Là một sinh viên quốc tế tại Úc, bạn sẽ được trải nghiệm một trong những nền giáo dục tốt nhất thế giới, nhưng điều đặc biệt là phần lớn thời gian học tập ở đây sẽ diễn ra ở ngoài lớp học. Với đặc thù ngành nghề cần nhiều kỹ năng mềm thiết yếu, Du học ngành Quản Trị Nhân lực (HR) tại Úc hẳn sẽ là lựa chọn đúng đắn khi bạn sẽ có cơ hội sống và học tập tại một trong những nước sôi động, thú vị và đa văn hóa nhất thế giới. Ở bài viết này, VNPC sẽ giới thiệu đến bạn chương trình quản trị nguồn nhân lực tại trường University of Canberra.

Du học Úc ngành quản trị nguồn nhân lực tại trường University of Canberra

1, Tổng quan chương trình đào tạo ngành quản trị nguồn nhân lực tại University of Canberra
Quản trị nhân sự hiện đại là một đối tác kinh doanh chiến lược và là người đóng góp chính cho các sáng kiến quản lý thay đổi trong toàn tổ chức. Văn bằng Quản lý Nguồn nhân lực sẽ giới thiệu cho bạn những kỹ năng chính cần thiết để quản lý con người.

Nếu bạn quan tâm đến chuyên môn về quản lý nguồn nhân lực và muốn tìm hiểu các kỹ năng và kiến thức kinh doanh để nâng cao thực hành nghề nghiệp của mình, thì chương trình (Quản lý Nguồn nhân lực) là một lựa chọn tuyệt vời. Khóa học cung cấp năm đơn vị chuyên môn tập trung vào quản lý nguồn nhân lực, hai chủ đề rộng lớn (luật nơi làm việc và hành vi tổ chức) và một dự án công nghiệp. Bạn sẽ bắt đầu quản lý dưới dạng danh mục đầu tư điện tử trong đơn vị nền tảng, Quản lý vốn con người và sẽ tiếp tục quá trình này trong suốt bằng cấp của bạn. Sau khi tốt nghiệp, khối lượng công việc này sẽ tạo thành một công cụ ấn tượng giúp bạn khởi động giai đoạn đầu tiên của sự nghiệp trong HRM.

2, Cơ hội nghề nghiệp khi theo đuổi ngành quản trị nguồn nhân lực ở Úc
Trong bất cứ một doanh nghiệp nào, ngoài nguồn lực tài chính, vấn đề luôn được quan tâm là nguồn lực về con người. Tương lai của một doanh nghiệp được đánh giá bởi các nhân viên trong doanh nghiệp đó. Rõ ràng, công việc của những người làm trong ngành Quản trị nhân sự là vô cùng quan trọng.

Đó là lý do mà ngành này luôn được đánh giá cao cũng như nhận được chế độ lương, ưu đãi tốt. Một sinh viên sau khi hoàn thành khóa học Quản trị nhân sự tại Úc có thể ứng tuyển vào một số công việc sau:

  • Quản lý nhân sự
  • Quản lý văn phòng
  • Chuyên viên đào tạo và phát triển nhân sự
  • Nhà tâm lý học nghề nghiệp 

Du học Úc ngành quản trị nguồn nhân lực tại trường University of Canberra

3, Các chương trình đào tạo ngành quản trị nguồn nhân lực tại University of Canberra

3.1 Chương trình Bachelor of Business (Human Resource Management) (MGB103.1)

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, 7
  • Học phí tham khảo: 32800 AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã Criscode: 095932C
  • Campus: UC - Canberra, Bruce
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành lớp 12 trở lên, IELTS từ 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học
Bachelor of Business (Human Resource Management) (MGB103) | 72 tín chỉ

Môn học tự chọn – 27 tín chỉ từ những môn học bất kỳ của trường

Yêu cầu – 48 tín chỉ từ những môn học sau đây:

Chuyên ngành chính - Core Major in Business (CM0014) | 24 tín chỉ

Yêu cầu – Phải qua 18 tín chỉ từ những môn học sau

  • Business Decision Making (11009) | 3 credit points — Level 1
  • Professional Orientation (Business) (11011) | 3 credit points — Level 1
  • Business Research Methods (11172) | 3 credit points — Level 1
  • Professional Evidence (Business) (11173) | 3 credit points — Level 3
  • Introduction to Management (11174) | 3 credit points — Level 1
  • Introduction to Economics (11175) | 3 credit points — Level 1

Lựa chọn bắt buộc – Phải qua 6 tín chỉ từ những môn sau đây

  • International Business Study Tour (9628) | 3 credit points — Level 2
  • Business, Government & Law Extended Internship (10158) | 6 credit points — Level 3
  • Business, Government & Law Professional Internship (10236) | 12 credit points — Level 3
  • BGL Internship (Commerce) (11166) | 3 credit points — Level 3
  • BGL Internship (Business and Management) (11167) | 3 credit points — Level 3
  • BGL Internship (Government and Policy) (11168) | 3 credit points — Level 3
  • Organisational Communications, Culture and Change (11169) | 3 credit points — Level 3
  • Business Communication (11170) | 3 credit points — Level 2
  • Social Enterprise (11379) | 3 credit points — Level 2

Lưu ý:

  • Credit Points: Sinh viên phải học hơn 6 tín chỉ từ những môn học trong danh sách sau đây từ môn học tự chọn
  • Sinh viên quốc tế cs thể lựa chọn những môn học dưới sự cho phép của giám đốc học thuật

Chuyên ngành Human Resource Management (SM0022) | 24 tín chỉ
Yêu cầu – phải qua 24 tín chỉ

  • Organisational Behaviour (11189) | 3 credit points — Level 2
  • Managing Human Capital (11191) | 3 credit points — Level 1
  • Sustaining the Employment Relationship (11192) | 3 credit points — Level 1
  • Sourcing and Building Capability (11193) | 3 credit points — Level 2
  • Shaping Behaviour and Strengthening Performance (11194) | 3 credit points — Level 3
  • Workplace Law in Context (11195) | 3 credit points — Level 3
  • Integrating and Aligning Human Capital (11196) | 3 credit points — Level 3
  • Industry Project (11197) | 3 credit points — Level 3

3.2 Master of Human Resource Management (MGM201.1)

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, 7
  • Học phí tham khảo: 35600 AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
  • Mã Criscode: 098212M
  • Campus: UC - Canberra, Bruce
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành đại học trở lên, IELTS từ 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0

Các môn học
Master of Human Resource Management (MGM201) | 48 tín chỉ
Yêu cầu – Phải qua 45 tín chỉ từ những môn học sau đây

  • Economics for Managers G (6234) | 3 credit points — Level G
  • Leadership in Contemporary Organisations PG (7775) | 3 credit points — Level P
  • Human Behaviour in Organisations G (9502) | 3 credit points — Level G
  • Research Methods PG (9505) | 3 credit points — Level P
  • Institutions of Law and Government G (9582) | 3 credit points — Level G
  • Business and Management in Context G (9637) | 3 credit points — Level G
  • Entrepreneurship PG (9691) | 3 credit points — Level P
  • Business Decision Making G (11396) | 3 credit points — Level G
  • Sustaining the Employment Relationship PG (11417) | 3 credit points — Level P
  • Managing Human Capital G (11418) | 3 credit points — Level G
  • Sourcing and Building Capability PG (11422) | 3 credit points — Level P
  • Workplace Law in Context PG (11425) | 3 credit points — Level P
  • Shaping Behaviour and Strengthening Performance PG (11426) | 3 credit points — Level P
  • Integrating and Aligning Human Capital PG (11427) | 3 credit points — Level P
  • Strategy, Innovation and Change PG (11506) | 3 credit points — Level P

Lựa chọn bắt buộc – Phải qua 3 tín chỉ từ những môn học sau 

  • BGL Research Project PG (9504) | 3 credit points — Level P
  • BGL Industry Project PG (11397) | 3 credit points — Level P

Du học là bước ngoặt lớn trong cuộc đời mỗi con người. Để du học thuận lợi nhất, điều quan trọng là bạn cần xác định được ngành mình muốn theo học, dũng cảm theo đuổi đam mê. Nếu bạn quan tâm đến chương trình học này, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết bạn nhé!