Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại các quốc gia phát triển ngày càng được chú trọng trong đó có Mỹ. Do đó, du học ngành học Health Science – Khoa học sức khỏe đang có sức chút lớn với các bạn du học sinh có mong muốn nâng cao kiến thức và kỹ năng làm việc chuyên nghiệp trong lĩnh vực này. Ở bài viết này, VNPC sẽ giới thiệu đến bạn chương trình ngành khoa học sức khỏe tại Đại học Adelphi University.
Tổng quan chương trình ngành khoa học sức khỏe tại Adelphi University
Nếu bạn muốn chăm sóc người khác và tạo ra sự khác biệt trong cuộc sống của mọi người và có một sự nghiệp xứng đáng, thì điều dưỡng có thể dành cho bạn. Khoa học sức khỏe là một lĩnh vực nghiên cứu toàn diện liên quan đến nhiều loại thực hành mô phỏng và nghiên cứu thực tế, học tập liên chuyên môn, học tập kết hợp thực hành và phát triển lâm sàng tiên tiến.
Cơ hội nghề nghiệp khi theo đuổi ngành chăm sóc sức khỏe ở Mỹ:
- Clinical Nurse
- Mental Health Nurse
- Aged Care Nurse
- Healthcare Specialist
- Community Nurse
- Defence Nurse
Các chương trình ngành khoa học sức khỏe tại Adelphi University
Bachelor of Health Sciences: STEM Designated
- Thời gian: 4 năm
- Kỳ nhập học chính: Tháng 9
- Học phí tham khảo: 42090 USD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
- Campus: Garden City
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành lớp 12 và IELTS từ 6.5 trở lên.
Các môn học
Health Core Requirements (30 credits)
- PHI (0154) 380 - Bioethics Credits: 3.00
or
- PHI (0154) 230 - Ethics for Health Care Professionals Credits: 3.00
- SWK (0404) 240 - Intergroup Dialogue: Facilitating Social Justice Conversations Credits: 3.00
or
- SPE (0876) 109 - Interpersonal Communication Credits: 3.00
- NUR (0302) 206 - Scholarly Writing For The Healthcare Professional Credits: 3.00
- PIA (0501) 101 - General Psychology Credits: 3.00
- PIA (0501) 114 - Lifespan Development for Non-Majors Credits: 3.00
or
- PIA (0501) 116 - Adolescent Psychology Credits: 3.00
- PUB (0304) 301 - Foundations of Public Health Credits: 3.00
or
- PUB (0304) 302 - Social and Behavioral Aspects of Health Credits: 3.00 /SOC (0170) 345 - Social and Behavioral Aspects of Health Credits: 3.00
- HED (0834) 205 - Nutrition for Healthful Living Credits: 3.00
or
- ANT (0103) 218 - You Are What You Eat: Anthropology of Food Credits: 3.00
- HED (0834) 373 - Essentials of Healthful Living Credits: 3.00
- SPE (0876) 213 - Interprofessional Practice: Working with Diverse Populations Credits: 3.00 (cross-listed with NUR (0302) 213 - Interprofessional Practice: Working with Diverse Populations, PIA (0501) 213 - Interprofessional Practice: Working with Diverse Populations, and SWK (0404) 213 - Interprofessional Practice: Working with Diverse Populations Credits: 3.00)
- HIN (0308) 324 - Technology in Health Sciences Credits: 3.00
Science Core Requirements (23-28 credits)
- MTH (0144) 113 - Survey of Statistics Credits: 3.00
or
- MTH (0144) 114 - Statistics for Natural Sciences Credits: 3.00
or
- MTH (0144) 225 - Statistics and Data Analytics Credits: 3.00
or
- PIA (0501) 137 - Psychological Statistics Credits: 4.00
- BIO (0105) 203 - Human Anatomy and Physiology I Credits: 4.00
- BIO (0105) 204 - Human Anatomy and Physiology I I Credits: 4.00
- CHE (0106) 109 - Physiological Chemistry Lecture Credits: 5.00
or
- CHE (0106) 111 - General Chemistry I Credits: 4.00
- PHY (0156) 111 - College Physics I (Lecture) Credits: 4.00
or
- PHY (0156) 113 - Physics For Science Majors I Credits: 4.00
or
- PHY (0156) 119 - How Things Work Credits: 3.00
or
- PHY (0156) 123 - Basic Science Behind the Headlines Credits: 3.00
Pick two of the following:
- BIO (0105) 208 - Microbiology Credits: 3.00
- BIO (0105) 209 - Emerging Trends in Genetics Credits: 2.00
- BIO (0105) 213 - Introduction to Neurobiology Credits: 3.00
- BIO (0105) 222 - Genetics Credits: 3.00
- BIO (0105) 238 - Fundamentals of Microbiology (Lecture) Credits: 4.00
- BIO (0105) 484 - Neurobiology Credits: 3.00
- PIA (0501) 250 - Neuropsychology Credits: 3.00
- PIA (0501) 291 - Cognitive Neuroscience Credits: 3.00
Health Science Electives (6 credits):
Pick two of the following:
- BIO (0105) 181 - Medical Terminology Credits: 3.00
- HED (0834) 509 - U.S. Health Care System Credits: 3.00
- PIA (0501) 300 - Cross-Cultural Psychology Credits: 3.00
- PUB (0304) 303 - Health and Human Rights Credits: 3.00
- SWK (0404) 248 - Social Epidemiology Credits: 3.00
Concentrations (14-21 credits)
Choose one of the following concentrations:
Biomedical Science (15 credits)
12 credits from the following:
- BIO (0105) 111 - Biological Concepts and Methods I Credits: 4.00
- BIO (0105) 112 - Biological Concepts and Methods I I Credits: 4.00
- CHE (0106) 112 - General Chemistry II Credits: 4.00
- PHY (0156) 112 - College Physics II (Lecture) Credits: 4.00
or
- PHY (0156) 114 - Physics for Science Majors II Credits: 4.00
Required capstone:
- BIO (0105) 492 - Directed Work Experience Credits: 1.00 to 3.00
Health Promotion (20 Credits)
- PES (0853) 224 - Personal Fitness Credits: 2.00
- PUB (0304) 301 - Foundations of Public Health Credits: 3.00
- PUB (0304) 302 - Social and Behavioral Aspects of Health Credits: 3.00
- SOC (0170) 345 - Social and Behavioral Aspects of Health Credits: 3.00
9 credits from the following:
- HED (0834) 205 - Nutrition for Healthful Living Credits: 3.00
- HED (0834) 372 - Human Sexuality Credits: 3.00
- HED (0834) 375 - Issues in Consumer Health Credits: 3.00
- HED (0834) 507 - Youth and Violence Credits: 3.00
- PED (0852) 100 - Principles of Health and Physical Education Credits: 3.00
- PED (0852) 361 - Kinesiology Credits: 3.00
- PED (0852) 370 - Aspects of Coaching Credits: 3.00
- PED (0852) 375 - Social Issues in Physical Education and Sports Credits: 3.00
- PED (0852) 470 - Health and Fitness Credits: 3.00
- SMP (0855) 543 - Youth Development Through Sport and Physical Activity Credits: 3.00
Healthcare Administration & Leadership (17 credits)
- HED (0834) 509 - U.S. Health Care System Credits: 3.00
- NUR (0302) 232 - Informatics in Health Care Credits: 2.00
- PUB (0304) 301 - Foundations of Public Health Credits: 3.00
6 credits from the following:
- BUS (0204) 162 - Business and Society Credits: 3.00
- COM (0108) 551 - Cyber Law & Ethics Credits: 3.00
- DSC (0207) 271 - Information Technology And Applications Credits: 4.00
- DSC (0207) 574 - Information Systems Analysis and Design Methods Credits: 3.00
- MGT (0210) 262 - The Art, Science and Practice of Management Credits: 3.00
Required capstone:
- PUB (0304) 495 - Independent Study Credits: 3.00
Foundations in Communication Sciences and Disorders (21 credits)
- SPE (0876) 140 - Anatomy & Physiology of The Speech Mechanism Credits: 3.00
- SPE (0876) 142 - Phonetics Credits: 3.00
- SPE (0876) 144 - Dev of Speech & Language Credits: 3.00
- SPE (0876) 210 - Speech And Hearing Science Credits: 3.00
- SPE (0876) 354 - Communication Disorders In Children Credits: 3.00
- SPE (0876) 352 - Clinical Audiology Credits: 3.00
Required capstone:
- SPE (0876) 355 - Intro to the Clinical Process Credits: 3.00
Social & Behavioral Sciences (15 credits)
- ANT (0103) 111 - Cultural Anthropology Credits: 3.00
- ANT (0103) 248 - Culture And Health Credits: 3.00
- PIA (0501) 300 - Cross-Cultural Psychology Credits: 3.00
- PIA (0501) 463 - Advanced Topics in Health Psychology Credits: 3.00
- PUB (0304) 302 - Social and Behavioral Aspects of Health Credits: 3.00 /SOC (0170) 345 - Social and Behavioral Aspects of Health
- PUB (0304) 303 - Health and Human Rights Credits: 3.00
- SOC (0170) 100 - Introduction to Sociology Credits: 3.00
- SWK (0404) 101 - Introduction To Social Welfare & Human Services Credits: 3.00
- SWK (0404) 245 - The Science Of Social Issues Credits: 3.00
- SWK (0404) 248 - Social Epidemiology Credits: 3.00
Required capstone:
- PIA (0501) 381 - Practicum in Developmental Psychology Credits: 3.00
or
- PUB (0304) 495 - Independent Study Credits: 3.00
or
- SWK (0404) 499 - Independent Study Credits: 1.00 to 9.00
Đây là một nhóm ngành học quan trọng và có nhu cầu nhân lực cao trong cuộc sống ngày nay. Khoa học sức khỏe là một trong những ngành được chính phủ Mỹ chú trọng và ưu tiên với rất nhiều chính sách. Đặc biệt, sinh viên còn có cơ hội ở lại Mỹ làm việc đến 3 năm sau khi tốt nghiệp. Nếu bạn quan tâm đến chương trình học này, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết bạn nhé!
>> Có thể bạn muốn biết:
Du học Úc ngành tâm lý học
Tư vấn du học Úc tại hà nội
Du học nghề Úc không cần ielts
Săn học bổng du học Úc
Du học ngành điều dưỡng tại Úc