Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghệ thông tin (IT) trong những thập niên gần đây đã mở ra một kỷ nguyên mới cho nhân loại. Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa trên mọi lĩnh vực. Vì vậy, yêu cầu đầu vào của ngành này rất cao. Chính vì lý do đó, nhiều bậc phụ huynh mong muốn cho con em mình học tại những quốc gia có nền giáo dục tiên tiến. Trong đó, du học ngành công nghệ thông tin ở các quốc gia Singapore, Canada, Anh quốc và Mỹ luôn là lựa chọn hàng đầu. Công nghệ thông tin được coi là một trong những ngành nghề luôn được ưu tiên trong diện định cư tại xứ sở chuột túi, Công nghệ thông tin (IT) là ngành học hấp dẫn đối với các bạn sinh viên và mở ra nhiều cơ hội việc làm và định cư tại Úc. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành công nghệ thông tin tại trường University of South Australia (UniSA).

Du học Úc ngành công nghệ thông tin tại trường University of South Australia (UniSA)

1, Tổng quan về chương trình học ngành công nghệ thông tin tại University of South Australia (UniSA)
Công nghệ thông tin (IT – Information Technology) là một nhóm ngành bao gồm phần mềm, mạng lưới internet, hệ thống máy tính, an ninh mạng, sử dụng cho việc phân phối và xử lý dữ liệu, trao đổi, lưu trữ và sử dụng thông tin dưới hình thức khác nhau.

Một cách dễ hiểu hơn, Công nghệ thông tin là việc sử dụng công nghệ hiện đại vào việc tạo ra, xử lý, truyền dẫn thông tin, lưu trữ và khai thác thông tin.

Học ngành Công nghệ thông tin, sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức nền tảng về khoa học tự nhiên, kiến thức cơ bản như mạng máy tính, hệ thống thông tin, lập trình, phần mềm… Đồng thời tùy chương trình đào tạo của từng trường đại học, các bạn sẽ được chọn học các chuyên ngành phù hợp với năng lực, sở thích của mình như Công nghệ phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, An toàn thông tin, Mạng máy tính và truyền thông…

2, Cơ hội nghề nghiệp
Các công việc mà sinh viên sau tốt nghiệp ngành CNTT có thể làm ở Úc:

  • Nhân viên phân tích dữ liệu
  • Lập trình viên
  • Nhân viên quản trị hệ thống
  • Kỹ sư phần mềm
  • Nhân viên phân tích hệ thống
  • Thiết kế website và dịch vụ internet
  • Chuyên viên kỹ thuật CNTT
  • Thiết kế games

Du học Úc ngành công nghệ thông tin tại trường University of South Australia (UniSA)

3, Chi tiết về các khóa học ngành công nghệ thông tin tại University of South Australia (UniSA)

3.1 Bachelor of Information Technology

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, Tháng 7
  • Học phí tham khảo: 33600 AUD/ năm (áp dụng năm 2022), 35300 AUD/ năm (áp dụng năm 2023)
  • Campus: Mawson Lakes
  • Mã chương trình học: Criscos code: 024199D
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh học xong THPT trở lên, IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0.

Các môn học
Năm 1:
Kỳ 1:

  • Information Technology Fundamentals INFT 1016 
  • Problem Solving and Programming COMP 1039 
  • Network Fundamentals INFT 1012 
  • Design Thinking Studio INFT 1030

Kỳ 2:

  • Object Oriented Programming COMP 1046 
  • Data Driven Web Technologies INFS 1025 
  • System Requirements and User Experience INFS 1026 
  • System Requirements Studio INFT 1031

Năm 2:
Kỳ 1:

  • System Design and Realisation INFS 2044 
  • System Design Studio INFS 2045 
  • Minor Course 
  • Minor Course

Kỳ 2:

  • Agile Development and Governance INFS 2041 
  • Project Studio INFS 2043 
  • Minor Course 
  • Minor Course

Năm 3:
Kỳ 1:

  • Security Foundations INFS 3090 
  • Big Data Concepts INFS 4020 
  • Minor Course 
  • Minor Course

Kỳ 2:

  • Elective 
  • Minor Course 
  • Minor Course 
  • ICT Capstone Project INFT 3042

Môn học tự chọn:
MINOR IN SOFTWARE DEVELOPMENT 

  • Data Structures Essentials COMP 2012 
  • Design Patterns with C++ COMP 3023 
  • Operating Systems and Tool Chains COMP 2035 
  • Cloud and Concurrent Programming INFT 3043

MINOR IN NETWORKING CCNP 

  • Enterprise Core INFT 3022 
  • CCNP Enterprise Services INFT 3023 
  • Cloud, Virtualisation and Storage INFT 4028 
  • Network Architecture INFT 3019

MINOR IN SECURITY 

  • Network Security INFT 3015 
  • Business Resilience INFS 3083 
  • Digital Forensics Essentials COMP 5071 
  • Systems Administration INFT 3026

MINOR IN MOBILE APPLICATIONS 

  • Android Games Development INFT 3034 
  • IOS Enterprise Development INFT 3033 
  • Data Structures Essentials COMP 2012 
  • Small Business for Professionals BUSS 2040

MINOR IN GAMES 

  • Small Business for Professionals BUSS 2040 
  • Game Design COMP 3025 
  • Design Patterns with C++ COMP 3023 
  • Game Asset Design INFT 2062

MINOR IN DATA ANALYTICS 

  • Business Intelligence and Analytics INFS 4018 
  • Statistical Programming for Data Science COMP 5070 
  • Statistics for Data Science MATH 4044 
  • Relational Databases and Warehouses INFS 4019

MINOR IN BUSINESS SYSTEMS 

  • Enterprise Systems INFT 3024 
  • Business Practices for IT Professionals INFS 5058 
  • Business Intelligence and Analytics INFS 4018 
  • Business Resilience INFS 3083

MINOR IN 3D ANIMATION 

  • Hard Surface Modelling COMM 2096 
  • Character Performance COMM 2083 
  • Dynamic Effects COMM 3068 
  • Introduction to CGI COMM 1067

MINOR IN VISUAL EFFECTS 

  • Introduction to CGI COMM 1067 
  • Dynamic Effects COMM 3068 
  • Digital Compositing COMM 2094 
  • Development and Lighting COMM 2097

MINOR IN IT INDUSTRY INTERNSHIP (by invitation, contact the PD) 

  • Professional Development and Practice INFS 3074 
  • IT Industry Internship INFT 3037

3.2, Master of Information Technology (Enterprise Management)

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, Tháng 7
  • Học phí tham khảo: 32600 AUD/ năm (áp dụng năm 2022), 34800 AUD/ năm (áp dụng năm 2023)
  • Campus: City West, Mawson Lakes
  • Mã chương trình học: Criscos code: 081872C
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh học xong đại học trở lên, IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0.

Các môn học
Năm 1:
Kỳ 1:

  • IT Concepts INFT 5030 
  • Business Practices for IT Professionals INFS 5058 
  • Project Management for IT Professionals INFS 5057 
  • Professional Communication COMM 5081

Kỳ 2:

  • Business Intelligence and Analytics INFS 4018 
  • Enterprise Resource Management INFS 5024 
  • Business Systems Analysis INFS 5093 
  • Elective 1

Năm 2:
Kỳ 1:

  • Security Principles INFS 5115 
  • Business Process Modelling INFS 5108 
  • IT Stakeholder Engagement INFS 5092 
  • Elective 2

Kỳ 2:

  • Enterprise Architecture INFT 5020  
  • Information Governance INFS 5075 
  • Capstone IT Project INFS 5132 
  • Hoặc Capstone Professional Project INFT 5021

Môn học tự chọn
Information Technology 

  • Data and Web Mining COMP 4008 
  • Security Governance INFS 5114 
  • Network Infrastructure INFT 5032 
  • Digital Business Transformation INFS 5133

Business 

  • Global Business Environment BUSS 5300 
  • Commercial Law M COML 5009 
  • Marketing Management MARK 5025 
  • Accounting for Management M ACCT 5011 
  • People, Leadership and Performance BUSS 5114

Sau khi hoàn thành các khóa học ngành Công nghệ thông tin tại Úc. Bạn sẽ có nhiều cơ hội việc làm với chế độ đãi ngộ tốt cũng như mức lương vô cùng hấp dẫn.Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại trường, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!