Từ lâu Úc luôn là sự lựa chọn hàng đầu để bắt đầu việc học tập tại nước ngoài không những chỉ của sinh viên Việt Nam mà còn của các du học sinh trên toàn thế giới. Đất nước sở hữu phong cảnh và khí hậu tuyệt vời phát triển nghệ thuật, là nơi học tập lý tưởng các ngành nghệ thuật và thiết kế. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành nghệ thuật sáng tạo tại trường Sae Institute.

Du học Úc ngành nghệ thuật sáng tạo tại SAE Institute

1. Tổng quan về chương trình học ngành nghệ thuật sáng tạo tại Sae Institute
Có rất nhiều khóa học về nghệ thuật sáng tạo tại học viện SAE như: chuyên ngành chuyên về nghệ thuật biểu diễn. Bên cạnh đó, bạn có thể tham gia vào các buổi trình diễn hoặc tới tham quan xưởng nghệ thuật và phòng triển lãm.

Nghệ thuật sáng tạo tại Úc là một trong những lĩnh vực đáng để theo đuổi. Điều kiện du học Úc của một số khóa học này tương đối khó khăn. Tuy nhiên, một nguyên tắc chung là điều kiện nhập học càng khó thì cơ hội theo đuổi tham vọng càng lớn. Ngoài ra, những cơ sở giáo dục của các trường cũng thường có những phòng trưng bày riêng, nghĩa là bạn sẽ thấy chính mình trong một cộng đồng nghệ sĩ thực sự.

Các chuyên ngành về nghệ thuật sáng tạo sẽ xoay quanh những ngành sau: Creative writing, Drama Screen and media, Visual arts. Trong khuôn khổ bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến bạn 1 số khóa học chính. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm nhữn khóa học riêng của ngành nghệ thuật sáng tạo, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận thông tin chi tiết về khóa học.

2. Cơ hội nghề nghiệp
Các công việc mà sinh viên sau tốt nghiệp ngành nghệ thuật sáng tạo có thể làm ở Úc:

  • Thiết kế thời trang
  • Stylist
  • Sản xuất phim
  • Xuất bản
  • Diễn viên
  • Thiết kế đồ họa và hiệu ứng nghe nhìn
  • Nhiếp ảnh gia
  • Đạo diễn âm thanh- ánh sáng
  • Phóng viên

Du học Úc ngành nghệ thuật sáng tạo tại SAE Institute

3. Chi tiết về các khóa học ngành nghệ thuật sáng tạo tại Sae Institute

3.1. Diploma of Creative Industries

  • Thời gian: 2 kỳ
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 5
  • Học phí tham khảo: 31,250 AUD/ khóa (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Campus: BRISBANE, BYRON BAY, MELBOURNE, PERTH, SYDNEY
  • Mã môn học; Criscos code: 108440A (2 TRIMESTERS) 108439E (3 TRIMESTERS)
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên, IELTS 5.5 trở lên không kỹ năng nào dưới 5.0

Các môn học
Chương trình Cao đẳng nghệ thuật sáng tạo là giai đoạn 1 trong tổng số 3 giai đoạn để lấy bằng cử nhân

  • Diploma
  • Associate Degree
  • Bachelor

Stage 1: Foundation

  • Communication For Creative Media - CIE111 
  • Project Design And The Entrepreneur - CIE152 
  • Project Management Foundations And Innovations - CIE153 
  • Elective 
  • Elective 
  • Elective 
  • Elective 
  • Elective

Các môn học tự chọn

  • Elective Drawing For Animation - ANI170 
  • Foundations Of Computer Graphics - ANI171 
  • Introduction To Animation - ANI172 
  • Foundations Of Sound - AUD175 
  • Foundations Of Recording And Mixing - AUD176 
  • Principles Of Design - DDX170 
  • Fundamentals Of Image Making - DDX171 
  • User Centred Design - DDX173 
  • Design For Print Media - DDX174 
  • Storytelling For The Screen - FLM170 
  • Introduction To Cinematography And Sound Recording - FLM171
  • Editing Principles And Techniques - FLM172 
  • Screen Design - FLM173 
  • Game Scripting - GAD170 
  • Game Mechanics And Dynamics - GAD171 
  • Virtual Reality Technologies - CMR101 
  • Managing Software Projects - CMR100 
  • Augmented Reality Technologies - CMR102 
  • Music Materials 1 - AUM172 
  • Introduction To Music Production - AUM173 
  • Game Asset Production - GAD174

3.2. Associate Degree of Creative Industries

  • Thời gian: 4 kỳ
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 5
  • Học phí tham khảo: 51,440 AUD/ khóa (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Campus: BRISBANE, BYRON BAY, MELBOURNE, PERTH, SYDNEY
  • Mã môn học; Criscos code: 108441M (4 TRIMESTERS) 108442K (6 TRIMESTERS)
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên, IELTS 5.5 trở lên không kỹ năng nào dưới 5.0

Các môn học
Stage 1: Foundation

  • Communication For Creative Media - CIE111 
  • Project Design And The Entrepreneur - CIE152 
  • Project Management Foundations And Innovations - CIE153 
  • Elective 
  • Elective 
  • Elective 
  • Elective 
  • Elective

Stage 2: Refine & Expand 

  • Media Studies - CIM210 
  • Creative Communication Technologies - CIE214 
  • Cultural Perspectives - CIM211 
  • Creative Industries Studio: Interdisciplinary Practice - CIE215 
  • Elective 
  • Studio Units 1 
  • Studio Units 2
  • Các môn học tự chọn
  • Drawing For Animation - ANI170 
  • Foundations Of Computer Graphics - ANI171 
  • Introduction To Animation - ANI172 
  • Foundations Of Sound - AUD175 
  • Foundations Of Recording And Mixing - AUD176 
  • Principles Of Design - DDX170 
  • Fundamentals Of Image Making - DDX171
  • Design For Print Media - DDX174 
  • Storytelling For The Screen - FLM170 
  • Introduction To Cinematography And Sound Recording - FLM171
  • Editing Principles And Techniques - FLM172 
  • Game Scripting - GAD170 
  • Game Mechanics And Dynamics - GAD171 
  • Virtual Reality Technologies - CMR101 
  • Managing Software Projects - CMR100 
  • Augmented Reality Technologies - CMR102 
  • Music Materials 1 - AUM172 
  • Introduction To Music Production - AUM173 
  • Screen Design - FLM173 
  • Introduction To Animation - ANI172 
  • Game Asset Production - GAD174 
  • User Centred Design - DDX173
  • Studio Units 
  • Animation Studio 1 - ANI181 
  • Audio Studio 1 - AUD181 
  • Design Studio 1 - DDX181 
  • Film Studio 1 - FLM181 
  • Game Studio 1 - GAD181 
  • Music Studio 1 - AUM181 
  • Animation Studio 2 - ANI212 
  • Audio Studio 2 - AUD212 
  • Design Studio 2 - DDX212 
  • Film Studio 2 (Production) - FLM212 
  • Film Studio 2 (Post Production) - FLP212 
  • Games Studio 2 (Games Design) - GDS212 
  • Games Studio 2 (Games Programming) - GPG212 
  • Music Studio 2 - AUM212

3.3 Bachelor of Creative Industries

  • Thời gian: 6 kỳ
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 5
  • Học phí tham khảo: 74,840 AUD/ khóa (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Campus: BRISBANE, BYRON BAY, MELBOURNE, PERTH, SYDNEY
  • Mã môn học; Criscos code: 108444H (6 TRIMESTERS) 108445G (8 TRIMESTERS) 108445G (9 TRIMESTERS)
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên, IELTS 5.5 trở lên không kỹ năng nào dưới 5.0

Các môn học
Stage 1: Foundation

  • Communication For Creative Media - CIE111 
  • Project Design And The Entrepreneur - CIE152 
  • Project Management Foundations And Innovations - CIE153 
  • Elective 
  • Elective 
  • Elective 
  • Elective 
  • Elective

Stage 2: Refine & Expand 

  • Media Studies - CIM210 
  • Creative Communication Technologies - CIE214 
  • Cultural Perspectives - CIM211 
  • Creative Industries Studio: Interdisciplinary Practice - CIE215 
  • Elective 
  • Studio Units 1 
  • Studio Units 2

Stage 3: Showcase

  • Project Storytelling And Mentorship - CIE317 
  • Creative Industries Studio: Industry Technology - CIE316
  • Creative Industries Capstone Project - CIE318 
  • Creative Business Development And Marketing - CIM320 
  • Work Integrated Learning - CIM310

Các môn học tự chọn

  • Drawing For Animation - ANI170 
  • Foundations Of Computer Graphics - ANI171 
  • Introduction To Animation - ANI172 
  • Foundations Of Sound - AUD175 
  • Foundations Of Recording And Mixing - AUD176 
  • Principles Of Design - DDX170 
  • Fundamentals Of Image Making - DDX171
  • Design For Print Media - DDX174 
  • Storytelling For The Screen - FLM170 
  • Introduction To Cinematography And Sound Recording - FLM171
  • Editing Principles And Techniques - FLM172 
  • Game Scripting - GAD170 
  • Game Mechanics And Dynamics - GAD171 
  • Virtual Reality Technologies - CMR101 
  • Managing Software Projects - CMR100 
  • Augmented Reality Technologies - CMR102 
  • Music Materials 1 - AUM172 
  • Introduction To Music Production - AUM173 
  • Screen Design - FLM173 
  • Introduction To Animation - ANI172 
  • Game Asset Production - GAD174 
  • User Centred Design - DDX173
  • Studio Units 
  • Animation Studio 1 - ANI181 
  • Audio Studio 1 - AUD181 
  • Design Studio 1 - DDX181 
  • Film Studio 1 - FLM181 
  • Game Studio 1 - GAD181 
  • Music Studio 1 - AUM181 
  • Animation Studio 2 - ANI212 
  • Audio Studio 2 - AUD212 
  • Design Studio 2 - DDX212 
  • Film Studio 2 (Production) - FLM212 
  • Film Studio 2 (Post Production) - FLP212 
  • Games Studio 2 (Games Design) - GDS212 
  • Games Studio 2 (Games Programming) - GPG212 
  • Music Studio 2 - AUM212

3.4. Master of Creative Industries

  • Thời gian: 2 kỳ
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 5
  • Học phí tham khảo: 46,240 AUD/ khóa (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Campus: online
  • Mã môn học; Criscos code: 096593J
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp đại học hoặc tương đương trở lên, IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học
Stage 1: Graduate Certificate in Creative Industries 

  • Graduate Studio 1 - CIM400 
  • The Creative Practitioner - CIM405 
  • Common or Specialised Elective 1 
  • Discipline Elective 1 
  • Discipline Elective 2 
  • Discipline Elective 3 
  • Discipline Elective 4

Stage 2: Graduate Diploma of Creative Industries 

  • Graduate Studio 2 - CIM401 
  • Critical Enquiry - CIM402 
  • Discipline Elective 1 
  • Discipline Elective 2 
  • Discipline Elective 3 
  • Discipline Elective 4

Stage 3: Master of Creative Industries 

  • Graduate Project A - CIM500 
  • Graduate Project B - CIM501 
  • Research In Creative Industry Practice - CIM502 
  • Creative Industry Perspectives - CIM503
  • Specialised Or Common Electives 
  • Creative Inquiry - CIM406 
  • Design Thinking - CIM407 
  • Research And Writing - CIM408 
  • Intercultural Making - CIM409 
  • Creative Media Entrepreneurship - CNE400 
  • Marketing Principles - CNM400 
  • Creative Business Entrepreneurship - CNE401 
  • Contemporary Media Storytelling - CIM415
  • Discipline Electives 
  • Critical Listening For Audio Professionals - AUD450 
  • Immersive Audio - AUD456 
  • Production Style - Genre - AUD457 
  • Advanced Mastering - AUD460 
  • Production Style - Producer - AUD461 
  • Game Audio - GAM406 
  • Introduction For Visual Programming For Audio - AUD462
  • Screenwriting A - FLM400 
  • Screenwriting B - FLM401 
  • Independent Film. History & Context - FLM404 
  • Producing For Independent Film - FLM405 
  • Directing Actors A - FLM454 
  • Directing Actors B - FLM455 
  • Authentic Documentary Storytelling A - FLM456 
  • Multiplatform Content For Screen A - FLM458 
  • Multiplatform Content For Screen B - FLM459 
  • Game Design A - Gam400 Game Design B - GAM401 
  • Scripting For Game Development A - GAM404 
  • Scripting For Game Development B - GAM405 
  • Game Audio - GAM406 
  • Augmented Reality Applications - GAM454 
  • Character Navigation For Games - GAM456 
  • Artificial Intelligence - GAM457 
  • Virtual Reality - GAM458 
  • Game Economy Design - GAM451 
  • Serious Game Design - GAM452 
  • Digital Painting - DES406 3D 
  • Printed Internet Enabled Design A And B - DES450 & DES451

Trên đây là thông tin về khóa học ngành sáng tạo nghệ thuật tại trường Học viện SAE. Nếu bạn quan tâm về chương trình du học Úc và có hứng thú muốn tìm hiểu thêm về ngành sáng tạo nghệ thuật tại Úc, đặc biệt là lợi ích và cả những vấn đề rất đáng quan tâm khác về ngành học đặc biệt này, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!