Chỉ riêng giáo viên mầm non, joboutlook.gov.au dự báo nước Úc sẽ cần đến 29.000 giáo viên mầm non tính đến năm 2023. Chỉ tiêu định cư cho nghề nghiệp này trong năm 2020 – 2021 là 3.321 người, tăng 1.027 chỉ tiêu so với năm 2019 – 2020. Chương trình giáo dục mầm non được liệt kê trong danh sách bằng cấp được Australian Children’s Education and Care Quality Authority (ACECQA) phê duyệt. Chính vì vậy du học Úc ngành giáo dục mầm non là định hướng của rất nhiều bạn hiện nay. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành giáo dục mầm non tại trường University of South Australia (UniSA).

Du học Úc ngành giáo dục mầm non tại trường University of South Australia (UniSA)

Chương trình học ngành giáo dục mầm non tại University of South Australia (UniSA)

Giáo dục mầm non là việc giáo dục về cả mặt kiến thức lẫn thực tiễn cho trẻ em (từ 12 tuổi trở xuống).

Bạn sẽ được dạy những kĩ năng làm sao có thể hiểu được tâm lý trẻ và dạy trẻ những kiến thức và hành động cơ bản. Đây là công việc rất quan trọng vì nó có thể ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách của trẻ sau này.

Các chương trình Early Childhood Education (ECE) tại Úc đều cung cấp cho bạn những cơ hội để trải nghiệm thực tế ở các trường mầm non, các tổ chức chăm sóc trẻ em. Bạn sẽ có cơ hội để học hỏi cũng như nâng cao những kĩ năng của mình, học những kiến thức cơ bản về sức khỏe, an toàn và khuynh hướng hành vi của trẻ cũng như học cách hiểu thế giới quan của trẻ em và các cơ chế học tập. Học cách lập kế hoạch cho chương trình giáo dục mầm non ở nhiều cấp độ khác nhau. Phát triển kỹ năng giao tiếp để làm việc với trẻ em, phụ huynh và các thành viên của hệ thống giáo dục tương ứng.

Các nhà giáo dục mầm non sẽ làm việc trong các trung tâm chăm sóc trẻ em, trung tâm giữ trẻ ban ngày, nhà trẻ, các cơ quan dành cho trẻ em đặc biệt và các cơ sở cung cấp dịch vụ giáo dục mầm non. Đặc biệt, các doanh nghiệp và tập đoàn lớn đã và đang xem trường mẫu giáo tại nơi làm việc là một phần chính trong chiến lược tuyển dụng và giữ chân lao động, giáo dục mầm non càng có nhiều cơ hội việc làm.

  • Daycare teacher
  • Daycare helper
  • Early childhood supervisor
  • Preschool helper
  • Early childhood educator – preschool
  • Early childhood program staff assistant
  • Preschool supervisor
  • Daycare supervisor
  • Early childhood educator assistant
  • Child care worker assistant
  • Daycare worker
  • Early childhood assistant
  • Child care worker, daycare
  • Early childhood educator (e.c.e.)
  • Early childhood education worker

Du học Úc ngành giáo dục mầm non tại trường University of South Australia (UniSA)

Chi tiết về các khóa học ngành giáo dục mầm non tại University of South Australia (UniSA)

Bachelor of Early Childhood Education (Honours)

  • Thời gian: 4 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 2, 7 
  • Campus đào tạo: Mawson Lakes
  • Mã Criscode: 098150J
  • Học phí tham khảo: 28,000 AUD/ năm (áp dụng 2022), 29400 AUD/ năm (áp dụng 2023) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên, IELTS 7.0 trở lên.

Các môn học

Năm 1:

Kỳ 1:

  • Contemporary Contexts of Early Childhood Education EDUC 1100 
  • Foundations in Learning and Teaching 1: Learning through Play EDUC 1102 
  • Professional Experience 1: Introduction to Educators' Practices (Birth-3 years) EDUC 1044 
  • Children's Development: Conception to 3 Years EDUC 1041

Kỳ 2:

  • Language and Mathematics for Learning EDUC 1106 
  • Design and Technology Education EDUC 1018 
  • Children in Families and Communities EDUC 3001 
  • Foundations in Arts Education EDUC 2054

Năm 2:

Kỳ 1:

  • Studies in English Education 1 EDUC 2058 
  • Health and Physical Education EDUC 2006 
  • Humanities and Social Sciences Education EDUC 2056 
  • Primary Specialism 1

Kỳ 2:

  • Professional Experience 2: Curriculum and Pedagogy (Early Childhood) EDUC 2092 Teaching and Learning in Aboriginal Education EDUC 2061 
  • Science and Mathematics Education 1 (Birth to 8) EDUC 2097 
  • Foundations in Learning and Teaching 2: Creating Positive Learning Environments EDUC 2078

Năm 3:

Kỳ 1:

  • Science and Mathematics Education 2 (Birth to 8) EDUC 3074 
  • Professional Experience 3: Informed Planning (Pre-school) EDUC 3081 
  • Reconceptualising Early Childhood Education EDUC 3069

Kỳ 2:

  • Mathematics Education (Early Childhood) EDUC 3089 
  • Studies in English Education 2 EDUC 3062 
  • Inclusive Education EDUC 3055 Primary Specialism 2

Năm 4:

Kỳ 1:

  • Honours A: Introduction to Research in Education EDUC 4224
  • Honours B: Research Methodology, Methods and Ethics EDUC 4239 
  • Leadership and Advocacy in Early Childhood EDUC 4193 
  • Primary Specialism 3 
  • Elective

Kỳ 2:

  • Professional Experience 4 (Honours): Inquiry into Practice EDUC 4245

Môn học tự chọn:

Arts Specialism 

  • Dance and Music: Social Dreaming EDUC 2076 
  • Production, Presentation and Audience in Arts Education EDUC 4227 
  • Drama and Visual Arts: Story Landscapes EDUC 3078

English Specialism 

  • Inquiry into the Teaching of English in Early Childhood and Primary Contexts EDUC 4243 
  • Literature and Digital Media EDUC 2074 
  • Children's Literature: Picture Books LANG 2015

Mathematics/Science Specialism 

  • Developing Scientific Inquiry in Early Childhood Education EDUC 3077 
  • Engaging with STEM Inquiry in Early Childhood Education EDUC 2077 
  • Developing Mathematical Inquiry in Early Childhood Education EDUC 4222

Religious Education (Catholic Studies) 

  • Contemporary Catholic Schools EDUC 2063 
  • Catholic Scriptures: An Introduction EDUC 1069 
  • Catholic Theology: An Introduction EDUC 2049 
  • Religious Education for Catholic Schools EDUC 3035

Languages Specialism 

  • French 1A LANG 1022 
  • French 1B LANG 1023 
  • French 2A LANG 1024  
  • French 2B LANG 1025 
  • Italian 1A LANG 1026 
  • Italian 1B LANG 1027 
  • Italian 2B LANG 1028 
  • Italian 3A LANG 3012 
  • Japanese 1A LANG 1033 
  • Japanese 1B LANG 1034 
  • Italian 2A LANG 1029 
  • English for Academic Use in Australia LANG 1052 
  • English for Academic and International Communication LANG 1053 
  • English and the Art of Speaking and Writing LANG 2032 
  • English in the Professions LANG 2033 
  • Japanese 2A LANG 1031 
  • Japanese 2B LANG 1032 
  • French 3A LANG 3004 
  • Japanese 3A LANG 3006

Electives 

  • Arts Across the Early Childhood Curriculum EDUC 4216 
  • Islam and Global Politics EDUC 3072 
  • Early Childhood Pedagogies for Learning Languages EDUC 4238 
  • Teaching Children with Disabilities EDUC 4100 
  • Teaching in Rural and Regional Locations EDUC 4208 
  • Brain Development in the Early Years EDUC 3065  
  • Peers, Relationships and Health EDUC 4213

Master of Teaching (Early Childhood)

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học chính: tháng 2 
  • Campus đào tạo: Magill, Mawson Lakes
  • Mã Criscode: 077214E
  • Học phí tham khảo: 30,300 AUD/ năm (áp dụng 2022), 31900 AUD/ năm (áp dụng 2023) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp đại học trở lên, IELTS 7.0 trở lên.

Các môn học:

Năm 1:

Kỳ 1:

  • English Education (Junior Primary) EDUC 5259 
  • Mathematics and Science Education (R-2) EDUC 5267 
  • Curriculum and Pedagogy 1 (HASS and Technologies) EDUC 5251 
  • Curriculum and Pedagogy 2 (Arts and Health and PE) EDUC 5252

Kỳ 2:

  • Critical Perspectives of Education EDUC 5249 
  • Foundations of Learning and Development: A Child Centred Approach EDUC 5261 
  • Early Childhood Professional Experience and Reflection (Junior Primary) EDUC 5287

Năm 2:

Kỳ 1:

  • English Education (Birth to 5) EDUC 5258 
  • Mathematics and Science Education (Birth to 5) EDUC 5265 
  • Play, Learning and Development EDUC 5270 
  • Early Childhood Professional Experience and Reflection (Infant and Toddler) EDUC 5186 
  • Enhancing Mathematical Thinking in Early Childhood Education EDUC 5288

Kỳ 2:

  • Early Childhood Professional Experience and Reflection (Inquiry into Practice) EDUC 5293

Ngành Giáo dục mầm non được nhận định là có mức lương cai và cơ hội định cư rộng mở. Riêng ở Úc, mức lương ngành này dao động từ 21,000 AUD đến 35,600 AUD tùy theo số năm kinh nghiệm. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Đại học Nam Úc, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!

>> Có thể bạn muốn biết:
Du học Úc ngành tâm lý học
Tư vấn du học Úc tại hà nội
Du học nghề Úc không cần ielts
Săn học bổng du học Úc
Du học ngành điều dưỡng tại Úc