Hiện nay, tài chính kế toán là lĩnh vực luôn nằm trong top danh mục các ngành nghề được ưu tiên nhập cư tại Úc. Dự đoán trong giai đoạn sắp tới, nhu cầu nhân sự trong ngành tài chính kế toán vẫn còn tiếp tục tăng mạnh. Úc là quốc gia có nền giáo dục chất lượng hàng đầu thế giới: Nhắc tới Úc người ta sẽ nghĩ ngay tới một đất nước có nền giáo dục vô cùng phát triển. Úc luôn chú trọng đầu tư cho lĩnh vực giáo dục. Tại đây, học sinh được đặt vào vị trí trung tâm, được tiếp cận với những phương pháp giảng dạy hiện đại, kiến thức cập nhập và được trực tiếp áp dụng những điều đã học vào cuộc sống. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành kế toán tại trường Swinburne University of Technology của Úc.

Du học Úc ngành kế toán tại trường Swinburne University of Technology

1, Tổng quan về chương trình học ngành kế toán tại Swinburne University of Technology
Được công nhận bởi CPA Australia, Viện Kế toán Công và Kế toán Công chứng Australia và New Zealand, chương trình kế toán của Swinburne University of Technology cung cấp cho bạn kiến thức để nhận ra tiềm năng đầy đủ của bạn, thực hiện mục đích của bạn và mang lại tiến bộ thực sự trong lĩnh vực kinh doanh. Là một chuyên gia Kế toán đầy tham vọng, chương trình nghiên cứu, mô phỏng, hội thảo hướng dẫn và giáo dục chủ động độc đáo này cho phép bạn đóng góp hiệu quả cho bất kỳ tổ chức nào mà bạn là thành viên, cả hiện tại và tương lai. Thông qua học tập tích hợp tại nơi làm việc, chúng tôi tạo điều kiện cho những trải nghiệm thực tế, chân thực cho phép bạn nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thương mại thực tế mà bạn sẽ gặp phải trong sự nghiệp của mình, giúp thúc đẩy quan điểm tự tin, tư duy cầu tiến và sự nhạy bén về tài chính.

Mối quan hệ đối tác lâu dài của Swinburne University of Technology với Trung tâm Doanh nhân (CFE) cũng cung cấp cho bạn những bài học thực tế và kiến thức chuyên sâu về kinh doanh từ các chuyên gia được công nhận trong ngành và các nhà lãnh đạo doanh nghiệp, tất cả đều đóng góp vào sự phát triển liên tục của các chương trình của chúng tôi. Chương trình Kế toán được thiết kế để hoàn thành trong thời gian từ 6 tháng – 3 năm. Nội dung học tập đa dạng và các lĩnh vực trọng tâm của chúng tôi cho phép chúng tôi duy trì cách tiếp cận rộng rãi đối với thực hành kế toán và giúp bạn hiểu mối quan hệ giữa kỷ luật kế toán và các lĩnh vực kinh doanh chính khác ngày nay, chẳng hạn như khởi nghiệp, quản lý và ra quyết định tài chính. 

2, Cơ hội nghề nghiệp
Nếu bạn sở hữu tấm bằng ngành Tài chính – Kế toán trong tay, chắc chắn bạn sẽ trở thành “mục tiêu” sáng giá đối với các nhà tuyển dụng tại Úc. Khi có cơ hội làm việc trong ngành Tài chính – Kế toán, bạn sẽ có cơ hội tiếp cận với các môi trường làm việc đa dạng, chuyên nghiệp ở các công ty, doanh nghiệp, tập đoàn lớn nhỏ ở trong và ngoài nước. Chỉ riêng tại đất nước Úc, các việc làm liên quan tới ngành nghề này cũng rất phong phú, thậm chí còn có chính sách ưu tiên tạo cơ hội định cư khi làm những công việc như:

  • Chuyên gia phân tích dữ liệu
  • Chuyên gia phân tích thương mại
  • Quản lý phát triển kinh doanh
  • Chuyên gia phân tích thay đổi
  • Chuyên gia đấu thầu
  • Quản lý bất động sản nhà ở
  • Quản lý dự án, Quản lý trang web
  • Quản trị viên hợp đồng xây dựng

Du học Úc ngành kế toán tại trường Swinburne University of Technology

3, Chi tiết về các khóa học ngành kế toán tại Swinburne University of Technology

3.1 Certificate IV in Accounting and Bookkeeping

  • Thời gian: 6 tháng
  • Kỳ nhập học: Tháng 3, 8
  • Campus: Hawthorn
  • Học phí tham khảo: 10270 AUD/ khóa (học phí áp dụng 2022) có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Mã môn học: CRICOS Code: 099235G
  • Yêu cầu đầu vào: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên hoàn thành lớp 12, IELTS 5.5

Các môn học
Core units

  • Prepare financial reports (BSBFIA401)
  • Introduce cloud computing into business operations (BSBSMB412)
  • Process financial transactions and extract interim reports (FNSACC311)
  • Administer subsidiary accounts and ledgers (FNSACC312)
  • Work effectively in the accounting and bookkeeping industry (FNSACC408)
  • Set up and operate a computerised accounting system (FNSACC416)
  • Complete business activity and instalment activity statements * (FNSTPB401)
  • Establish and maintain payroll systems* (FNSTPB402)

* Unit required for the FNSSS00004 BAS Agent Registration Skill Set.

Elective units

  • Establish legal and risk management requirements of small business (BSBSMB401)
  • Write simple documents (BSBWRT301)
  • Perform financial calculations (FNSACC313)
  • Design and produce spreadsheets (BSBTEC302)
  • Prepare financial statements for non-reporting entities (FNSACC414)

3.2 Diploma of Accounting

  • Thời gian: 6 tháng
  • Kỳ nhập học: Tháng 3, 8
  • Campus: Hawthorn
  • Học phí tham khảo: 10270 AUD/ khóa (học phí áp dụng 2022) có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Mã môn học: CRICOS Code: 099233J
  • Yêu cầu đầu vào: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên hoàn thành khóa học Certificate IV in Accounting and Bookkeeping

Các môn học
Core units 

  • Provide financial and business performance information (FNSACC511)
  • Prepare tax documentation for individuals (FNSACC512) *
  • Manage budgets and forecasts (FNSACC513)
  • Prepare financial reports for corporate entities (FNSACC514) **
  • Implement and maintain internal control procedures (FNSACC516)
  • Provide management accounting information (FNSACC517)

* Unit included in the Tax Practitioners Board approved course in Australian taxation law: Taxation Law for Tax Agents Skill Set (Tax documentation) (FNSSS00008).
** Prerequisites required.

Elective units

  • Process financial transactions and extract interim reports (FNSACC311) Previously completed in the FNS40217 Certificate IV in Accounting and Bookkeeping
  • Work effectively in the accounting and bookkeeping industry (FNSACC408) Previously completed in the FNS40217 Certificate IV in Accounting and Bookkeeping
  • Apply legal principles in contract and consumer law*** (FNSTPB503)
  • Design and produce complex spreadsheets (BSBTEC402)
  • Establish and maintain accounting information systems (FNSACC505)

*** Unit included in the Tax Practitioners Board approved course in commercial law: FNSSS00005 Commercial Law for Tax Agents Skill Set

3.3, Bachelor of Accounting

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học: Tháng 2, 8
  • Campus: Hawthorn
  • Học phí tham khảo: 33100 AUD/ năm (học phí áp dụng 2022) có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Mã môn học: CRICOS Code: 088381K
  • Yêu cầu đầu vào: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên hoàn thành khóa học Cao đẳng tại trường hoặc học xong THPT, IELTS từ 6.0 trở lên.

Các môn học
Môn học chính: 8 môn, 100 tín chỉ

  • Financial Information for Decision Making ACC10007    
  • Innovative Business Practice BUS10012     
  • Economic Principles    ECO10004    
  • Introduction to Business Information Systems INF10003    
  • Law of Commerce LAW20019     
  • Introduction to Management MGT10001     
  • Industry Consulting Project * BUS30009     
  • Advanced Innovative Business Practice * BUS30024

Chuyên ngành kế toán: 8 môn, 100 tín chỉ

  • Financial Information Systems ACC10008 
  • Financial Statistics FIN10002 
  • Management Accounting for Planning and Control ACC20007 
  • Company Accounting    ACC20013     
  • Financial Management * FIN20014     
  • Taxation * ACC30005 
  • Accounting Theory *    ACC30008 
  • Auditing * ACC30010

Chuyên ngành Accounting and Financial Planning: 16 môn, 200 tín chỉ (chọn chuyên ngành này thì không phải học môn học tự chọn)

  • Financial Information Systems ACC10008 
  • Financial Statistics FIN10002     
  • Principles of Financial Planning  FIN10003     
  • Management Accounting for Planning and Control ACC20007     
  • Company Accounting ACC20013    
  • Financial Management * FIN20014     
  • Ethics and Client Relationships * FIN20015     
  • Finance and Behavioural Bias FIN20017     
  • Forensic Accounting    ACC30003     
  • Taxation *ACC30005     
  • Accounting Theory *ACC30008     
  • Auditing *ACC30010     
  • Investment and Financial Planning Project *FIN30017     
  • Personal Financial Risk and Estate Planning *FIN30022 
  • Retirement Planning * FIN30023     
  • Finance Law    LAW20045

Môn học tự chọn: 8 môn – 100 tín chỉ
Có thể chọn

  • Work Integrated Learning
  • Co-major
  • Advanced minor
  • Minors
  • Elective units 
  • Signature Series

3.4, Master of Professional Accounting

  • Thời gian: 2 năm
  • Kỳ nhập học: Tháng 2, 8
  • Campus: Hawthorn
  • Học phí tham khảo: 38300 AUD/ năm (học phí áp dụng 2022) có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Mã môn học: CRICOS Code: 067406B
  • Yêu cầu đầu vào: Học sinh hoàn thành chương trình cử nhân trở lên, IELTS từ 6.5 trở lên.

Các môn học
Core Units

  • ACC60008 Accounting Systems and Reporting
  • ACC80003 Company Auditing
  • ACC80008 Managerial Accounting * 
  • ACC80012 Taxation Principles and Planning * 
  • ACC80019 Financial Accounting and Theory * 
  • ACC80020 Contemporary Issues in Accounting and Research *
  • ECO80001 Economics 
  • FIN60003 Business Modelling and Analysis
  • FIN80005 Corporate Financial Management * 
  • LAW60003 Corporations and Contract Law *

Elective Units 

  • ACC60008 Accounting Systems and Reporting
  • BUS70013 Business Innovation in Europe Study Tour #
  • BUS70014 Business Innovation in America Study Tour #
  • BUS70015 Business Innovation in Asia Study Tour #
  • BUS70016 Indigenous Study Tour: Supporting Economic Development #
  • ECO80001 Economics
  • ENT60009 Opportunity Discovery, Creativity and Design
  • ENT70019 Venture Planning
  • FIN60003 Business Modelling and Analysis
  • FST80008 Designing for Change
  • HRM60013 Employee Relations
  • HRM60016 Behaviour in Organisations
  • HRM70006 Strategic HRM in the Business Context
  • INF70005 Strategic Project Management
  • INF80042 Governing Technology for Business Environments
  • MGT60031 Managing in a Complex World
  • MGT80002 Business Strategy
  • MKT70019 Branding and Creative Innovation
  • PRM60002 Project Management for Innovative Outcomes
  • PRM60003 The Risk Management Spectrum
  • ACC80003 Company Auditing
  • ACC80008 Managerial Accounting
  • ACC80012 Taxation Principles and Planning
  • ACC80019 Financial Accounting and Theory
  • ACC80020 Contemporary Issues in Accounting and Research
  • ENT60006 Opportunity Discovery
  • ENT70012 Growth Management
  • ENT70018 Entrepreneurial Mindset, New Ventures and Innovation
  • FIN60004 Entrepreneurial Finance
  • FIN60006 Frontiers in FinTech
  • FIN70006 Banking and Insurance Risk Management
  • FIN80001 Modern Finance Issues
  • FIN80002 Business and Entity Valuations
  • FIN80004 Capital Markets
  • FIN80005 Corporate Financial Management
  • FIN80018 Derivatives and Risk Management
  • FIN80019 Portfolio Management
  • FIN80026 Alternative Investments
  • FIN80027 Ethics and Behavioural Finance Research
  • FIN80028 Fixed Income Securities
  • HRM60018 Human Resource Fundamentals
  • HRM70012 Managing Workplace Diversity and Inclusion
  • HRM70013 Strategic Human Resource Management
  • HRM80015 Human Capital Analytics
  • ICT80008 Professional Issues in IT
  • INB60003 International Trade and Investment
  • INB60004 Global Business Cultures: Advanced Theories and Practices
  • INF60007 Business Information Systems
  • INF60009 Database Analysis and Design
  • INF60010 Requirements, Analysis and Modelling
  • INF60012 Cloud Enterprise Systems and Analytics
  • INF60013 Mobile Business and Social Media
  • INF70008 Business Analytics and Visualisation
  • INF80001 Advanced Business Analysis
  • INF80003 IS/IT Research Project
  • INF80006 Business Analysis Practice
  • INF80014 Contemporary Issues in Business Analysis
  • INF80028 Business Process Management
  • INF80031 Applied Business Analytics and Data Visualisation
  • INF80040 Predictive Analytics
  • INF80050 Blockchain: Business Models and Applications
  • INF80051 Artificial Intelligence and Insights
  • LAW60003 Corporations and Contract Law
  • MGT60040 Management Analysis and Problem-solving
  • MKT60010 Marketing Management
  • MKT60011 Data Empowered Marketing
  • MKT60012 Consumer Behaviour
  • MKT70017 Global Digital Marketing
  • MKT70020 Services Marketing and Customer Management
  • ORG80008 Leadership for Innovation
  • PRM80001 Enterprise Project
  • PRM80002 Project Governance and Resource Management
  • SCM60001 Operations Management
  • SCM60002 Six Sigma Lean Green Belt
  • SCM60003 Supply Chain Management
  • SCM60004 Logistics Management
  • MFP80002 International Internship #
  • MFP80004 International Internship - Extended #

# students need to discuss these options with their Course Director prior to enrolling.

* Outcome units- matched exemptions are generally not granted for higher education outcome units.

Theo thống kê tại thị trường lao động Úc, có hơn 50% các công ty đang gặp khó khăn trong việc thu hút nguồn nhân lực ngành Tài chính – Kế toán. Tuy nhiên, theo các chuyên gia dự đoán trong vòng 5 năm tới, ngành Tài chính – Kế toán sẽ thuộc một trong những nhóm ngành có triển vọng cũng như yêu cầu nguồn nhân lực lớn nhất tại Úc. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Swinburne University of Technology, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!