Ngành IT tại Úc (Information Technology) là một trong những ngành phát triển nhanh nhất trên thế giới. Là một ngành công nghiệp rất đa dạng, phát triển nhanh, luôn thay đổi và phát triển. Dưới áp lực của công nghệ số và toàn cầu hóa, hiện nay có rất nhiều quốc gia có chính sách ưu tiên cho sinh viên học ngành IT – Ttrí tuệ nhân tạo – BIG AI và công nghệ điện toán đám mây. Chính vì vậy, hiện nay có rất nhiều du học sinh lựa chọn du học Úc ngành CNTT. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành công nghệ thông tin tại trường University of Canberra.
1, Tổng quan về chương trình học ngành công nghệ thông tin tại University of Canberra
Nếu bạn có niềm đam mê với công nghệ thông tin (CNTT) và muốn học hỏi các kỹ năng công nghệ cao để tạo dựng sự nghiệp một cách thoải mái trong việc điều hướng một thế giới ngày càng số hóa, thì chương trình công nghệ thông tin Úc là khóa học hoàn hảo dành cho bạn. Khóa học này là một khóa học có tính mở rộng cao, bao gồm cả khía cạnh công nghệ và kinh doanh của CNTT, đồng thời là một phần của nghiên cứu của bạn, bạn sẽ khám phá và tìm hiểu các lý thuyết và nguyên tắc CNTT có liên quan làm nền tảng cho ngành CNTT. Các lĩnh vực nghiên cứu bao gồm kinh doanh và hệ thống thông tin, phân tích và mô hình hóa hệ thống, quản trị hệ thống, bảo mật, mạng và phát triển phần mềm sẽ cung cấp cho bạn nền tảng hoàn hảo để từ đó chuyển sang một loạt các chuyên ngành nghề nghiệp. Khóa học này được công nhận bởi Hiệp hội Máy tính Úc (ACS) và khi tốt nghiệp, bạn sẽ có kiến thức, kỹ năng, trình độ chuyên môn và liên hệ chuyên môn cần thiết để tạo nên một sự nghiệp CNTT đầy hứng khởi trong nhiều ngành công nghiệp ở Úc và xung quanh thế giới. Khóa học này mang đến cơ hội học chuyên sâu về Điện toán đám mây và Internet of Things, An ninh mạng và Quản trị hệ thống, Khoa học dữ liệu hoặc Người máy và Trí tuệ nhân tạo.
2, Cơ hội nghề nghiệp
Công nghệ thông tin (CNTT) là một trong những ngành phát triển nhanh nhất trên thế giới. Đó là một ngành vô cùng đa dạng, phát triển nhanh, luôn thay đổi và phát triển.
Một trong những lý do hàng đầu để nghiên cứu công nghệ thông tin là sự gia tăng cơ hội việc làm, với Bộ Việc làm Úc dự đoán rằng nhu cầu về các chuyên gia CNTT sẽ tăng 10,5% trong năm 2023.
Sự tăng trưởng lớn nhất có thể được nhìn thấy ở các thành phố thủ đô của Úc, như Melbourne, Sydney và Brisbane. Melbourne là trung tâm công nghệ của Úc và là ngôi nhà của hơn một nửa trong số 20 công ty công nghệ hàng đầu của đất nước, trong khi bang Victoria có hơn 8.000 doanh nghiệp CNTT có trụ sở tại đó, bao gồm IBM, Microsoft và Intel.
Đối với Sydney, mức lương dành cho các chuyên gia CNTT thuộc hàng cao nhất trong cả nước và với 65% các công ty khởi nghiệp công nghệ của Úc có trụ sở tại New South Wales, có rất nhiều cơ hội dành cho sinh viên tốt nghiệp. Brisbane cũng có một bối cảnh khởi nghiệp công nghệ bùng nổ và nhanh chóng trở thành một đối thủ cạnh tranh trong nền kinh tế kỹ thuật số toàn cầu.
Các nghề nghiệp có thể làm sau khi tốt nghiệp chuyên ngành CNTT tại trường:
- Data science
- Artificial intelligence
- Game design
- Application development
- Cyber security
- Database administration
- IT support
- Systems project management
- Programming
3, Chi tiết về các khóa học ngành công nghệ thông tin tại University of Canberra
3.1. Diploma of Information Technology (935AA.3)
- Thời gian: 1 năm
- Kỳ nhập học chính: tháng 2 và tháng 7
- Campus đào tạo: UC - University of Canberra College, Bruce
- Mã CRICOS Code 070213G
- Học phí tham khảo: 25,000 AUD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên, tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5 trở lên
Các môn học
Hoàn thành khóa học sẽ vào năm 2 chương trình cử nhân của các khóa học sau:
- Bachelor of Information Technology
- Bachelor of Business Informatics
- Bachelor of Software Engineering.
Diploma of Information Technology (935AA) | 24 tín chỉ
Yêu cầu – Phải qua 21 tín chỉ từ những môn sau
- Software Technology 1 (4483) | 3 credit points — Level 1
- Introduction to Software Engineering (5531) | 3 credit points — Level 1
- Database Design (5915) | 3 credit points — Level 1
- Information Systems in Organisations (6348) | 3 credit points — Level 1
- Discrete Mathematics (6698) | 3 credit points — Level 1
- Professional Practice in IT (7722) | 3 credit points — Level 1
- Academic English (9487) | 3 credit points — Level 1
3.2, Bachelor of Information Technology (322AA.8)
- Thời gian: 3 năm
- Kỳ nhập học chính: tháng 2 và tháng 7
- Campus đào tạo: UC - Canberra, Bruce
- Mã CRICOS Code 019936G
- Học phí tham khảo: 29,900 AUD/năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên, tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 trở lên
Các môn học
Bachelor of Information Technology (322AA) | 72 tín chỉ
Yêu cầu – Phải qua 48 tín chỉ từ những môn sau:
Chuyên ngành chính Information Technology and Systems (CM0018) | 24 tín chỉ
Yêu cầu – Phải qua ít nhất 21 tín chỉ từ những môn sau:
- Introduction to Information Technology (4478) | 3 credit points — Level 1
- Database Design (5915) | 3 credit points — Level 1
- Professional Practice in IT (7722) | 3 credit points — Level 1
- Information & Communication Technology Project (9785) | 6 credit points — Level 3
- Technological Innovation and Entrepreneurship (11408) | 3 credit points — Level 2
- Systems Analysis and Modelling (11486) | 3 credit points — Level 1
Lựa chọn bắt buộc – Phải qua 3 tín chỉ từ những môn học sau
- Information Systems in Organisations (6348) | 3 credit points — Level 1
- Introduction to Network Engineering (11485) | 3 credit points — Level 1
Chuyên ngành Information Technology (SM0059) | 24 tín chỉ
Yêu cầu phải qua 21 tín chỉ từ những môn học sau
- Software Technology 1 (4483) | 3 credit points — Level 1
- Designing Human-Computer Interaction (6389) | 3 credit points — Level 2
- Discrete Mathematics (6698) | 3 credit points — Level 1
- Systems Project and Quality Management (7173) | 3 credit points — Level 3
- Web Design and Programming (7175) | 3 credit points — Level 2
- Enterprise and Cloud Computing (9281) | 3 credit points — Level 3
- Software Systems Architecture (11491) | 3 credit points — Level 3
Lựa chọn bắt buộc – Phải qua 3 tín chỉ từ những môn học sau
- Information Security (11487) | 3 credit points — Level 2
- Information Security (11759) | 3 credit points — Level 3
Lựa chọn bắt buộc – Phải lựa chọn 1 trong những lựa chọn sau đây
Lựa chọn 1 – Phải qua 24 tín chỉ từ những môn học sau
Chuyên ngành chuyên môn Robotics and AI (SM0058) | 24 tín chỉ
Yêu cầu phải qua 18 tín chỉ từ những môn sau
- Soft Computing (7168) | 3 credit points — Level 3
- Engineering Mathematics (10087) | 3 credit points — Level 1
- Foundations of Robotics (11370) | 3 credit points — Level 2
- Computer Vision and Image Analysis (11376) | 3 credit points — Level 3
- Advanced Robotics (11479) | 3 credit points — Level 3
- Pattern Recognition and Machine Learning (11482) | 3 credit points — Level 3
Lựa chọn bắt buộc – Phải qua 6 tín chỉ từ những môn học sau
- Software Technology 2 (7170) | 3 credit points — Level 2
- Information Sciences Internship (7899) | 3 credit points — Level 3
- Information Sciences Internship (Extended) (10152) | 3 credit points — Level 3
- Advances in Information Sciences and Engineering (11480) | 3 credit points — Level 3
Chuyên ngành chuyên môn Cloud Computing and IoT (SM0055) | 24 tín chỉ
Yêu cầu – Phải qua ít nhất 15 tín chỉ từ những môn học sau
- Contemporary IT & E Issues (9788) | 3 credit points — Level 3
- Cloud Computing Architecture (11368) | 3 credit points — Level 3
- Foundations of Robotics (11370) | 3 credit points — Level 2
- Security and Support in IT (11488) | 3 credit points — Level 1
- Internet of Things (11511) | 3 credit points — Level 3
Lựa chọn bắt buộc – Phải qua 9 tín chỉ từ những môn sau
- Information Sciences Internship (7899) | 3 credit points — Level 3
- Information Sciences Internship (Extended) (10152) | 3 credit points — Level 3
- Law, Innovation and Technologies (11271) | 3 credit points — Level 3
- Advances in Information Sciences and Engineering (11480) | 3 credit points — Level 3
Chuyên ngành chuyên môn Cybersecurity and System Administration (SM0056) | 24 tín chỉ
Yêu cầu – Phải qua 15 tín chỉ từ những môn học sau đây:
- Computer and Network Security (8019) | 3 credit points — Level 3
- Introduction to Digital Forensics (9074) | 3 credit points — Level 2
- Network Architecture (11484) | 3 credit points — Level 3
- Security and Support in IT (11488) | 3 credit points — Level 1
- System and Network Administration (11514) | 3 credit points — Level 3
Lựa chọn bắt buộc – 9 tín chỉ từ những môn học sau
Part A – Phải qua 3 tín chỉ từ những môn sau đây
- Enterprise and Cloud Computing (9281) | 3 credit points — Level 3
- Contemporary IT & E Issues (9788) | 3 credit points — Level 3
Part B – Phải qua 6 tín chỉ từ những môn sau đây
- Information Sciences Internship (7899) | 3 credit points — Level 3
- Information Sciences Internship (Extended) (10152) | 3 credit points — Level 3
- Advances in Information Sciences and Engineering (11480) | 3 credit points — Level 3
- Information Security (11487) | 3 credit points — Level 2
- Information Security (11759) | 3 credit points — Level 3
Chuyên ngành chuyên môn Data Science (SM0057) | 24 tín chỉ
Yêu cầu – Phải qua 15 tín chỉ từ những môn sau
- Introduction to Statistics (6540) | 3 credit points — Level 1
- Data Analytics and Business Intelligence (8696) | 3 credit points — Level 3
- Introduction to Data Science (11372) | 3 credit points — Level 3
- Exploratory Data Analysis and Visualisation (11374) | 3 credit points — Level 3
- Pattern Recognition and Machine Learning (11482) | 3 credit points — Level 3
Lựa chọn bắt buộc – Phải qua 9 tín chỉ từ những môn sau
- Information Sciences Internship (7899) | 3 credit points — Level 3
- Information Sciences Internship (Extended) (10152) | 3 credit points — Level 3
- AR/VR for Data Analysis and Communication (11464) | 3 credit points — Level 3
- Advances in Information Sciences and Engineering (11480) | 3 credit points — Level 3
3.3, Master of Information Technology (846AA.8)
- Thời gian: 1.5 năm
- Kỳ nhập học: Tháng 2 và tháng 7
- Học phí tham khảo: 34,100 AUD/ năm học (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
- Mã môn học: CRICOS Code 054178E
- Campus: UC - Canberra, Bruce
- Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp Đại học trở lên tương đương, IELTS 6.5 trở lên
Các môn học
Master of Information Technology (846AA) | 36 tín chỉ
Yêu cầu – Phải qua 18 tín chỉ từ những môn sau đây
- Inf. Sc. Research Methodology PG (6797) | 3 credit points — Level P
- Technology and Engineering Management PG (9784) | 3 credit points — Level P
- Contemporary IT & E Issues PG (9787) | 3 credit points — Level P
- Technology Capstone Research Project PG (11522) | 6 credit points — Level P
- Technological Innovation and Entrepreneurship G (11530) | 3 credit points — Level G
Lựa chọn chuyên ngành – Phải chọn 1 trong những chuyên ngành dươi sđây
Chuyên ngành Cybersecurity - 18 tín chỉ từ những môn sau
Môn chuyên ngành – Phải qua 15 tín chỉ từ những môn sau
- Information Security PG (6682) | 3 credit points — Level P
- Computer and Network Security PG (6697) | 3 credit points — Level P
- Introduction to Digital Forensics G (9075) | 3 credit points — Level G
- System and Network Administration PG (11515) | 3 credit points — Level P
- Introduction to Cyber Safety G (11623) | 3 credit points — Level G
Lựa chọn bắt buộc – phải qua 3 tín chỉ từ những môn học ITS ở Level G hoặc PG
Chuyên ngành Network Technologies - 18 tín chỉ từ những môn sau
- High Speed Networks PG (6692) | 3 credit points — Level P
- Computer and Network Security PG (6697) | 3 credit points — Level P
- Introduction to Network Engineering G (10088) | 3 credit points — Level G
- Network Architecture PG (10099) | 3 credit points — Level P
- Wireless Networks PG (10100) | 3 credit points — Level P
- System and Network Administration PG (11515) | 3 credit points — Level P
Không chuyên ngành – 18 tín chỉ từ những môn sau
- 9 tín chỉ từ môn học ÍTS của Level G hoặc PG
- 9 tín chỉ từ môn học ITS ở Level PG
Chuyên ngành AI & Machine Learning - 18 tín chỉ từ những môn học sau
- Designing Human-Computer Interaction G (6673) | 3 credit points — Level G
- Artificial Intelligence Techniques PG (6685) | 3 credit points — Level P
- Soft Computing PG (7197) | 3 credit points — Level P
- Computer Vision and Image Analysis PG (8890) | 3 credit points — Level P
- Software Technology 1 G (8995) | 3 credit points — Level G
- Pattern Recognition and Machine Learning PG (11512) | 3 credit points — Level P
Chuyên ngành Cloud Computing – 18 tín chỉ từ những môn sau
Môn học chuyên ngành – phải qua 12 tín chỉ từ những môn sau
- Introduction to Network Engineering G (10088) | 3 credit points — Level G
- Network Architecture PG (10099) | 3 credit points — Level P
- Enterprise and Cloud Computing PG (11510) | 3 credit points — Level P
- Cloud Computing Architecture PG (11527) | 3 credit points — Level P
Lựa chọn bắt buộc – phải qua 6 tín chỉ từ những môn học sau
- 6 tín chỉ từ môn học ITS ở Level G hoặc PG
Chuyên ngành Data Science - 18 tín chỉ từ những môn sau
- Introduction to Statistics G (6554) | 3 credit points — Level G
- Data Analytics and Business Intelligence PG (8697) | 3 credit points — Level P
- Introduction to Data Science G (11516) | 3 credit points — Level G
- Exploratory Data Analysis and Visualisation G (11517) | 3 credit points — Level G
- Data Science Technology and Systems PG (11523) | 3 credit points — Level P
- AR/VR for Data Analysis and Communication PG (11524) | 3 credit points — Level P
- Chuyên ngành IoT & Robotics - 18 tín chỉ từ những môn sau
- Computer Vision and Image Analysis PG (8890) | 3 credit points — Level P
- Engineering Mathematics G (10090) | 3 credit points — Level G
- Introduction to Computer Engineering G (10096) | 3 credit points — Level G
- Internet of Things PG (11513) | 3 credit points — Level P
- Advanced Robotics PG (11525) | 3 credit points — Level P
- Foundations of Robotics G (11528) | 3 credit points — Level G
Chuyên ngành Project Management - 18 tín chỉ từ những môn sau
- Systems Project and Quality Management G (6678) | 3 credit points — Level G
- IT and Business Alignment PG (6683) | 3 credit points — Level P
- Information Systems Management PG (7109) | 3 credit points — Level P
- Project Management PG (8427) | 3 credit points — Level P
- Enterprise Systems G (11518) | 3 credit points — Level G
- Workflow and Process Management G (11529) | 3 credit points — Level G
Ngành CNTT những năm gần đây dần trở lại vị trí một trong những lĩnh vực thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao tại các nước, đặc biệt là các quốc gia có nền kinh tế phát triển trên thế giới. Theo số liệu của Payscale.com (tháng 4/2019), mức lương trung bình mỗi năm của kỹ thuật viên CNTT xứ sở gấu Koala dao động từ 670 triệu – 1,3 tỷ, cấp quản lý trở lên là 1,1 – 4,9 tỷ. Chính vì vậy nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại trường, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!