Kinh doanh và thương mại là ngành cung cấp các kiến thức, kỹ năng thực hành cần thiết trong lĩnh vực kinh doanh thương mại như: marketing, nghiên cứu thị trường, hoạt động chiêu thị, PR, lập kế hoạch kinh doanh, nghiệp vụ bán hàng, phân tích tài chính... để đạt được lợi ích tối đa cho khách hàng và doanh nghiệp. Ở Úc với chương trình đào tạo đạt chuẩn quốc tế và cơ hội nghề nghiệp lớn sau khi tốt nghiệp, nên rất nhiều du học sinh lựa chọn ngành học này. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành kinh doanh tại trường Charles Darwin University (CDU).

Du học Úc ngành Kinh Doanh tại trường Charles Darwin University (CDU)

1. Tổng quan về chương trình học ngành kinh doanh tại Charles Darwin University (CDU)
Chương trình Kinh doanh cung cấp một bằng cấp linh hoạt, nơi các bạn sinh viên có thể phát triển kiến thức, kỹ năng và hiểu biết của mình về kinh doanh và thương mại thông qua bối cảnh toàn cầu và địa phương. 

Sinh viên sẽ được hỗ trợ để trở thành những người có tư duy đổi mới và có thể đáp ứng những thách thức của một thế giới kinh doanh đang thay đổi mạnh mẽ. Khóa học lấy sinh viên làm trung tâm này cung cấp cho sinh viên cơ hội cạnh tranh nghề nghiệp và các kỹ năng chuyên môn cần thiết trong nhiều lĩnh vực kinh doanh khác nhau. Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình và giải quyết vấn đề được chú trọng trong suốt khóa học.

Sinh viên sẽ được hỗ trợ để phát triển kiến thức và hiểu biết cơ bản về kinh doanh, có cơ hội chuyên sâu vào các lĩnh vực cụ thể mà từng bạn quan tâm. Sinh viên có thể chuyên về lĩnh vực mà mình yêu thích bằng cách chọn trong số các chuyên ngành đơn hoặc đôi sau: 

  • Strategic Marketing and Communication
  • International Management and Logistics
  • Entrepreneurship and Innovation
  • Strategic Marketing and Communication, and International Management and Logistics
  • Entrepreneurship and Innovation, and Strategic Marketing and Communication
  • International Management and Logistics and Entrepreneurship and Innovation

Ngoài ra, sinh viên đã hoàn thành các lộ trình nghề VET được chỉ định của CDU, bạn có thể chọn hoàn thành một trong các chuyên ngành sau. 

  • Tourism and Destination Management
  • Human Resource Management
  • Project Management
  • Work Health and Safety

Khóa học hoàn toàn linh hoạt, với các lựa chọn học toàn thời gian hoặc bán thời gian. Sinh viên có thể học trực tuyến từ bất cứ đâu hoặc học trực tiếp trong khuôn viên trường. Khóa học phù hợp với nhiều sinh viên đang tìm kiếm một sự nghiệp thành công trong kinh doanh. Khóa học này đáp ứng nhu cầu của ngành công nghiệp và cộng đồng. Sinh viên sẽ có nhiều lựa chọn về đơn vị dựa trên sở thích cá nhân và nghề nghiệp của bạn.

2. Cơ hội nghề nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh doanh và thương mại sau khi hoàn thành chương trình học sẽ có thể làm việc ở:

  • Làm việc tại các công ty xuất nhập khẩu, khu chế xuất, công ty liên doanh, tổ chức hợp tác quốc tế về thương mại hoặc làm công tác tư vấn, quản lý và kinh doanh trong các loại hình kinh tế sản xuất.
  • Chuyên viên làm việc tại các phòng Marketing của các doanh nghiệp về Nghiên cứu thị trường, xác định thị trường mục tiêu, xây dựng chiến lược marketing. Thành viên trong các hoạt động về chiến lược xúc tiến thương mại, phát triển sản phẩm mới.
  • Có thể đảm nhiệm chức vụ Giám đốc bộ phận, trưởng, phó phòng Marketing, phát triển sản phẩm
  • Nhân viên tại các công ty xuất nhập khẩu
  • Nhân viên thuộc các bộ phận giao vận, khai báo hải quan, quản trị hậu cần, tín dụng hay thanh toán quốc tế.

Du học Úc ngành Kinh Doanh tại trường Charles Darwin University (CDU)

3. Chi tiết về các khóa học ngành kinh doanh tại Charles Darwin University (CDU)

3.1. Bachelor of Business– Cử nhân kinh doanh

  • Thời gian: 3 năm
  • Campus: CDU Waterfront Darwin
  • Kỳ nhập học: Tháng 2, Tháng 7
  • Học phí tham khảo: 26776 AUD/ khóa (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Mã môn học: CRICOS Code 0102122
  • Yêu cầu đầu vào: Học sinh đủ 18 tuổi trở lên hoàn thành chứng chỉ III về kế toán hoặc tương đương, IELTS 5.5 trở lên.

Các môn học
Sinh viên phải hoàn thành 240 tín chỉ ở bên dưới, mỗi môn sẽ là 10 tín chỉ.

Môn học chính: 12 môn – 110 tính chỉ

  • COM105: Business and Communication Skills
  • ECO107: Economics and the Modern Business Enterprise
  • ENT101: Entrepreneurship Fundamentals - Part A (5 cp)
  • ENT102: Entrepreneurship Fundamentals - Part B (5 cp)
  • LAW105: Introduction to Business Law
  • MAN105: Introduction to Management
  • MKT103: Fundamentals of Marketing
  • QAB105: Business Research Methods
  • ACT205: Accounting for Managers
  • IAS201: Cultural Capabilities
  • MAN203: Comparative Management Systems
  • BUS420: Business Project

Môn học tự chọn chuyên ngành: gồm 6 – 12 môn học (60 – 120 tín chỉ). Sinh viên chọn từ chuyên ngành đơn, hoặc chuyên ngành đôi sinh viên theo học.

Chuyên ngành đơn
Strategic Marketing and Communication (60 credit points)

  • MKT204: Customer Behaviour and Joint Value Creation
  • MKT205: Marketing Communication Across Cultures
  • BUS304: Evidence Based Strategy Creation
  • BUS306: Contemporary Business Issues and Trends
  • MKT308: Brand and Corporate Reputation Management (available from 2022)
  • MKT310: International Market Analysis and Entry (available from 2022)

International Management and Logistics (60 credit points)

  • FIN207: International Business Finance and the Economics of Globalisation
  • LAW205: Commercial and Corporate Law for Owners, Managers and Professionals (new title from 2021)
  • BUS303: Global Digital Enterprise
  • HRM306: Global Human Resources
  • LOG301: Logistics and Channel Management (available from 2022)
  • MKT310: International Market Analysis and Entry (available from 2022)

Entrepreneurship and Innovation (60 credit points)

  • ENT201: Economics of Entrepreneurship
  • ENT202: Innovation: Strategies and Systems
  • BUS303: Global Digital Enterprise
  • BUS304: Evidence Based Strategy Creation
  • BUS305: Business Model Design and Implementation (available from 2022)
  • BUS306: Contemporary Business Issues and Trends

Chuyên ngành đôi
Strategic Marketing and Communication and Entrepreneurship and Innovation (120 credit points)

  • ENT201: Economics of Entrepreneurship
  • ENT202: Innovation: Strategies and Systems
  • MKT204: Customer Behaviour and Joint Value Creation
  • MKT205: Marketing Communication Across Cultures
  • BUS303: Global Digital Enterprise
  • BUS304: Evidence Based Strategy Creation
  • BUS305: Business Model Design and Implementation (available from 2022)
  • BUS306: Contemporary Business Issues and Trends
  • MKT308: Brand and Corporate Reputation Management (available from 2022)
  • MKT310: International Market Analysis and Entry (available from 2022)

Môn học thêm: 20 tín chỉ được lựa chọn từ những môn bên dưới đây

  • FIN207: International Business Finance and the Economics of Globalisation (available from 2021)
  • LAW205: Commercial and Corporate Law for Owners, Managers and Professionals (new title from 2021)
  • HRM306: Global Human Resources
  • LOG301: Logistics and Channel Management (available from 2022)

Strategic Marketing and Communication and International Management and Logistics: 120 tín chỉ

  • FIN207: International Business Finance and the Economics of Globalisation
  • LAW205: Commercial and Corporate Law for Owners, Managers and Professionals
  • MKT204: Customer Behaviour and Joint Value Creation
  • MKT205: Marketing Communication Across Cultures
  • BUS303: Global Digital Enterprise
  • BUS304: Evidence Based Strategy Creation
  • BUS306: Contemporary Business Issues and Trends
  • HRM306: Global Human Resources
  • LOG301: Logistics and Channel Management (available from 2022)
  • MKT308: Brand and Corporate Reputation Management (available from 2022)
  • MKT310: International Market Analysis and Entry (available from 2022)

Môn học thêm: 10 tín chỉ lựa chọn từ những môn học bên dưới đây: 10 credit points selected from the units below:

  • BUS305 Business Model Design and Implementation (available from 2022)
  • ENT201: Economics of Entrepreneurship and Sustainability
  • ENT202: Innovation: Strategies and Systems

International Management and Logistics and Entrepreneurship and Innovation (120 tín chỉ)

  • ENT201: Economics of Entrepreneurship
  • ENT202: Innovation: Strategies and Systems
  • FIN207: International Business Finance and the Economics of Globalisation
  • LAW205: Commercial and Corporate Law for Owners, Managers and Professionals (new title from 2021)
  • BUS303: Global Digital Enterprise
  • BUS304: Evidence Based Strategy Creation
  • BUS305: Business Model Design and Implementation (available from 2022)
  • BUS306: Contemporary Business Issues and Trends
  • HRM306: Global Human Resources
  • LOG301: Logistics and Channel Management (available from 2022)
  • MKT310: International Market Analysis and Entry (available from 2022)

Môn học thêm: 10 tín chỉ chọn từ những môn học bên dưới đây.

  • MKT204: Customer Behaviour and Joint Value Creation
  • MKT205: Marketing Communication Across Cultures
  • MKT308: Brand and Corporate Reputation Management (available from 2022)

Chuyên ngành VET (học nghề) 

Hospitality Management (20-30 tín chỉ)
Để hoàn thành chuyên ngành này, sinh viên phải có chứng chỉ IV hoặc bằng cao đẳng riêng biệt như sau:

  • SIT40416: Certificate IV in Hospitality
  • SIT50416: Diploma of Hospitality Management

30 tín chỉ thu được từ việc hoàn thành SIT40416, sinh viên phải học thêm những môn như sau:

  • BUS304: Evidence Based Strategy Creation
  • BUS306: Contemporary Business Issues and Trends
  • MKT308: Brand and Corporate Reputation Management (available from 2022)

30 tín chỉ thu được từ việc hoàn thành SIT50416, sinh viên phải học thêm những môn như sau:

  • BUS306: Contemporary Business Issues and Trends
  • MKT308: Brand and Corporate Reputation Management (available from 2022)

Human Resource Management (20-30 tín chỉ)
Sinh viên phải hoành thành chứng chỉ Certificate IV or Diploma as specified below: BSB41015 Certificate IV in Human Resources; hoặc BSB50618 Diploma of Human Resources Management; hoặc BSB50615 Diploma of Human Resources Management.

30 tín chỉ thu được từ việc hoàn thành BSB41015, sinh viên phải học thêm những môn như sau:

  • BUS304: Evidence Based Strategy Creation
  • BUS306: Contemporary Business Issues and Trends
  • HRM306: Global Human Resources

40 tín chỉ thu được từ việc hoàn thành BSB50618, sinh viên phải học thêm những môn như sau:

  • BUS304: Evidence Based Strategy Creation
  • HRM306: Global Human Resources

Project Management (20 tín chỉ)
Để hoàn thành chuyên ngành này sinh viên phải có bằng cao đẳng BSB51415 Diploma of Project Management.
40 tín chỉ thu được từ việc hoàn thành BSB51415, sinh viên phải hoàn thành những môn học sau:

  • BUS303: Global Digital Enterprise
  • LOG301: Logistics and Channel Management (available from 2022)

Tourism and Destination Management (20 tín chỉ)
Để hoàn thành chuyên ngành này bạn phải có chứng chỉ cao đẳng như sau:

  • SIT50116: Diploma of Travel and Tourism Management hoặc  SIT50416 Diploma of Hospitality Management hoặc SIT50316: Diploma of Event Management

40 tín chỉ thu được từ việc hoàn thành SIT50116, SIT50416 or SIT50316, sinh viên phải học những môn học sau:

  • BUS303: Global Digital Enterprise
  • MKT308: Brand and Corporate Reputation Management (available from 2022)

Workplace Health and Safety (20 tín chỉ)
Để hoàn thành chuyên ngành này sinh viên phải có bằng cao đẳng  BSB51319 Diploma of Work Health and Safety hoặc BSB51315 Diploma of Work Health and Safety.

40 tín chỉ từ việc hoàn thành bằng cao đẳng cho chuyên ngành BSB51319, sinh viên phải hoàn thành những môn học sau:

  • HRM306: Global Human Resources
  • BUS306: Contemporary Business Issues and Trends

Customised Selection (60 tín chỉ)

Lưu ý: Không chuyên ngành nào được liệt kê trong bài kiểm tra của sinh viên khi hoàn thành khóa học..

Các môn học tự chọn
Tổng các môn học tự chọn phải có từ 10 – 70 tín chỉ được chọn từ chương trình đại học của trường. Sinh viên phải chắc chắn sẽ hoành thành ít nhất 60 tín chỉ ở cấp độ 300 trở lên của chương trình.

3.2. Master of Business Administration: Thạc sĩ quản trị kinh doanh

  • Thời gian: 1.5 năm
  • Campus: CDU Waterfront Darwin
  • Kỳ nhập học: Tháng 2, Tháng 7
  • Học phí tham khảo: 32,760 AUD/ 1 năm (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
  • Mã môn học: CRICOS Code 003849D
  • Yêu cầu đầu vào: Học sinh tốt nghiệp đại học trở lên IELTS 6.5 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0.

Các môn học
Bạn được yêu cầu hoàn thành tổng cộng 120 tín chỉ.

Các môn học chính: gồm 80 tín chỉ

  • ACT507: Accounting for Managers
  • BRE810: Business Research
  • BUS501: Decision Making
  • COM501: Communication, Negotiation and Conflict Resolution
  • ECO504: Business Economics (replaces ECO501 Economics for Management from 2019)
  • MAN506: Organisational Behaviour
  • MAN508: Organisational Strategy and Leadership
  • MAN509: Contemporary Management Issues
  • Môn học tự chọn chuyên ngành gồm 40 tín chỉ
  • BUS502: Entrepreneurship
  • BUS503: Business Information Systems (no longer offered)
  • HRM503: International Human Resource Management
  • IBM501: International Business (no longer offered)
  • MAN501: Cross Cultural Management (no longer offered)
  • MAN511: Service Management (no longer offered)
  • MAN515: Operations Management
  • MKT501: International Marketing
  • MKT503: Client and Markets

Ngành kinh doanh là khối ngành luôn luôn cần nhiều nhân lực trong xu thế phát triển toàn cầu hóa. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Charles Darwin University, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!