Quản lý dự án là một trong những ngành đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển nền kinh tế toàn cầu hiện nay. Nhiều bạn trẻ quyết định đi du học ngành này, nhưng vẫn chưa tìm ra được quốc gia và trường nào phù hợp nhất? Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn có thêm thông tin về ngành học này tại trường Swinburne University of Technology các bạn nhé!

Du học Úc ngành quản lý dự án tại trường Swinburne University of Technology

1, Tổng quan về chương trình học ngành quản lý dự án tại Swinburne University of Technology
Du học Úc ngành Quản lý dự án tại trường Swinburne University of Technology, sinh viên sẽ được cung cấp những kiến thức chuyên sâu liên quan đến ngành này. Và đặc biệt, trong quá trình học các bạn sẽ được thực hành và phát triển những kỹ năng chuyên nghiệp để trở thành nhà Quản lý dự án hiệu quả. Đây là một trong những thế mạnh khi đăng ký học ngành này tại Swinburne University of Technology bởi khi đi làm, các nhà tuyển dụng rất cần những ứng viên có kinh nghiệm, kỹ năng cũng như trình độ chuyên môn sâu về ngành.

Sinh viên tốt nghiệp sẽ có kiến thức vững chắc về phương pháp và kỹ thuật quản lý hiện đại có thể áp dụng trong phạm vi trên toàn thế giới. Ngoài ra, bạn còn có thể quản lý và điều hành dự án với bất cứ môi trường doanh nghiệp nào.

2, Cơ hội nghề nghiệp
Viện Quản lý Dự án (Project Management Institute - PMI) ước tính rằng một phần năm tổng sản phẩm quốc nội của thế giới được chi cho các dự án và một nhu cầu rất lớn tồn tại trên toàn cầu cho các nhà quản lý dự án có tay nghề cao. Sau khi hoàn tất chương trình này, bạn sẽ có cơ hội tăng cường cho việc làm như là một giám sát viên dự án, quản lý dự án hoặc giám đốc dự án trong một loạt các ngành công nghiệp.

Hoàn thành chương trình học Quản lý dự án sẽ chuẩn bị cho bạn để theo đuổi các cơ hội việc làm (tùy thuộc vào trình độ nghề nghiệp và kinh nghiệm mà bạn có) là một người quản lý dự án trong các ngành công nghiệp đa dạng như:

  • Nông nghiệp
  • Xây dựng
  • Kỹ thuật
  • Môi trường
  • Chính phủ
  • Tài chính và bảo hiểm
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Công nghệ truyền thông và thông tin
  • Chính quyền địa phương
  • Chế tạo
  • Khai thác mỏ
  • Viễn thông
  • Du lịch
  • Giao thông vận tải.

Du học Úc ngành quản lý dự án tại trường Swinburne University of Technology

3, Chi tiết về các khóa học ngành quản lý dự án tại Swinburne University of Technology

3.1 Graduate Certificate of Project Management

  • Thời gian: 6 tháng
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, tháng 7
  • Học phí tham khảo: 19150 AUD/ khóa (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Mã môn học; Criscos code 092695B
  • Campus: Hawthorn
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp chương trình cử nhân trở lên, IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học

Môn học chính
Sinh viên phải học xong 4 môn học chính dưới đây

  • INF70005 Strategic Project Management * 
  • PRM60002 Project Management for Innovative Outcomes *
  • PRM60003 The Risk Management Spectrum
  • SCM60001 Operations Management 

3.2 Graduate Certificate of Project Management

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, tháng 7
  • Học phí tham khảo: 38300 AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Mã môn học; Criscos code 102653C
  • Campus: Hawthorn
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp chương trình cử nhân trở lên, IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học
Foundation Units - (50 tính chỉ)
Sinh viên phải hoàn thành 4 môn học từ danh sách sau đây

  • INF60007 Business Information Systems
  • INF80042 Governing Technology for Business Environments
  • MGT60042 Business Sustainability and Social Impact  
  • MGT60043 Future Management Skills

Core Units - (100 tín chỉ)
Sinh viên phải hoành thành 8 môn học từ danh sách sau đây

  • INF70005 Strategic Project Management * 
  • PRM60002 Project Management for Innovative Outcomes*
  • PRM60003 The Risk Management Spectrum
  • PRM70002 Leading Complex Projects *
  • PRM80001 Enterprise Project *
  • PRM80002 Project Governance and Resource Management *
  • SCM60001 Operations Management
  • SCM60002 Six Sigma Lean Green Belt * 
  • Specialisation or Elective Units - (50 tín chỉ)

Sinh viên phải hoàn thành 50 tín chỉ từ những môn học từ 1 trong những chuyên ngành sau đây

  • ACC60008 Accounting Systems and Reporting
  • ACC80003 Company Auditing
  • ACC80008 Managerial Accounting
  • ACC80012 Taxation Principles and Planning
  • ACC80019 Financial Accounting and Theory
  • ECO80001 Economics
  • FIN60003 Business Modelling and Analysis

Business Analytics

  • INF70008 Business Analytics and Visualisation
  • INF60012 Cloud Enterprise Systems and Analytics
  • INF60013 Mobile Business and Social Media
  • INF80005 Business Information Systems Internship Project
  • INF80031 Applied Business Analytics and Data Visualisation
  • INF80040 Predictive Analytics
  • INF80051 Artificial Intelligence and Insights

Business Information Systems

  • INF60007 Business Information Systems
  • INF70005 Strategic Project Management
  • INF70008 Business Analytics and Visualisation
  • INF80014 Contemporary Issues in Business Analysis
  • INF80042 Governing Technology for Business Environments

Digital Marketing

  • MKT60011 Data Empowered Marketing
  • MKT60012 Consumer Behaviour
  • MKT70017 Global Digital Marketing
  • MKT70019 Branding and Creative Innovation
  • MKT80015 Marketing Communications Agency 

Entrepreneurship and Innovation

  • ENT60009 Opportunity Discovery, Creativity and Design
  • ENT70012 Growth Management
  • ENT70018 Entrepreneurial Mindset, New Ventures and Innovation
  • ENT70019 Venture Planning
  • PRM60001 Project Management for Entrepreneurial Ventures

Finance

  • FIN60003 Business Modelling and Analysis
  • FIN60010 Elements of Financial Planning and Regulation
  • FIN80001 Modern Finance Issues
  • FIN80002 Business and Entity Valuations
  • FIN80004 Capital Markets
  • FIN80005 Corporate Financial Management
  • FIN80018 Derivatives and Risk Management

Financial Technologies

  • FIN60006 Frontiers in FinTech
  • CYB60003 Cybersecurity Law, Policy and Ethics
  • INF70008 Business Analytics and Visualisation
  • INF80050 Blockchain: Business Models and Applications
  • INF80051 Artificial Intelligence and Insights

Human Resource Management

  • HRM60013 Employee Relations
  • HRM60018 Human Resource Fundamentals
  • HRM70006 Strategic HRM in the Business Context
  • HRM70012 Managing Workplace Diversity and Inclusion
  • HRM70013 Strategic Human Resource Management
  • HRM80015 Human Capital Analytics

International Business

  • BUS70013 Business Innovation in Europe Study Tour
  • BUS70014 Business Innovation in America Study Tour
  • BUS70015 Business Innovation in Asia Study Tour
  • HRM70012 Managing Workplace Diversity and Inclusion
  • INB60003 International Trade and Investment
  • INB60004 Global Business Cultures: Advanced Theories and Practices
  • MFP80002 International Internship
  • MFP80004 International Internship - Extended
  • SCM60003 Supply Chain Management

Research

  • BUS80003 Research Methodology compulsory
  • BUS80021 Business Research Thesis (25 credit points) compulsory
  • BUS80017 Quantitative Research Methods
  • BUS80018 Qualitative Research Methods
  • ECO80002 Advanced Microeconometrics
  • ECO80003 Economics of Innovation
  • INF80054 Data Science Fundamentals
  • INF80055 Social Network Analysis

Supply Chain Innovation

  • INF70008 Business Analytics and Visualisation
  • SCM60002 Six Sigma Lean Green Belt
  • SCM60003 Supply Chain Management
  • SCM60004 Logistics Management
  • PRM60002 Project Management for Innovative Outcomes
  • SCM60001 Operations Management

Elective Units - Pre Experience (50 tín chỉ)

  • ACC60008 Accounting Systems and Reporting
  • BUS70013 Business Innovation in Europe Study Tour #
  • BUS70014 Business Innovation in America Study Tour #
  • BUS70015 Business Innovation in Asia Study Tour #
  • BUS70016 Indigenous Study Tour: Supporting Economic Development #
  • ECO80001 Economics
  • ENT60009 Opportunity Discovery, Creativity and Design
  • ENT70019 Venture Planning
  • FIN60003 Business Modelling and Analysis
  • FST80008 Designing for Change
  • HRM60013 Employee Relations
  • HRM60016 Behaviour in Organisations
  • HRM70006 Strategic HRM in the Business Context
  • INF70005 Strategic Project Management
  • INF80042 Governing Technology for Business Environments
  • MGT60031 Managing in a Complex World
  • MGT80002 Business Strategy
  • MKT70019 Branding and Creative Innovation
  • PRM60002 Project Management for Innovative Outcomes
  • PRM60003 The Risk Management Spectrum
  • ACC80003 Company Auditing
  • ACC80008 Managerial Accounting
  • ACC80012 Taxation Principles and Planning
  • ACC80019 Financial Accounting and Theory
  • ACC80020 Contemporary Issues in Accounting and Research
  • ENT60006 Opportunity Discovery
  • ENT70012 Growth Management
  • ENT70018 Entrepreneurial Mindset, New Ventures and Innovation
  • FIN60004 Entrepreneurial Finance
  • FIN60006 Frontiers in FinTech
  • FIN70006 Banking and Insurance Risk Management
  • FIN80001 Modern Finance Issues
  • FIN80002 Business and Entity Valuations
  • FIN80004 Capital Markets
  • FIN80005 Corporate Financial Management
  • FIN80018 Derivatives and Risk Management
  • FIN80019 Portfolio Management
  • FIN80026 Alternative Investments
  • FIN80027 Ethics and Behavioural Finance Research
  • FIN80028 Fixed Income Securities
  • HRM60018 Human Resource Fundamentals
  • HRM70012 Managing Workplace Diversity and Inclusion
  • HRM70013 Strategic Human Resource Management
  • HRM80015 Human Capital Analytics
  • ICT80008 Professional Issues in IT
  • INB60003 International Trade and Investment
  • INB60004 Global Business Cultures: Advanced Theories and Practices
  • INF60007 Business Information Systems
  • INF60009 Database Analysis and Design
  • INF60010 Requirements, Analysis and Modelling
  • INF60012 Cloud Enterprise Systems and Analytics
  • INF60013 Mobile Business and Social Media
  • INF70008 Business Analytics and Visualisation
  • INF80001 Advanced Business Analysis
  • INF80003 IS/IT Research Project
  • INF80006 Business Analysis Practice
  • INF80014 Contemporary Issues in Business Analysis
  • INF80028 Business Process Management
  • INF80031 Applied Business Analytics and Data Visualisation
  • INF80040 Predictive Analytics
  • INF80050 Blockchain: Business Models and Applications
  • INF80051 Artificial Intelligence and Insights
  • LAW60003 Corporations and Contract Law
  • MGT60040 Management Analysis and Problem-solving
  • MGT80005 Leadership for Innovation
  • MKT60010 Marketing Management
  • MKT60011 Data Empowered Marketing
  • MKT60012 Consumer Behaviour
  • MKT70017 Global Digital Marketing
  • MKT70020 Services Marketing and Customer Management
  • PRM80001 Enterprise Project
  • PRM80002 Project Governance and Resource Management
  • SCM60001 Operations Management
  • SCM60002 Six Sigma Lean Green Belt
  • SCM60003 Supply Chain Management
  • SCM60004 Logistics Management
  • MFP80002 International Internship #
  • MFP80004 International Internship - Extended #

# students need to discuss these options with their Course Director prior to enrolling.

* Outcome units - matched exemptions are generally not granted for higher education outcome units. 

Với xu hướng toàn cầu hóa, mô hình quản lý công việc tại các tập đoàn đa quốc gia bắt buộc ứng dụng theo hình thức quản lý dự án để đảm bảo tỉ lệ thành công cao cho các dự án đang thực hiện. Du học Úc ngành quản lý dự án chính là một sự lựa chọn thông minh cho những ai đang tìm kiếm cơ hội trở thành những nhà lãnh đạo tương lai. Cánh cửa thành công sẽ không khép lại cho những ai biết nắm bắt, dựng xây và kiến tạo nên tương lai của chính mình. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này, tìm hiểu chương trình học tuyệt với tại Swinburne University of Technology cùng chúng tôi bạn nhé!