Criminal Justice System     (10 tín chỉ)
  • LAWS 3074: Judicial Internship (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3042: Jurisprudence (10 tín chỉ)
  • LAWS 3079: Law, Economics, Ethics and Change (10 tín chỉ)
  • LAWS 3044: Law and Public Policy (Development and Implementation) (10 tín chỉ)
  • LAWS 3046: Law of Employment (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3047: Law of International Organisations (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3048: Law of the Sea (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3075: Law's Self-Understanding (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3078: Legal, Economic and Social Transformation in Taiwan (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3077: Legal Internship (10 tín chỉ)  
  • LAWS 4016: Legal Research and Methodology (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3049: Media Law (10 tín chỉ)  
  • JUST 2013: Mediation (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3050: Medical Law (10 tín chỉ)
  • LAWS 3052: Mental Health Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3053: Moot Court (10 tín chỉ)
  • LAWS 3055: Planning and Environment Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3056: Practising in the Public Interest (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3061: Public Health Law (10 tín chỉ)
  • LAWS 3063: Public International Law (10 tín chỉ)
  • LAWS 4008: Revenue Law (10 tín chỉ)
  • LAWS 3067: Self-Managed Superannuation and Trusts (10 tín chỉ) 
  • LAWS 3068: Space Law - Commercial Aspects (10 tín chỉ) 
  • LAWS 3080: Street Law Clinic (10 tín chỉ)
  • LAWS 3076: Technology, Innovation and the Law    (10 tín chỉ)
  • LAWS 3071: Wills and Succession     (10 tín chỉ)
  • LAWS 3072: Work Health and Safety Law    (10 tín chỉ)

3.2, Bachelor of Laws (Graduate Entry)

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 3, tháng 07
  • Học phí tham khảo: 30800 AUD/ năm – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường. Hoàn thành 240 tín chỉ
  • Campus: Campbelltown Campus, Parramatta Campus - Victoria Road
  • Mã Criscode: 041111J
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành chương trình cử nhân tại 1 trường đại học được chấp nhận. IELTS từ 6.5 trở lên, không có kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học

Năm 1:

Kỳ mùa thu:

  • LAWS 1003: Fundamentals of Australian Law (10 tín chỉ)   
  • LAWS 2004: Criminal Law (10 tín chỉ)   
  • LAWS 2003: Contracts (10 tín chỉ)   
  • LAWS 2015: Professional Responsibility and Legal Ethics     (10 tín chỉ)  

Kỳ mùa xuân:

  • LAWS 1009: Legal Analysis and Critique (10 tín chỉ)   
  • LAWS 2013: Torts Law (10 tín chỉ)   
  • LAWS 2001: Alternative Dispute Resolution (10 tín chỉ)   
  • LAWS 2008: Government and Public Law (10 tín chỉ)  

Năm 2:

Kỳ mùa thu:

  • LAWS 3018: Equity & Trusts (10 tín chỉ)   
  • LAWS 3082: Property Law (10 tín chỉ)   
  • Lựa chọn 2 môn học LLB Alternate (20 tín chỉ)

Kỳ mùa xuân:

  • LAWS 3081: Administrative Law (10 tín chỉ)   
  • LAWS 3045: Law of Associations (10 tín chỉ)   
  • Lựa chọn 2 môn học từ những môn LLB Alternate (20 tín chỉ)

Năm 3:

Kỳ mùa thu:

  • LAWS 4015: Constitutional Law (10 tín chỉ)   
  • LAWS 4004: Criminal Procedure and Evidence (10 tín chỉ)   
  • Lựa chọn 2 môn học từ những môn LLB Alternate (20 tín chỉ)

Kỳ mùa xuân:

  • LAWS 4013: Civil Procedure and Arbitration (10 tín chỉ)   
  • LAWS 4014: Remedies (10 tín chỉ)   
  • Lựa chọn 2 môn học từ những môn LLB Alternate (20 tín chỉ)

Môn học LLB Alternate
Phải hoàn thành 80 tín chỉ từ những môn học này:

  • LAWS 3001: Advanced Family Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 4003: Advanced Taxation Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3002: Advanced Torts and Civil Wrongs (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3003: Advocacy (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3004: Anti-Discrimination Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3005: Australian Competition Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3006: Australian Consumer Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3007: Banking and Securities Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 2014: Bioethics (10 tín chỉ)  
  • JUST 4001: Clinical Legal Placement (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3011: Comparative Law: Legal Systems of the World (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3013: Conflict of Laws (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3014: Corporate Governance (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3015: Cyber Law and Justice (10 tín chỉ)  
  • LAWS 4010: Designing Law Apps for Access to Justice (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3016: Elder Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3022: Family Dispute Resolution (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3023: Family Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 2005: Financial Services Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 2007: First Peoples and the Australian Legal System (10 tín chỉ)  
  • LAWS 4012: First Nations Peoples' Access to Justice Clinic (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3024: Foundations of Chinese Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3025: Foundations of Indian Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3028: Human Rights and the Asia Pacific (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3027: Human Rights Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3029: Immigration and Refugee Law (10 tín chỉ)  
  • JUST 3008: Independent Study (Law) (10 tín chỉ)
  • LAWS 3030: Information and Data Governance Law and Regulation (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3031: Insolvency Law and Policy (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3032: Intellectual Property (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3033: International Business Transactions Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 4006: International Climate Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3034: International Criminal Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 4007: International Environmental Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3036: International Trade Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3039: Islam, International Law and Human Rights (10 tín chỉ)
  • JUST 3011: Issues in the Criminal Justice System     (10 tín chỉ)
  • LAWS 3074: Judicial Internship (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3042: Jurisprudence (10 tín chỉ)
  • LAWS 3079: Law, Economics, Ethics and Change (10 tín chỉ)
  • LAWS 3044: Law and Public Policy (Development and Implementation) (10 tín chỉ)
  • LAWS 3046: Law of Employment (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3047: Law of International Organisations (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3048: Law of the Sea (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3075: Law's Self-Understanding (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3078: Legal, Economic and Social Transformation in Taiwan (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3077: Legal Internship (10 tín chỉ)  
  • LAWS 4016: Legal Research and Methodology (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3049: Media Law (10 tín chỉ)  
  • JUST 2013: Mediation (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3050: Medical Law (10 tín chỉ)
  • LAWS 3052: Mental Health Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3053: Moot Court (10 tín chỉ)
  • LAWS 3055: Planning and Environment Law (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3056: Practising in the Public Interest (10 tín chỉ)  
  • LAWS 3061: Public Health Law (10 tín chỉ)
  • LAWS 3063: Public International Law (10 tín chỉ)
  • LAWS 4008: Revenue Law (10 tín chỉ)
  • LAWS 3067: Self-Managed Superannuation and Trusts (10 tín chỉ) 
  • LAWS 3068: Space Law - Commercial Aspects (10 tín chỉ) 
  • LAWS 3080: Street Law Clinic (10 tín chỉ)
  • LAWS 3076: Technology, Innovation and the Law    (10 tín chỉ)
  • LAWS 3071: Wills and Succession     (10 tín chỉ)
  • LAWS 3072: Work Health and Safety Law    (10 tín chỉ)

3.3, Master of Laws

  • Thời gian: 1 – 2  năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 3, tháng 07
  • Học phí tham khảo: 31760 AUD/ năm – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường. Hoàn thành 240 tín chỉ
  • Campus: Parramatta Campus - Victoria Road
  • Mã Criscode: 0101780
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành chương trình cử nhân luật tại 1 trường đại học được chấp nhận. IELTS từ 6.5 trở lên, không có kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học:
Độ dài và cấu trúc chương trình thay đổi dựa trên nền tảng học tập và kinh nghiệm làm việc trước đây của sinh viên.
Master of Laws (Tốt nghiệp chương trình Luật)

Hoàn thành 20 tín chỉ môn học chính và 60 tín chỉ từ những môn học tự chọn dưới đây.

Môn học chính:

  • LAWS 7027: Legal Philosophy and Methodology (10 tín chỉ)
  • LAWS 7021: International Governance Dissertation (10 tín chỉ)

Hoàn thành 40 tín chỉ môn học chuyên ngành tùy chọn

Alternate Subjects
Những sinh viên không chọn theo học chuyên ngành International Governance phải hoàn thành 60 điểm tín chỉ từ nhóm các môn học thay thế bên dưới.

  • LAWS 7018: International Corporate Governance (10 tín chỉ)
  • LAWS 7013: Global Governance and Sustainability    (10 tín chỉ)
  • LAWS 7020: International Environmental Law and Policy (10 tín chỉ) 
  • LAWS 7016: International Banking and Finance Law (10 tín chỉ) 
  • LAWS 7017: International Climate Change Law (10 tín chỉ) 
  • LAWS 7025: International Law of Ocean Governance (10 tín chỉ)
  • LAWS 7014: Human Rights in Practice and Theory    (10 tín chỉ) 
  • LAWS 7008: Bioethics in Perspective (10 tín chỉ) 
  • LAWS 7015: Information and Data Governance Law and Policy (10 tín chỉ)
  • LAWS 7022: International Human Rights Law (10 tín chỉ) 
  • LAWS 7019: International Criminal Law and Justice (10 tín chỉ)
  • LAWS 7026: International Space Law - Commercial Aspects (10 tín chỉ) 
  • LAWS 7030: Principles of International Law (10 tín chỉ) 
  • LAWS 7033: Security of Ideas (10 tín chỉ) 
  • LAWS 7063: Legal Research Project 1 (10 tín chỉ) 
  • LAWS 7064: Legal Research Project 2 (10 tín chỉ) 
  • LAWS 7006: Australian Legal System and Common Law (10 tín chỉ)
  • LAWS 7031: Principles of Taxation (10 tín chỉ)
  • LAWS 7011: Contemporary Issues in Taxation (10 tín chỉ)
  • LAWS 7040: Financial Advice (Regulatory and Legal Obligations)     (10 tín chỉ)

Không nhiều hơn 20 tín chỉ từ những môn sau:

  • LAWS 7007: Australian Migration Law (10 tín chỉ) 
  • LAWS 7003: Australia's Visa System 1 (10 tín chỉ)
  • LAWS 7004: Australia's Visa System 2 (10 tín chỉ)
  • LAWS 7038: Visa Cancellation and Review    (20 tín chỉ)

Du học Úc ngành luật đang dần trở thành xu thế không hẳn vì hệ thống giáo dục tốt, cơ hội việc làm thu nhập cao mà vì luật vốn là lĩnh vực có được sức hút cực kỳ đặc biệt. Tuy nhiên du học ngành luật tại Úc không hề đơn giản như các ngành học khác. Do vậy có những điểm lưu ý các bạn cần phải nắm được trước khi nộp hồ sơ xin theo học. Nếu bạn quan tâm đến chương trình học này, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết bạn nhé!