Hiện nay, tài chính kế toán là lĩnh vực luôn nằm trong top danh mục các ngành nghề được ưu tiên nhập cư tại Úc. Dự đoán trong giai đoạn sắp tới, nhu cầu nhân sự trong ngành tài chính kế toán vẫn còn tiếp tục tăng mạnh. Theo khảo sát của Chính phủ Úc, nhân sự hoạt động trong lĩnh vực tài chính kế toán luôn có mức thu nhập bình quân cao hơn 20% so với các ngành nghề khác, thu nhập trung bình của nhân viên kế toán vào khoảng 72.800 AUD/năm, quản lý tài chính khoảng 104.780 AUD/năm. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành kế toán tại trường Flinders University.
1. Tổng quan về chương trình học ngành kế toán tại Flinders University
Theo học chương trình Kế toán tại Đại học Flinders mang lại cho bạn cơ hội theo đuổi một lĩnh vực yêu thích với sự lựa chọn chuyên môn của bạn và chuẩn bị cho bạn làm việc trong nhiều lĩnh vực kế toán khác nhau.
Chương trình Kế toán tại trường cung cấp cho bạn bằng cấp được công nhận bởi CPA Australia, Chartered Accountants Australia và New Zealand (CAANZ) và Chartered Institute of Management Accountants (CIMA) và đáp ứng các yêu cầu thành viên liên kết của Viện Kế toán Công (IPA).
Sinh viên tốt nghiệp cũng đủ điều kiện tham gia Hiệp hội Kế toán Quản lý và Thuế ở cấp thành viên.
Khóa học tập trung mạnh vào giải quyết vấn đề, giúp bạn giao tiếp hiệu quả khi gia nhập lực lượng lao động, một kỹ năng rất được các nhà tuyển dụng mong muốn. Bạn cũng sẽ có tùy chọn để hoàn thành kỳ thực tập trong học kỳ cuối cùng của mình, giúp bạn có được kinh nghiệm thực tế và nâng cao hơn nữa khả năng tuyển dụng của mình.
Chương trình Kế toán mang đến cho bạn cơ hội theo học bằng cấp được các cơ quan kế toán chuyên nghiệp trên toàn nước Úc công nhận và cho phép bạn tận dụng các cơ hội nghề nghiệp đang thay đổi nhanh chóng tồn tại trong môi trường kinh doanh hiện đại.
2. Cơ hội nghề nghiệp
Nếu bạn sở hữu tấm bằng ngành Tài chính – Kế toán trong tay, chắc chắn bạn sẽ trở thành “mục tiêu” sáng giá đối với các nhà tuyển dụng tại Úc. Khi có cơ hội làm việc trong ngành Tài chính – Kế toán, bạn sẽ có cơ hội tiếp cận với các môi trường làm việc đa dạng, chuyên nghiệp ở các công ty, doanh nghiệp, tập đoàn lớn nhỏ ở trong và ngoài nước. Chỉ riêng tại đất nước Úc, các việc làm liên quan tới ngành nghề này cũng rất phong phú, thậm chí còn có chính sách ưu tiên tạo cơ hội định cư khi làm những công việc như:
- Chuyên gia phân tích dữ liệu
- Chuyên gia phân tích thương mại
- Quản lý phát triển kinh doanh
- Chuyên gia phân tích thay đổi
- Chuyên gia đấu thầu
- Quản lý bất động sản nhà ở
- Quản lý dự án, Quản lý trang web
- Quản trị viên hợp đồng xây dựng
3. Chi tiết về các khóa học ngành kế toán tại Flinders University
Có rất nhiều các khóa học về ngành kế toán tại Đại học Flinders. Sau đây VNPC chỉ nêu 1 số khóa học nổi bật như sau:
3.1. Bachelor of Accounting– Cử nhân kế toán
- Thời gian: 3 năm
- Campus: Bedford Park
- Kỳ nhập học: Tháng 3, Tháng 7
- Học phí tham khảo: 33,700 AUD/ 1 năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
- Mã môn học: CRICOS Code 058295A
- Yêu cầu đầu vào: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên hoàn thành lớp 12 IELTS 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 5.0
Các môn học
Bạn được yêu cầu hoàn thành tổng cộng 108 tín chỉ:
- 76.5 tín chỉ môn học chính
- 18 tín chỉ môn học tự chọn BUSN
- 13.5 tín chỉ của môn học tự chọn
Các môn học chính năm 1: 31.5 tín chỉ
- BUSN1001: Accounting Principles (4.5 tín chỉ)
- BUSN1002: Financial Accounting Processes (4.5 tín chỉ)
- BUSN1009: Quantitative Methods (4.5 tín chỉ)
- BUSN1012: Management, People and Organisations (4.5 tín chỉ)
- BUSN1013: Economics for Business (4.5 tín chỉ)
- BUSN1015: Foundations of Finance (4.5 tín chỉ)
- BUSN1019: Law for Business (4.5 tín chỉ)
Môn học tự chọn năm 1: 4.5 tín chỉ
Môn học chính năm 2: 27 tín chỉ:
- BUSN2034: Interpersonal Skills for Professionals (4.5 tín chỉ)
- BUSN2035: Cost and Management Accounting (4.5 tín chỉ)
- BUSN2036: Financial Accounting Issues (4.5 tín chỉ)
- BUSN2037: Financial Management (4.5 tín chỉ)
- BUSN2042: Corporations Law (4.5 tín chỉ)
- BUSN2052: Accounting Information Systems (4.5 tín chỉ)
Môn học tự chọn năm 2
Học thêm 9 môn học tự chọn từ chương trình của trường đại học.
Môn học chính năm 3: 18 tín chỉ:
- BUSN3047: Company Accounting (4.5 tín chỉ)
- BUSN3048: Auditing (4.5 tín chỉ)
- BUSN3054: Taxation Law and Practice (4.5 tín chỉ)
- BUSN3064: Financial Statement Analysis (4.5 tín chỉ)
Môn học tự chọn năm 3: Thêm 18 môn của chương trình BUSN
Nếu lấy bằng danh dự có thể học thêm để lấy bằng Cử nhân danh dự chuyên ngành: Bachelor of Commerce (Honours).
Nếu lấy bằng kép có thể học thêm các chuyên ngành sau:
- Bachelor of Arts – bắt đầu từ ngày 1/01/2021
- Bachelor of Arts – bắt đầu từ 31/12/2020
- Bachelor of Business
- Bachelor of Health Sciences
- Bachelor of International Relations and Political Science – bắt đầu từ 01/01/2021
- Bachelor of International Relations and Political Science - bắt đầu từ 31/12/2020
- Bachelor of Laws
- Bachelor of Laws (Honours)
- Bachelor of Laws and Legal Practice
- Bachelor of Laws and Legal Practice (Honours)
3.2. Master of Accounting – Thạc sĩ kế toán
- Thời gian: 2 năm
- Kỳ nhập học: Tháng 3, Tháng 7, Tháng 11
- Campus: Brisbane, Melbourne, Sydney, có khóa học Online
- Học phí tham khảo: 37,500 AUD/ năm học (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
- Mã môn học: CRICOS Code 064258M
- Yêu cầu đầu vào: Sinh viên hoàn thành chương trình cử nhân hoặc tương đương , IELTS 6.5 trở lên.
Các môn học
Để đủ điều kiện tốt nghiệp Thạc sĩ Kế toán, sinh viên phải hoàn thành 72 tín chỉ với điểm P hoặc NGP trở lên trong mỗi môn học, theo chương trình học sau đây.
Các môn học chính
Môn học chính năm 1: 31.5 tín chỉ bao gồm
- BUSN9113: Accounting Fundamentals (4.5 tín chỉ)
- BUSN9114: Information Systems and Accounting Processes (4.5 tín chỉ)
- BUSN9115: Quantitative Methods (4.5 tín chỉ)
- BUSN9116: Economics for Business (4.5 tín chỉ)
- BUSN9117: Management and Cost Accounting (4.5 tín chỉ)
- BUSN9119: Financial Management (4.5 tín chỉ)
- BUSN9123: Principles of Commercial Law (4.5 tín chỉ)
Môn học tự chọn năm 1: Học thêm 4.5 tín chỉ từ các môn học tự chọn
Môn học chính năm 2: 22.5 tín chỉ
- BUSN9019: Applied Research Methods in Business (4.5 tín chỉ)
- BUSN9118: Financial Accounting Issues (4.5 tín chỉ)
- BUSN9120: Corporate Accounting (4.5 tín chỉ)
- BUSN9121: Auditing and Assurance (4.5 tín chỉ)
- BUSN9122: Perspectives on Taxation Law (4.5 tín chỉ)
Môn học tự chọn năm 2: Học thêm 13.5 tín chỉ từ các môn học tự chọn
Các môn học tự chọn năm 1 và năm 2:
- BUSN9017: Marketing Strategy and Decision Making (4.5 tín chỉ)
- BUSN9022: Marketing Principles (4.5 tín chỉ)
- BUSN9125A: Industry Project (9 tín chỉ) ^
- BUSN9126: Industry Placement (4.5 tín chỉ)
- BUSN9127: International Project (4.5 tín chỉ)
- BUSN9128: International Placement (4.5 tín chỉ)
- BUSN9132: New Venture Finance and Private Equity (4.5 tín chỉ)
- BUSN9223: Investments and Portfolio Management (4.5 tín chỉ)
- BUSN9229: Sustainability and Ethics in Management (4.5 tín chỉ)
- BUSN9234: Project Management (4.5 tín chỉ)
- BUSN9235: Managing Negotiations (4.5 tín chỉ)
- BUSN9241: International Business Finance and Banking (4.5 tín chỉ)
- BUSN9242: International Human Resources Management (4.5 tín chỉ)
- BUSN9243: International Marketing and Export Management (4.5 tín chỉ)
- BUSN9248: Managing People (4.5 tín chỉ)
- BUSN9258: International Study Tour (4.5 tín chỉ)
- BUSN9409: Academic English for Business (4.5 tín chỉ)
- POAD9037: Public Financial Management (4.5 tín chỉ)
^ Để học môn này cần được giám đố chương trình thông qua.
Theo thống kê tại thị trường lao động Úc, có hơn 50% các công ty đang gặp khó khăn trong việc thu hút nguồn nhân lực ngành Tài chính – Kế toán. Tuy nhiên, theo các chuyên gia dự đoán trong vòng 5 năm tới, ngành Tài chính – Kế toán sẽ thuộc một trong những nhóm ngành có triển vọng cũng như yêu cầu nguồn nhân lực lớn nhất tại Úc. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Đại học Flinders, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!