Hàng không là mạng lưới giao thông nhanh nhất thế giới, cần thiết cho tăng trưởng thương mại, du lịch và kinh tế. Mỗi ngày, 120.000 chuyến bay cất cánh mang theo 12 triệu hành khách và 18,8 tỉ USD thương mại thế giới. Nếu bạn đang tìm hiểu về ngành học này tại Úc đừng bỏ lỡ những khóa học sau đây về ngành hàng không tại Swinburne University of Technology bạn nhé!

Du học Úc ngành hàng không tại trường Swinburne University of Technology

1, Tổng quan về chương trình học ngành hàng không tại Swinburne University of Technology
Bằng cấp trong ngành hàng không là tấm hộ chiếu thành công của bạn. Bắt đầu trong ngành công nghiệp cạnh tranh này với đào tạo kỹ thuật, sức khỏe và an toàn, và quản lý rủi ro. Bạn sẽ thực hiện các chuyến du ngoạn và học hỏi kinh nghiệm trong ngành, củng cố khả năng tuyển dụng của mình với khóa học đã được đào tạo. Tìm hiểu các nền tảng về dịch vụ khách hàng và lòng hiếu khách để đưa bạn đi khắp thế giới, bạn sẽ được trang bị tốt để hoạt động như một phần của đội tiếp viên chuyên nghiệp.

2. Cơ hội nghề nghiệp 
Những công việc tiêu biểu mà bạn có thể chọn sau khi du học Úc ngành hàng không: kiểm soát không lưu, tiếp viên hàng không, quản lý phi hành đoàn, quản lý vận hành sân bay, quản lý dịch vụ sân bay, hướng dẫn bay, dịch vụ khách hàng, dịch vụ vận chuyển hàng hóa, quản lý an toàn sân bay, lập kế hoạch chuyến bay, quản lý và giám sát, quản lý nhân sự, quản lý khai thác hàng không, người điều phối chuyến bay…

Nhiều công việc trong ngành hàng không đang được trả lương cao. Theo Payscale, mức lương bình quân cho nhân sự hàng không tại Úc là 82.618 AUD/năm. 

Du học Úc ngành hàng không tại trường Swinburne University of Technology

3, Chi tiết về các khóa học ngành hàng không tại Swinburne University of Technology

3.1 Bachelor of Aviation and Piloting

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, 8
  • Học phí tham khảo: 191,560-205,800 AUD/ khóa (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường 
  • Mã môn học; Criscos code 093354D
  • Campus: Hawthorn campus
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh học lớp 12 hoặc tương đương, IELTS 6.0 trở lên 

Các môn học:
Môn học chính 12 môn, 150 tín chỉ

  • Private Pilot Licence Additional Practicum - Optional Core Practicum - available to students when additional flying hours are needed to fulfil the licencing Requirements of the Civil Aviation Safety Authority (CASA), or other ICAO State regulatory authority AVF80007 
  • Commercial Pilot Licence Additional Practicum - Optional Core Practicum AVF80008 
  • Multi Crew Cooperation Additional Practicum - Optional Core Practicum AVF80010 
  • Flight Instructor Rating Additional Practicum - Optional Core Practicum AVF80022
  • The Global Aviation System AVA10001     
  • Aviation Legal and Regulatory Framework AVA10010     
  • Essential Aviation Analytical Skills    AVA10011 
  • Airline Business Strategy AVA10012    
  • Introduction to Physics PHY10002 
  • Airline Operations Management * AVA20022     
  • Aviation Capstone 1: Project Planning * AVA30008     
  • Aviation Capstone 2: Project Implementation * AVA30009     
  • Private Pilot Licence Practicum AVF80001 
  • Commercial Pilot Licence Practicum 1 * AVF80002 
  • Either Multi Crew Cooperation and Jet Orientation Course Practicum - Choose 1 of the following units - AVF80005 Flight Instructor Rating Practicum or AVF80006 Multi Crew Cooperation and Jet Orientation Course Practicum AVF80005 or Flight Instructor Rating Practicum AVF80006 
  • Commercial Pilot Licence Practicum 2 * AVF80013 
  • *Outcome unit – completion demonstrates the attainment of course learning outcomes

Major in Piloting: 8 môn học 100 tín chỉ

  • Private Pilot Licence Theory    AVT10005 
  • Commercial Pilot Licence Theory 1 AVT10006 
  • Commercial Pilot Licence Theory 2: AVT20003 
  • Advanced Aviation Analytics and Research Skills  AVA30005 
  • Future Aviation Technologies and Operational Concepts AVA30006 
  • Air Transport Pilot Licence Theory 3 * AVT30002 
  • Air Transport Pilot Licence Theory 1 * AVT30003 
  • Air Transport Pilot Licence Theory 2 * AVT30004

Other studies: 4 môn học, 50 tín chỉ

  • Work Integrated Learning
  • Advanced minor
  • Minors
  • Elective units
  • Signature Series

3.2 Bachelor of Aviation Management

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, 8
  • Học phí tham khảo: 37900AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường 
  • Mã môn học; Criscos code 093355C
  • Campus: Hawthorn campus
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh học lớp 12 hoặc tương đương, IELTS 6.0 trở lên 

Các môn học
Môn học chính: 8 môn 100 tín chỉ

  • Introduction to Aviation AVA10001 
  • Airline Business Strategy * AVA10012 
  • Aviation Project: Blue Sky Ideas AVA10014 
  • Airline Operations Management * AVA20022 
  • Aviation Safety and Risk Management AVA20023
  • Aviation Project: Building Resilience * AVA20024
  • Aviation Capstone 1: Project Planning * AVA30008    
  • Aviation Capstone 2: Project Implementation *AVA30009

Major in Aviation Management: 8 môn học 100 tín chỉ

  • Aviation Legal and Regulatory Framework AVA10010     
  • Essential Aviation Analytical Skills AVA10011     
  • Aircraft Flight Operations for Managers * AVA10013     
  • Continuing Airworthiness Management AVA20008     
  • Human Factors in Aviation Management * AVA20025    
  • Airport Planning, Operations and Management * AVA30004     
  • Advanced Aviation Analytics and Research Skills AVA30005 
  • Future Aviation Technologies and Operational Concepts AVA30006

Other studies: 8 môn học, 100 tín chỉ

  • Work Integrated Learning
  • Advanced minor
  • Minors
  • Elective units
  • Signature Series

3.3 Master of Aviation (Management)

  • Thời gian: 18 tháng
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 2, 8
  • Học phí tham khảo: 30960AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường 
  • Mã môn học; Criscos code 093355C
  • Campus: Hawthorn campus
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp cử nhân hoặc tương đương trở lên, IELTS 6.5 trở lên 

Các môn học
Core units: 6 môn học - 75 tín chỉ

  • AVA80012 Aviation Industry Fundamentals
  • AVA80013 Airline Operations Management
  • AVA80031 Business and Strategy in Aviation
  • AVA80032 Marketing in Aviation
  • AVA80035 Capstone Research Experience *
  • CSM80010 Research Design and Methodology *

Aviation (Management) Discipline units: 4 môn học - 50 tín chỉ

  • AVA80015 Aircraft Selection, Acquisition and Contracts *
  • AVA80024 Environment & Sustainability Issues in Aviation *
  • AVA80027 Aviation Law and Air Transport Issues *
  • AVA80034 Airline Revenue Management and Pricing * 

Elective units: chọn 2 môn học (25 tín chỉ)

  • AVA80003 Safety in Operational Teams
  • AVA80004 Human Factors and Advanced Technology
  • AVA80006 CRM and Threat and Error Management
  • AVA80007 Organisational Change in Aviation
  • AVA80008 Advanced Human Factors
  • AVA80010 Human Factors Instruction
  • AVA80016 Stress and Fatigue in Aviation
  • AVA80024 Environment & Sustainability Issues in Aviation
  • AVA80027 Aviation Law and Air Transport Issues
  • AVA80033 Risk Management Principles and Practices in Aviation
  • AVA80034 Airline Revenue Management and Pricing

Other electives may selected from Aviation (Human Factors), Aviation Management or other disciplines subject to approval from the course coordinator and availability.

* Outcome units - matched exemptions are generally not granted for higher education outcome units.

Nghề hàng không tại Úc với chương trình học cung cấp đầy đủ các kỹ năng, kiến thức lý thuyết, kiến thức thực hiện phong phú đảm bảo học viên có đủ năng lực đảm đương các vị trí việc làm thích hợp tại những hang bay lớn. Hãy bắt đầu hành động cho ước mơ của bạn từ hôm nay cùng với trường Swinburne University of Technology các bạn nhé!