Hệ thống giáo dục phát triển hàng đầu thế giới, cùng với điều kiện sống tốt là lý do ngày càng nhiều bạn trẻ xách balo lên đường đi du học Úc. Kinh tế, quản trị khách sạn và du lịch, y tá, giáo viên, truyền thông… đặc biệt du học Úc ngành luật là một trong những lĩnh vực được du học sinh lựa chọn nhiều nhất. Ở bài viết này, VNPC sẽ giới thiệu đến bạn chương trình ngành luật tại trường Griffith University.

Du học Úc ngành luật tại trường Griffith University

1. Tổng quan chương trình đào tạo ngành luật tại trường Griffith University
Chương trình đào tạo ngành luật tại Đại học Griffith cung cấp cho sinh viên tốt nghiệp, những người trước đây đã hoàn thành bằng phi luật hoặc cao hơn với điều kiện tương đương với tối thiểu 1,5 năm học toàn thời gian và đạt được điểm trung bình 4.0 trở lên, vào thẳng ngành luật tại Đại học Griffith. Bạn sẽ tham gia một trường luật dành riêng cho công bằng xã hội và học hỏi từ các giáo viên và nhà nghiên cứu từng đoạt giải thưởng, những người đang thách thức hiện trạng và tạo ra kiến thức, mô hình và quy trình pháp lý mới. Griffith cũng tự hào là trường Đại học Úc về luật được xếp hạng cao nhất trong Bảng xếp hạng Học thuật 2019 của các trường Đại học Thế giới. Là một sinh viên, bạn sẽ học được thực tế từ năm thứ nhất. Bạn sẽ tạo ra các kết nối giữa luật pháp và đạo đức, lý thuyết pháp lý, các vấn đề bản địa và quốc tế hóa. Bạn cũng sẽ phát triển hiểu biết về luật và công việc pháp lý thông qua các khóa học bao gồm các lĩnh vực như tội phạm, hợp đồng, tài sản và luật doanh nghiệp, sơ lược và lý thuyết luật. Kết nối ngành và các chuyên gia trong ngành luật bạn sẽ có cơ hội chọn các môn tự chọn dựa trên sở thích của mình, ngoài ra bạn có thể tham gia các khóa học thực tiễn nhấn mạnh các kỹ năng pháp lý thực tế, hiểu biết sâu sắc và kinh nghiệm. Các chủ đề này bao gồm từ công bằng xã hội và luật tị nạn đến luật pháp cộng đồng và luật gia đình tiên tiến. Sau khi tốt nghiệp nếu bạn muốn trở thành luật sư hoặc luật sư đã đăng ký, bằng Cử nhân Luật (Danh dự) sẽ giúp bạn đi đúng đường. Bằng cấp của bạn cũng có thể mở đường cho công việc như một luật sư trong một công ty luật, một nhà hoạch định chính sách hoặc nhà cải cách luật làm việc trong chính phủ hoặc khu vực cộng đồng, hoặc thậm chí là một nhà bảo vệ nhân quyền. Bạn cũng sẽ mở ra một thế giới nghề nghiệp pháp lý, bao gồm cả nghề nghiệp trong lĩnh vực báo chí, chính trị hoặc quản lý. Sinh viên tốt nghiệp luật Griffith rất được săn đón trong ngành và lực lượng lao động rộng lớn hơn. 

2. Cơ hội nghề nghiệp
Những sinh viên đã tốt nghiệp khóa học Luật tại Úc sẽ có cơ hội tiếp cận với nhiều vị trí việc làm có mức lương cao, chế độ đãi ngộ vượt bậc. Không chỉ vậy, sinh viên còn có cơ hội làm việc trong những môi trường chuyên nghiệp, cao cấp và có điều kiện thuận lợi để khẳng định tài năng.

Một số nghề nghiệp và mức lương cơ bản sinh viên có thể đạt được sau khi tốt nghiệp ngành Luật tại Úc như sau:

  • Luật sư: 119,000 – 125,000 AUD/năm
  • Luật sư cao cấp: 126,000 – 140,000 AUD/năm
  • Cố vấn pháp luật: 95,000 – 99,000 AUD/năm
  • Cán bộ pháp lý: 98,000 – 101,000 AUD/năm

Du học Úc ngành luật tại trường Griffith University

3. Các chương trình đào tạo ngành luật tại Griffith University

Chương trình Bachelor of Laws (Honours) 

  • Thời gian: 3 năm
  • Kỳ nhập học chính: Tháng 3, tháng 7
  • Học phí tham khảo: 31500 AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường. Hoàn thành 240 tín chỉ
  • Campus: Gold Coast campus Nathan campus
  • Mã Criscode: 0100412
  • Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành chương trình cử nhân luật trở lên, IELTS từ 7.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.5

Các môn học
Program options – lựa chọn môn học

Nếu lựa chọn - Standard program 240 tín chỉ

Năm 1:

  • Foundations of Law - 1031LAW (10 tín chỉ)
  • Contracts 1 - 1029LAW 10 Tri 1 Crime 1 - 2019LAW (10 tín chỉ)
  • Torts 1 - 2021LAW (10 tín chỉ)
  • Global Law - 1028LAW (10 tín chỉ)
  • Contracts 2 - 1030LAW (10 tín chỉ)
  • Crime 2 - 2020LAW (10 tín chỉ)
  • Torts 2 - 2022LAW (10 tín chỉ)

Năm 2:

  • Constitutional Law - 3016LAW (10 tín chỉ)
  • Property 1 - 3014LAW (10 tín chỉ)
  • Equity and Trusts - 4024LAW (10 tín chỉ)
  • Evidence - 5194LAW (10 tín chỉ)
  • Administrative Law - 3017LAW (10 tín chỉ)
  • Property 2 - 3015LAW (10 tín chỉ)
  • Corporations and Associations - 4025LAW (offered Tri 1&2 from 2021) (10 tín chỉ)
  • Listed Law elective (10 tín chỉ)

Năm 3:

  • Ethics and Professional Responsibility in Practice - 7793LAW (10 tín chỉ)
  • Civil Procedure - 5210LAW (10 tín chỉ)
  • Listed Law electives (50 tín chỉ)
  • Theories of Law - 7795LAW (offered Tri 1&2 from 2021) (10 tín chỉ)

Nếu lựa chọn Accelerated pathway (completed over two years) – 240 tín chỉ

Năm 1:

  • Foundations of Law - 1031LAW (10 tín chỉ)
  • Contracts 1 - 1029LAW (10 tín chỉ)
  • Crime 1 - 2019LAW (10 tín chỉ)
  • Torts 1 - 2021LAW (10 tín chỉ)
  • Global Law - 1028LAW (10 tín chỉ)
  • Contracts 2 - 1030LAW (10 tín chỉ)
  • Crime 2 - 2020LAW (10 tín chỉ)
  • Torts 2 - 2022LAW (10 tín chỉ)
  • Constitutional Law - 3016LAW (10 tín chỉ)
  • Listed Law electives (30 tín chỉ)

Năm 2:

  • Property 1 - 3014LAW (10 tín chỉ)
  • Equity and Trusts - 4024LAW (10 tín chỉ)
  • Civil Procedure - 5210LAW (10 tín chỉ)
  • Ethics and Professional Responsibility in Practice - 7793LAW (10 tín chỉ)
  • Property 2 - 3015LAW (10 tín chỉ)
  • Administrative Law - 3017LAW (10 tín chỉ)
  • Corporations and Associations - 4025LAW (offered Tri 1&2 from 2021) (10 tín chỉ)
  • Theories of Law - 7795LAW (offered Tri 1&2 from 2021) (10 tín chỉ)
  • Evidence - 5194LAW (10 tín chỉ)
  • Listed Law electives (30 tín chỉ)

Nếu lựa chọn Canadian Accreditation Accelerated pathway (completed over two years) – 240 tín chỉ

Năm 1:

  • Foundations of Law - 1031LAW (10 tín chỉ)
  • Contracts 1 - 1029LAW (10 tín chỉ)
  • Crime 1 - 2019LAW (10 tín chỉ)
  • Torts 1 - 2021LAW (10 tín chỉ)
  • Global Law - 1028LAW (10 tín chỉ)
  • Contracts 2 - 1030LAW (10 tín chỉ)
  • Crime 2 - 2020LAW (10 tín chỉ)
  • Torts 2 - 2022LAW (10 tín chỉ)
  • Constitutional Law - 3016LAW (10 tín chỉ)
  • Foundations of Canadian Law - 5250LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Canadian Constitutional Law - 5253LAW (see Note 1) (20 tín chỉ)

Năm 2:

  • Property 1 - 3014LAW (10 tín chỉ)
  • Equity and Trusts - 4024LAW (10 tín chỉ)
  • Civil Procedure - 5210LAW (10 tín chỉ)
  • Ethics and Professional Responsibility in Practice - 7793LAW (10 tín chỉ)
  • Property 2 - 3015LAW (10 tín chỉ)
  • Administrative Law - 3017LAW (10 tín chỉ)
  • Corporations and Associations - 4025LAW (offered Tri 1&2 from 2021) (10 tín chỉ)
  • Theories of Law - 7795LAW (offered Tri 1&2 from 2021) (10 tín chỉ)
  • Evidence - 5194LAW (10 tín chỉ)
  • Canadian Criminal Law - 5251LAW (see Note 1) (15 tín chỉ)
  • Canadian Administrative Law - 5254LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Canadian Legal Professional Responsibility - 5256LAW (see Note 1) (50 tín chỉ)

Danh sách các môn học luật tự chọn

Law: Clinics

  • Legal Clinic - 5022LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Social Justice Lawyering Clinic - 5064LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Refugee Law and Policy Clinic - 5125LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Innocence Project Clinic - 5166LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Innocence Project 2 - 5167LAW (not offered T1-2022) (10 tín chỉ)
  • Community Lawyering Clinic - 5238LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Extended Internship Clinic - 5328LAW (see Note 1) (20 tín chỉ)
  • International Experience Clinic - 5333LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Internship Clinic - 5339LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Trimester in Practice Clinic - 5031LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Street Law: Community Legal Education Clinic - 5176LAW (not offered from 2020) (10 tín chỉ)
  • Advanced Family Law Clinic - 5061LAW (see Note 1) (offered Nathan only) (10 tín chỉ)
  • Local Government and Planning Clinic - 5341LAW (not offered from 2020) (10 tín chỉ)
  • Employment Law Clinic - 5346LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)

Law: Moot Competitions

  • Vis International Commercial Arbitration Moot (Oral Competition) - 5057LAW (see Note 2) (not offered T1-2022) (10 tín chỉ)
  • First Peoples Students Moot - 5340LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Vis International Commercial Arbitration Moot (Written Competition) - 5056LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Jessup International Moot - 5239LAW (see Note 1) (20 tín chỉ)

Law: Research Masters or Research Doctorate pathway courses

  • Legal Research Methods - 6001LAW (10 tín chỉ)
  • Thesis Work in Progress - 6002LAW_Y1 10 Tri 2 Thesis Completion - 6002LAW_Y2 20

Law: Canadian Accreditation courses

  • Foundations of Canadian Law - 5250LAW (10 tín chỉ)
  • Canadian Criminal Law - 5251LAW (15 tín chỉ)
  • Canadian Constitutional Law - 5253LAW (20 tín chỉ)
  • Canadian Administrative Law - 5254LAW (10 tín chỉ)
  • Canadian Legal Professional Responsibility - 5256LAW (5 tín chỉ)

Law: Other electives

  • Public International Law - 5045LAW (10 tín chỉ)
  • Immigration and Refugee Law - 5124LAW (10 tín chỉ)
  • Environmental and Social Advocacy - 5170LAW (not offered from 2021) (10 tín chỉ)
  • Environmental Law - 5173LAW (not offered T1-2022) (10 tín chỉ)
  • Insurance Law - 5189LAW 10 Tri 1 Law in the Aftermath - 5223LAW (10 tín chỉ)
  • International Environmental Law and Policy - 5237LAW (10 tín chỉ)
  • Prison Law - 5241LAW (10 tín chỉ)
  • Law and Synthetic Biology - 5338LAW (10 tín chỉ)
  • Innocence Project 2 - 5167LAW (see Note 2) (not offered T1-2022) (10 tín chỉ)
  • Family Law - 5027LAW 10 Tri 2 Urban Planning Law - 5020LAW (10 tín chỉ)
  • Principles of Intellectual Property Law - 5023LAW (see Note 1) (not offered T2-2022) (10 tín chỉ)
  • Workplace Law - 5029LAW (10 tín chỉ)
  • International Litigation - 5046LAW (not offered T2-2022) (10 tín chỉ)
  • Succession - 5163LAW 10 Tri 1 International Arbitration - 5177LAW (10 tín chỉ)
  • Food Law and Policy - 5182LAW (not offered from 2020) (10 tín chỉ)
  • Gender and the Law - 5218LAW (10 tín chỉ)
  • Environmental Justice - 5233LAW (10 tín chỉ)
  • Criminal Advocacy - 5240LAW (see Note 3) (10 tín chỉ)
  • Legal Histories - 5245LAW (not offered from 2020) 10 Tri 2 
  • Genocide, Crimes Against Humanity and War Crimes - 5325LAW (not offered T2 2022) (10 tín chỉ)
  • Health Care Law - 5035LAW (10 tín chỉ)
  • Cultural Legal Studies - 6039LAW (not offered from 2019) (10 tín chỉ)
  • Domestic and Family Violence - 5126LAW (10 tín chỉ)
  • Competition and Consumer Law - 5021LAW (10 tín chỉ)
  • International Trade Law - 5041LAW (not offered T3-2021 and 2022) (10 tín chỉ)
  • The Law and Practice of Native Title - 5065LAW (10 tín chỉ)
  • International Human Rights Law - 5156LAW (10 tín chỉ)
  • Sports Law - 5212LAW (not offered T3-2021 and 2022) (10 tín chỉ)
  • Wild Law: The Theory and Practice of Earth Jurisprudence - 5327LAW (not offered from 2020) (10 tín chỉ)
  • Wrongful Conviction: Journeys to Freedom - 5330LAW (not offered from 2020) (10 tín chỉ)
  • International Humanitarian Law/Law of Armed Conflict - 5335LAW (10 tín chỉ)
  • Legal Science: Roman Law in Contemporary Perspective - 5336LAW (not offered from 2020) (10 tín chỉ)
  • Law Reform - 6000LAW (not offered T3-2021 and 2022) (10 tín chỉ)
  • Animal Law - 5069LAW (not offered T3 2021) (10 tín chỉ)
  • The Global Lawyer - 5343LAW (10 tín chỉ)
  • Inequality, Law and Society - 5347LAW (10 tín chỉ)
  • Financial Services Regulation - 5342LAW (10 tín chỉ)
  • Media Law - 2513LHS (10 tín chỉ)
  • Revenue Law: Theory and Policy in Action - 3106AFE (see Note 4) (not offered from Tri 3 2021) (10 tín chỉ)
  • Taxation Planning - 3108AFE (see Note 4) (not offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • Taxation Planning for Advisors - 3150AFE (offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • Politics of International Law and Organisations - 2019GIR (10 tín chỉ)
  • Fraud and Cybercrime - 3026CCJ (10 tín chỉ)
  • Insolvency Law - 3001AFE (10 tín chỉ)
  • Islamic Law and Politics in the Modern World - 3613LHS (not offered from 2021) (10 tín chỉ)
  • Introduction to Aviation Law - 2539NSC (10 tín chỉ)
  • Counter-Terrorism Law - 2020CCJ (offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • Construction Law and Ethics - 3608ENG (10 tín chỉ)

Law: Masters Level electives

  • Introduction to Employment and Industrial Relations Law - 7304LAW (not offered T2-2022) (10 tín chỉ)
  • Advanced Urban Planning Law - 7328LAW (10 tín chỉ)
  • International Negotiations - 7601LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • International Criminal Law - 7608LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • International Family Law and Litigation - 7610LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • International Commercial Litigation - 7611LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Global Dimensions of Intellectual Property Law - 7504LAW (not offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • International Commercial Litigation - 7511LAW (not offered from 2022) (10 tín chỉ)
  • Investor State Arbitration - 7603LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • The Law of International Organisations - 7600LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Global Dimensions of Intellectual Property Law - 7604LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • International Trade Law - 7609LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • International Commercial Arbitration - 7612LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • International Environmental Law - 7606LAW (not offered T2 2022) (10 tín chỉ)
  • International Human Rights - 7607LAW (see Note 1) (10 tín chỉ)
  • Transitional Justice - 7605LAW (not offered T2 2022) (10 tín chỉ)

Du học Úc ngành luật đang dần trở thành xu thế không hẳn vì hệ thống giáo dục tốt, cơ hội việc làm thu nhập cao mà vì luật vốn là lĩnh vực có được sức hút cực kỳ đặc biệt. Tuy nhiên du học ngành luật tại Úc không hề đơn giản như các ngành học khác. Do vậy có những điểm lưu ý các bạn cần phải nắm được trước khi nộp hồ sơ xin theo học. Nếu bạn quan tâm đến chương trình học này, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết bạn nhé!