Du học Mỹ ngành âm nhạc là một lựa chọn triển vọng. Chương trình đào tạo âm nhạc ở Mỹ rất tiên tiến. Sinh viên có nhiều cơ hội được làm việc tại những công ty lớn. Ví dụ như SONY, Nhà hát Opera Sydney, Walt Disney Picture, EMI, ARIA, Musica Viva,… Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn chương trình học ngành âm nhạc tại trường Adelphi University.

Du học Mỹ ngành âm nhạc tại trường Adelphi University

1, Tổng quan về chương trình học ngành âm nhạc tại Adelphi University
Chương trình Âm nhạc cung cấp cho sinh viên những chương trình đào tạo kỹ thuật, nghệ thuật và phân tích cần thiết để trở thành nhạc sĩ chuyên nghiệp. Khóa học âm nhạc này có học phí riêng với các chuyên gia trong ngành để nghiên cứu về năng khiếu, nhạc cụ cũng như kinh nghiệm biểu diễn và phòng thu phong phú. Cung cấp nhiều chương trình đào tạo biểu diễn, cơ hội biểu diễn thường xuyên và sự chú trọng mạnh mẽ của dự án, Cử nhân Âm nhạc là một bằng cấp tiêu chuẩn ngành dành cho các nhạc sĩ đầy tham vọng.

Sinh viên khi theo học ngành âm nhạc sẽ được trang bị đầy đủ hệ thống kiến thức cơ bản về âm nhạc, năng lực thực hành nghề nghiệp tương ứng với trình độ được đào tạo. Đồng thời bạn còn nắm vững được những kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, phê bình âm nhạc hay âm nhạc dân tộc học, lịch sử và lý luận âm nhạc …

2, Cơ hội nghề nghiệp
Dù hoạt động trong nhóm việc nào thì mức thu nhập một năm cũng khoảng từ 30.000 – 150.000 USD.

Sinh viên ngành âm nhạc có rất nhiều cơ hội làm thêm, và sau khi ra trường cũng sẽ tiếp xúc với cơ hội việc làm dồi dào. Nếu là một người hoạt động trong lĩnh vực âm nhạc tại Mỹ, cơ hội việc làm và kiếm thêm thu nhập luôn có mỗi ngày. Bạn có thể làm việc trong những lĩnh vực sau:

  • Musician
  • Performance Artist
  • Composer, Performer
  • Entertainer
  • Sound Recordist
  • Sound Designer
  • Sound Engineer
  • Sound Mixer

Du học Mỹ ngành âm nhạc tại trường Adelphi University

3, Chi tiết về các khóa học ngành âm nhạc tại Adelphi University

3.1 Bachelor of Science (B.S) in Music

  • Thời gian: 4 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, tháng 9
  • Học phí tham khảo: 42090 USD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Campus: Garden City
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên, IELTS 6.0 trở lên 

Các môn học

  • MUA (0195) 110 - Theory and Harmony I Credits: 3.00
  • MUA (0195) 111 - Theory and Harmony II Credits: 3.00
  • MUA (0195) 112 - Aural Skills and Musicianship I Credits: 1.00
  • MUA (0195) 113 - Aural Skills and Musicianship II Credits: 1.00
  • MUA (0195) 114 - Keyboard Proficiency I Credits: 1.00
  • MUA (0195) 115 - Keyboard Proficiency II Credits: 1.00
  • MUH (0196) 123 - History of Western Music I Credits: 3.00
  • MUA (0195) 210 - Theory and Harmony III Credits: 3.00
  • MUA (0195) 211 - Theory and Harmony IV Credits: 3.00
  • MUA (0195) 212 - Aural Skills and Musicianship III Credits: 1.00
  • MUA (0195) 213 - Aural Skills and Musicianship IV Credits: 1.00
  • MUA (0195) 216 - Keyboard Proficiency III Credits: 1.00
  • MUA (0195) 217 - Keyboard Proficiency IV Credits: 1.00
  • MUH (0196) 220 - History of Western Music II Credits: 3.00
  • MUH (0196) 223 - History of Western Music III Credits: 3.00
  • MUH (0196) 430 - The Arts & The Creative Process Credits: 3.00
  • MUA (0195) 310 - Form And Analysis I Credits: 3.00
  • Senior Recital Credits: 0.00
  • Private Instruction Credits: 0.50 1
  • Large Ensemble Performance Credits: 0.50 2
  • MUH (0196) 320 - History of Western Music IV Credits: 3.00

3.2 Bachelor of Science (B.S) in Music Education

  • Thời gian: 4 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, tháng 9
  • Học phí tham khảo: 42090 USD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Campus: Garden City
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên, IELTS 6.0 trở lên 

Các môn học

  • MUE (0199) 150 - Introduction to Music Education Credits: 1.00
  • MUE (0199) 171 - Vocal Techniques For Music Educators Credits: 1.00
  • MUE (0199) 250 - Foundations of Music Education Credits: 3.00
  • MUE (0199) 251 - Music Education Methods I Classroom Instruments Credits: 3.00
  • MUE (0199) 271 - Group Instruction: Brass Lab Credits: .50
  • MUE (0199) 272 - Group Instruction: Woodwind Lab Credits: .50
  • MUE (0199) 350 - Music Education Methods I I Elementary Credits: 3.00
  • MUE (0199) 351 - Music Education Methods I I I Secondary Credits: 3.00
  • MUE (0199) 371 - Group Instruction: String Lab Credits: .50
  • MUE (0199) 372 - Group Instruction: Percussion Lab Credits: .50
  • MUE (0199) 380 - Methods Ensemble Credits: .50
  • MUE (0199) 414 - Music Education Methods I V Diverse School Settings Credits: 2.00
  • MUD (0832) 480 - Student Teaching in Music Education Credits: 6.00
  • MUD (0832) 490 - Reflective Practice Seminar in Music Education Credits: 3.00
  • MUA (0195) 110 - Theory and Harmony I Credits: 3.00
  • MUA (0195) 111 - Theory and Harmony II Credits: 3.00
  • MUA (0195) 112 - Aural Skills and Musicianship I Credits: 1.00
  • MUA (0195) 113 - Aural Skills and Musicianship II Credits: 1.00
  • MUA (0195) 114 - Keyboard Proficiency I Credits: 1.00
  • MUA (0195) 115 - Keyboard Proficiency II Credits: 1.00
  • MUA (0195) 135 - Technology For Music Educators Credits: 3.00
  • MUA (0195) 210 - Theory and Harmony III Credits: 3.00
  • MUA (0195) 211 - Theory and Harmony IV Credits: 3.00
  • MUA (0195) 212 - Aural Skills and Musicianship III Credits: 1.00
  • MUA (0195) 213 - Aural Skills and Musicianship IV Credits: 1.00
  • MUA (0195) 216 - Keyboard Proficiency III Credits: 1.00
  • MUA (0195) 217 - Keyboard Proficiency IV Credits: 1.00
  • MUH (0196) 220 - History of Western Music II Credits: 3.00
  • MUA (0195) 413 - Conducting And Orchestration Credits: 3.00
  • MUA (0195) 414 - Choral Conducting Credits: 3.00

or

  • MUA (0195) 416 - Instrumental Conducting Credits: 3.00
  • MUH (0196) 123 - History of Western Music I Credits: 3.00
  • MUH (0196) 223 - History of Western Music III Credits: 3.00
  • MUO (0197) 255 - World Music Ensemble Credits: 0.00 to 1.00
  • MUO (0197) 280 - Improvisation Ensemble Credits: 0.00 to 1.00
  • Private Instruction Credits: 0.50 1
  • Large Ensemble Performance Credits: 0.50 2
  • ELY (0802) 301 - Literacy For Music Educators Credits: 3.00
  • EST (0836) 221 - Childhood Development ( Birth to Grade 6 ) Credits: 3.00

or

  • EST (0836) 222 - Adolescent Development Credits: 3.00
  • EST (0836) 302 - Perspectives on Learning and Teaching Credits: 3.00
  • EST (0836) 304 - Community, Schools and Society Credits: 3.00
  • EST (0836) 305 - The Child with Special Needs Credits: 3.00
  • HED (0834) 610 - Health Preparation for Teachers Credits: 1.00

Trên đây là thông tin về khóa học ngành âm nhạc tại trường Adelphi University. Nếu bạn quan tâm về chương trình du học Mỹ và có hứng thú muốn tìm hiểu thêm về ngành âm nhạc tại Mỹ, đặc biệt là lợi ích và cả những vấn đề rất đáng quan tâm khác về ngành học đặc biệt này, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!