Với sự ‘xâm nhập’ sâu rộng của kỹ thuật số trong mọi lĩnh vực, ngành công nghệ thông tin (IT) trở thành ngành phát triển rất nhanh chóng, không chỉ trong các phân nhánh truyền thống như phát triển phần cứng, phần mềm, thương mại điện tử và dịch vụ công nghệ thông tin.. mà còn là Data & Big Data, AI... những chuyên ngành được coi là tương lai của thế giới. Cũng được coi là một trong những ngành nghề luôn được ưu tiên trong diện định cư tại xứ sở chuột túi, Công nghệ thông tin (IT) là ngành học hấp dẫn đối với các bạn sinh viên và mở ra nhiều cơ hội việc làm và định cư tại Úc. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành công nghệ thông tin tại trường Southern Cross University.

Du học Úc ngành công nghệ thông tin tại trường Southern Cross University

Ngành công nghệ thông tin tại Southern Cross University

Công nghệ thông tin (IT – Information Technology) là một nhóm ngành bao gồm phần mềm, mạng lưới internet, hệ thống máy tính, an ninh mạng, sử dụng cho việc phân phối và xử lý dữ liệu, trao đổi, lưu trữ và sử dụng thông tin dưới hình thức khác nhau.

Một cách dễ hiểu hơn, Công nghệ thông tin là việc sử dụng công nghệ hiện đại vào việc tạo ra, xử lý, truyền dẫn thông tin, lưu trữ và khai thác thông tin.

Học ngành Công nghệ thông tin, sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, kiến thức cơ bản như mạng máy tính, hệ thống thông tin, lập trình, phần mềm… Đồng thời tùy chương trình đào tạo của từng trường đại học, các bạn sẽ được chọn học các chuyên ngành phù hợp với năng lực, sở thích của mình như Công nghệ phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, An toàn thông tin, Mạng máy tính và truyền thông…

Các công việc mà sinh viên sau tốt nghiệp ngành CNTT có thể làm ở Úc:

  • Nhân viên phân tích dữ liệu
  • Lập trình viên
  • Nhân viên quản trị hệ thống
  • Kỹ sư phần mềm
  • Nhân viên phân tích hệ thống
  • Thiết kế website và dịch vụ internet
  • Chuyên viên kỹ thuật CNTT
  • Thiết kế games

Du học Úc ngành công nghệ thông tin tại trường Southern Cross University

Các khóa học ngành công nghệ thông tin tại Southern Cross University

 Bachelor of Information Technology – Cử nhân ngành công nghệ thông tin

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, Tháng 6, Tháng 8, Tháng 10
  • Học phí tham khảo: 
    • Gold Coast: 28,000 AUD/ năm 
    • Melbourne, Perth, Sydney: 31,200 AUD/ năm
    • (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Campus: China - Guangxi UST, Gold Coast, Melbourne, Papua New Guinea - IBSU Port Moresby, Perth, Sydney
  • Mã chương trình học: Criscos code:
    • Gold Coast: 019840D
    • Melbourne, Perth, Sydney: 086031D
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh hoàn thành ít nhất lớp 12 hoặc tương đương với điểm trung bình GPA từ 7.5 trở lên, IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 5.5

Các môn học

Để lấy bằng Bachelor of Information Technology sinh viên phải hoàn thành 24 môn học với (288 tín chỉ)

  • 10 môn học chính (120 tín chỉ),
  • 1 chuyên ngành (96 tín chỉ), và
  • 6 môn học tự chọn (72 tín chỉ)

Môn học chính

  • COMP1002: Foundations of Computing 
  • EDUC1001: Language and Learning in your Discipline 
  • ISYS1002: Cybersecurity 
  • ISYS1001: Web Development I 
  • ISYS1005: Systems Analysis and Design 
  • PROG1001: Programming I 
  • PROG2007: Programming II 
  • COMP1001: Data Communications and Networks 
  • ISYS1004: Contemporary Issues in Information Technology 
  • DATA2001: Database Systems

Chuyên ngành Digital Interaction and the User Experience

  • ISYS2001: Resources for User Interaction 
  • PROG2006: Designing the User Experience 
  • PROG2001: Developing the User Experience 
  • ISYS3004: User Experience Evaluation and Analysis 
  • ISYS3001: Managing Software Development 
  • BUSN3003: Entrepreneurship and Innovation 
  • ISYS3007: Information Technology Project A 
  • ISYS3008: Information Technology Project B

Chuyên ngành Software Development

  • PROG2004: Object Oriented Programming 
  • PROG2002: Web Development II 
  • PROG2005: Programming Mobile Systems 
  • PROG2003: Cloud Systems Development 
  • ISYS3001: Managing Software Development 
  • BUSN3003: Entrepreneurship and Innovation 
  • ISYS3007: Information Technology Project A 
  • ISYS3008: Information Technology Project B

Chuyên ngành Networks and Cybersecurity

  • COMP2003: Securing Networks 
  • COMP2001: Network Management 
  • ISYS1003: Cybersecurity Management 
  • COMP2006: Switching and Wireless Networks 
  • COMP2005: Routing and WAN Technologies 
  • COMP2004: Systems Security and Operation 
  • ISYS3007: Information Technology Project A 
  • ISYS3008: Information Technology Project B

Chuyên ngành Big Data Technologies

  • ACCT3003: Business Analytics and Big Data 
  • STAT1001: Statistical Analysis 
  • STAT2003: Data Collection and Quantitative Analysis 
  • PROG2008: Computational Thinking 
  • ISYS2002: Data Wrangling and Advanced Analytics 
  • INFO2001: Storytelling and Data Visualisation 
  • ISYS3007: Information Technology Project A 
  • ISYS3008: Information Technology Project B

Môn học tự chọn

  • BUSN2001: Professional Development for the Workplace 
  • BUSN3005: Internship A 
  • BUSN3006: Internship B 

Electives from IT 

  • ISYS2001: Resources for User Interaction 
  • PROG2006: Designing the User Experience 
  • PROG2001: Developing the User Experience 
  • ISYS3004: User Experience Evaluation and Analysis 
  • PROG2004: Object Oriented Programming 
  • PROG2005: Programming Mobile Systems 
  • PROG2003: Cloud Systems Development 
  • PROG2002: Web Development II 
  • PROG2008: Computational Thinking 
  • COMP2006: Switching and Wireless Networks 
  • COMP2005: Routing and WAN Technologies 
  • COMP2004: Systems Security and Operation 
  • COMP2003: Securing Networks 
  • COMP2001: Network Management 
  • ISYS1003: Cybersecurity Management 
  • STAT1001: Statistical Analysis 
  • ACCT3003: Business Analytics and Big Data 
  • ISYS2002: Data Wrangling and Advanced Analytics 
  • INFO2001: Storytelling and Data Visualisation 

Electives from Science and Engineering 

  • CIVL1002: Humanitarian Projects 
  • MECH3004: Electro-Mechanical and Robotics Technology 
  • MECH4004: Control Systems and Automation 
  • GENG1003: Geographic Information Systems I: Mapping

Master of Information Technology

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, Tháng 6, Tháng 10
  • Học phí tham khảo: 
    • Gold Coast: 30,400 AUD/ năm 
    • Melbourne, Perth, Sydney: 34,400 AUD/ năm
    • (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Campus: Gold Coast, Melbourne, Perth, Sydney
  • Mã chương trình học: Criscos code:
    • Gold Coast: 097605B
    • Melbourne, Perth, Sydney: 0101721
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh hoàn thành ít nhất đại học trở lên hoặc tương đương, IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0.

Các môn học

Để lấy bằngs Master of Information Technology sinh viên phải hoàn thành 16 môn học chính (192 tín chỉ)

  • 9 môn học chính (108 tín chỉ)
  • 5 môn học (60 tín chỉ) trong 1 chuyên ngành và
  • 2 môn học tự chọn (24 tín chỉ)

Môn học chính

  • COMP5001: Computer Networks 
  • ISYS5003: Principles of User Experience Design 
  • PROG5001: Fundamentals of Programming 
  • ISYS5005: Designing Information Systems 
  • BUSN6004: Managing Information Systems 
  • PROJ5001: Project Management 
  • MGMT5002: Organisational Behaviour 
  • PROJ6002: Applied Research Project I 
  • PROJ6004: Applied Research Project II

Chuyên ngành Data Science

  • DATA6002: Data Management Systems 
  • COMP6001: Computational Intelligence and Machine Learning 
  • ISYS6006: Internet Engineering 
  • COMP6004: Big Data Analysis and Tools 
  • COMP6006: Expert and Intelligent Systems and Applications

Chuyên ngành Cyber Security

  • DATA6002: Data Management Systems 
  • COMP6001: Computational Intelligence and Machine Learning 
  • ISYS6006: Internet Engineering 
  • ISYS6002: Advanced Cybersecurity 
  • ISYS6004: Computer Forensics

Chuyên ngành Software Development

  • ISYS6001: Pervasive and Immersive User Experience 
  • ISYS6008: IT Entrepreneurship and Innovation 
  • PROG6001: Managing Software Development Projects 
  • PROG6003: Programming Mobile and Cloud Systems 
  • PROG6002: Programming Internet of Things

Chuyên ngành User Experience

  • ISYS6001: Pervasive and Immersive User Experience 
  • ISYS6008: IT Entrepreneurship and Innovation 
  • PROG6001: Managing Software Development Projects 
  • COMP6003: Contemporary Multimedia Resources 
  • ISYS6003: Developing Immersive Interaction

Môn học tự chọn

  • BUSN5002: Business Professional Development 
  • BUSN6007: Business Professional Practice        
  • MGMT6002: The Positive Leader 
  • ACCT6015: Corporate Governance 
  • PLAN5001: Smart Liveable Cities 
  • ENGN6001: Engineering for a Sustainable Future 
  • GENG5001: Geographical Information Systems 
  • GENG5002: Remote Sensing and Spatial Analysis        
  • BUSN7005: Quantitative Research Methods 
  • BUSN7004: Qualitative Research Methods

Sau khi hoàn thành các khóa học ngành Công nghệ thông tin tại Úc. Bạn sẽ có nhiều cơ hội việc làm với chế độ đãi ngộ tốt cũng như mức lương vô cùng hấp dẫn.Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Southern Cross University, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!

>> Có thể bạn muốn biết:
Du học hè Úc 2023
Trường đại học Úc học phí rẻ
Hồ sơ du học Úc
Du học Úc cần ielts bao nhiêu
Du học Úc ngành y
Điều kiện tiếng anh du học Úc