Là một trong những quốc gia có ngành du lịch, nhà hàng khách sạn phát triển vượt trội, Úc không chỉ làm say đắm du khách bởi cảnh đẹp tự nhiên trù phú, các công trình kiến trúc độc đáo, dịch vụ lưu trú hoàn hảo, văn hóa xã hội giàu bản sắc mà còn nhờ nền ẩm thực hấp dẫn. Cùng với sự nở rộ của ngành du lịch đã kéo theo sự gia tăng cả về số lượng lẫn chất lượng của các nhà hàng, khách sạn với mục đích tạo dấu ấn và giữ chân du khách. Nhân sự có tay nghề trong ngành ẩm thực luôn được săn đón và trọng dụng tại Úc. Theo Salary Explorer 2020, một đầu bếp tại Úc có thể nhận được mức lương từ 40.300 – 119.000 AUD/năm tùy thuộc vào kinh nghiệm cũng như địa điểm làm việc. Việt Nam tất nhiên cũng không là ngoại lệ. Nếu bạn đang tìm hiểu về ngành học này tại Úc đừng bỏ lỡ những khóa học sau đây về ngành bếp tại AHTS Training and Education bạn nhé!

Du học Úc ngành đầu bếp tại trường AHTS Training and Education

Chương trình học ngành đầu bếp tại AHTS Training and Education

Ngành bếp là một trong những lựa chọn ngành nghè gần như đầu tiên của sinh viên quốc tế, Úc mang đến cho các bạn trẻ các khóa học giàu tính ứng dụng và rất sinh động. Tùy thuộc sở thích và niềm đam mê lẫn mục tiêu phát triển sự nghiệp, sinh viên có thể chọn du học Úc ngành nấu ăn (bếp nóng) hoặc du học Úc ngành bếp.

Xuyên suốt chương trình, bạn sẽ được học cách chọn lựa, sơ chế, bảo quản thực phẩm, học cách lên thực đơn cũng như phát triển thực đơn phù hợp với từng đối tượng khách hàng. Nếu theo học ngành nấu nướng thì sinh viên sẽ được học cách làm các món khai vị, món chính, các loại nước sốt, món súp cũng như cách chọn lựa đồ uống, rượu phù hợp với món ăn. Đối với ngành làm bánh, bạn sẽ được học cách làm các loại bánh ngọt, bánh mì hay tạo hình với đường và socola. Việc sáng tạo và chế biến nên một món ăn ngon thôi chưa đủ, bạn còn được học cách trình bày, trang trí món ăn sao cho đẹp mắt và hấp dẫn với người thưởng thức. Bên cạnh đó, bạn sẽ học cách thúc đẩy và lãnh đạo các nhóm bếp, xác định và đánh giá các vấn đề vận hành và dịch vụ, lên kế hoạch sản xuất thực phẩm, lên lịch làm việc và hiểu các vấn đề tuân thủ pháp luật, lập kế hoạch chi phí thực đơn của riêng mình.

Có thể nói rằng, khóa học ngành bếp tại Úc sẽ trang bị cho bạn kiến thức và kỹ năng làm việc hoàn hảo nhất để sau khi hoàn tất chương trình có thể phát triển sự nghiệp như một bếp trưởng điều hành, bếp phó, đầu bếp bánh ngọt, chủ tiệm bánh ngọt hay nhà hàng, quản lý thực phẩm và đồ uống, blogger/biên tập viên ẩm thực, quản lý tiệc… trong các nhà hàng, khách sạn, tiệm café, hãng hàng không, trường học, tổ chức du lịch hay tự kinh doanh.

Các công việc mà sinh viên sau tốt nghiệp ngành đầu bếp có thể làm ở Úc

  • Đầu bếp
  • Quản lý nhà hàng – khách sạn
  • Bếp trưởng
  • Thợ làm bánh, sôcôla, sữa,…
  • Chuyên gia ẩm thực
  • Giảng viên giảng dạy ngành bếp, nhà hàng – khách sạn
  • Quản lý thực phẩm và đồ uống
  • Food Stylist
  • Food Writer
  • Chủ Nhà hàng, khách sạn, dịch vụ ăn uống.

Du học Úc ngành đầu bếp tại trường AHTS Training and Education

Các khóa học ngành đầu bếp tại AHTS Training and Education

Certificate III in Commercial Cookery – Chứng chỉ về ngành đầu bếp

  • Thời gian: 52
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, 4,7,10
  • Học phí tham khảo: 14,500 AUD/ khóa (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Mã môn học; Criscos code 095105E
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh đủ 16 tuổi trở lên, học sinh hoàn thành ít nhất lớp 11 hoặc tương đương, IELTS 5.5 trở lên (không đủ trình độ tiếng Anh có thể học tiếng Anh trước khi bắt đầu khóa học)

Các môn học:

Sinh viên phải hoàn thành 21 môn chính và 4 môn tự chọn.

  • SITXWHS001: Participate in safe work practices 
  • SITHKOP001: Clean kitchen premises and equipment 
  • BSBWOR203: Work effectively with others 
  • SITXFSA001: Use hygienic practices for food safety 
  • SITHCCC001: Use food preparation equipment 
  • SITHCCC005: Prepare dishes using basic methods of cookery 
  • SITXINV002: Maintain the quality of perishable items 
  • SITHCCC020: Work effectively as a cook (minimum 48 work placement shifts required)
  • SITXHRM001: Coach others in job skills 
  • SITXFSA002: Participate in safe food handling practices 
  • SITHCCC006: Prepare appetisers and salads 
  • SITHCCC007: Prepare stocks, sauces and soups 
  • SITHCCC008: Prepare vegetable, fruit, egg and farinaceous dishes 
  • SITHCCC012: Prepare poultry dishes 
  • SITHCCC013: Prepare seafood dishes 
  • SITHCCC014: Prepare meat dishes 
  • SITHCCC018: Prepare food to meet special dietary requirements 
  • SITHCCC019: Produce cakes, pastries and breads 
  • SITHKOP002: Plan and cost basic menus 
  • SITHPAT006: Produce desserts 
  • BSBSUS201: Participate in environmentally sustainable work practices 
  • SITHCCC003: Prepare and present sandwiches 
  • SITHCCC017: Handle and serve cheese 
  • SITHIND002: Source and use information on the hospitality industry 
  • SITXINV001: Receive and store stock

Certificate IV in Commercial Cookery – Cao đẳng đầu bếp

  • Thời gian: 78 tuần (Nếu đã hoàn thành Cert III in Commercial Cookery hoặc tương đương chỉ phải học 26 tuần)
  • Kỳ nhập học: Tháng 2,4,7,10
  • Học phí tham khảo: 20,700 AUD/ khóa (áp dụng 2021), nếu đã học Cert III hoặc tương đương chỉ cần phải đóng 6200 AUD cho 26 tuần học – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Mã môn học: CRICOS Code 095104F
  • Yêu cầu đầu vào: Học sinh đủ 17 tuổi trở lên, học sinh hoàn thành ít nhất lớp 11 hoặc tương đương, IELTS 5.5 trở lên (không đủ trình độ tiếng Anh có thể học tiếng Anh trước khi bắt đầu khóa học).

Các môn học

Sinh viên phải hoàn thành 26 môn học chính và 7 môn tự chọn

  • SITXFSA001: Use hygienic practices for food safety 
  • SITHCCC001: Use food preparation equipment 
  • SITHCCC005: Prepare dishes using basic methods of cookery 
  • SITXINV002: Maintain the quality of perishable items 
  • SITHCCC020: Work effectively as a cook(minimum 48 work placement shifts required)
  • SITXHRM001: Coach others in job skills 
  • SITXFSA002: Participate in safe food handling practices 
  • SITHCCC006: Prepare appetisers and salads 
  • SITHCCC007: Prepare stocks, sauces and soups 
  • SITHCCC008: Prepare vegetable, fruit, egg and farinaceous dishes 
  • SITHCCC012: Prepare poultry dishes 
  • SITHCCC013: Prepare seafood dishes 
  • SITHCCC014: Prepare meat dishes 
  • SITHCCC018: Prepare food to meet special dietary requirements 
  • SITHCCC019: Produce cakes, pastries and breads 
  • SITHKOP002: Plan and cost basic menus 
  • SITHPAT006: Produce desserts 
  • SITXCOM005: Manage conflict 
  • SITXWHS003: Implement and monitor work health and safety practices 
  • BSBDIV501: Manage diversity in the workplace 
  • SITXFIN003: Manage finances within a budget 
  • SITXHRM003: Lead and manage people 
  • SITXMGT001: Monitor work operations 
  • BSBSUS401: Implement and monitor environmentally sustainable work practices
  • SITHKOP004: Develop menus for special dietary requirements 
  • SITHKOP005: Coordinate cooking operations (minimum 12 work placement shifts required) 
  • SITHCCC003: Prepare and present sandwiches 
  • SITHCCC017: Handle and serve cheese 
  • SITHIND002: Source and use information on the hospitality industry 
  • SITXINV001: Receive and store stock 
  • SITHFAB002: Provide responsible service of alcohol 
  • SITXCCS007: Enhance customer service experiences 
  • BSBWRT401: Write complex documents

Nghề đầu bếp tại Úc với chương trình học cung cấp đầy đủ các kỹ năng, kiến thức lý thuyết, kiến thức thực hiện phong phú đảm bảo học viên có đủ năng lực đảm đương các vị trí việc làm thích hợp tại những khách sạn, nhà hàng danh tiếng. Hãy bắt đầu hành động cho ước mơ của bạn từ hôm nay cùng với trường AHTS Training and Education các bạn nhé!

>> Có thể bạn muốn biết:
Xin visa đi du học Úc mất bao lâu
Du học ở Úc
Đi du học Úc cần bao nhiêu tiền
Du học Úc không cần chứng minh tài chính
Du học Úc làm thêm
Tư vấn du học Úc