Là một sinh viên quốc tế tại Úc, bạn sẽ được trải nghiệm một trong những nền giáo dục tốt nhất thế giới, nhưng điều đặc biệt là phần lớn thời gian học tập ở đây sẽ diễn ra ở ngoài lớp học. Với đặc thù ngành nghề cần nhiều kỹ năng mềm thiết yếu, Du học ngành Quản Trị Nhân lực (HR) tại Úc hẳn sẽ là lựa chọn đúng đắn khi bạn sẽ có cơ hội sống và học tập tại một trong những nước sôi động, thú vị và đa văn hóa nhất thế giới. Ở bài viết này VNPC sẽ giới thiệu đến các bạn ngành quản trị nguồn nhân lực tại trường Đại học Newcastle.
1. Tổng quan về chương trình học ngành quản trị nguồn nhân lực tại Đại học Newcastle
Tham gia vào thế hệ mới của các chuyên gia nguồn nhân lực thông qua khóa cử nhân quản trị nguồn nhân lực. Quản lý nguồn nhân lực là một thành phần quan trọng của chiến lược đối với hầu hết các tổ chức từ quy mô nhỏ đến lớn, từ khu vực công đến chính phủ. Các nhà tuyển dụng luôn tiếp tục cố gắng tìm kiếm, duy trì và phát triển những tài năng hàng đầu. Điều này đưa ra rất nhiều cơ hội cho những cá nhân có tinh thần kinh doanh tốt, những người cho rằng yếu tố con người là một trong những khía cạnh quan trọng nhất của một tổ chức vận hành hiệu quả và thành công.
Học về những khuôn khổ quan trong của quản lý nguồn nhân lực. Quản trị nguồn nhân lực khám phá ra hàng loạt các khái niệm, nguyên tắc và hệ thống liên quan đến việc quản lý người lao động. Đó cũng là một động lực chính cho các tổ chức hiện đại trong việc đạt được lợi thế cạnh tranh.
Chúng tôi sẽ giúp bạn phát triển một sự hiểu biết mạnh mẽ về vai trò chiến lược của quản trị nguồn nhân lực thông qua các bài kiểm tra: chính sách tuyển dụng, những quy định về pháp luật, môi trường; các hoạt động tuyển dụng bao gồm kỹ thuật phỏng vấn, tuyển dụng; giữ chân nhân viên bao gồm phần thưởng, sự công nhận và tạo động lực cho nhân viên; các vấn đề về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp bao gồm sự đa dạng, đạo đức và phân biệt đối xử; thông tin liên lạc trong nhân viên, cũng như đàm phán và thương lượng, đánh giá hiệu quả công việc.
Bạn sẽ đạt được bằng cấp về Quản lý nguồn nhân lực với mục tiêu kinh doanh mạnh mẽ. Bạn cũng sẽ học được cách thiết kế tổ chức và xây dựng nguồn nhân lực cho tương lai, bởi vì tổ chức luôn cố gắng phát triển những cách thức mới để đáp ứng yêu cầu của nhóm công việc hiện đại, đối phó với sự thay đổi thái độ đối với công việc chung trong thực tiễn.
2. Cơ hội nghề nghiệp
Có rất nhiều vị trí phu hợp cho bạn sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành quản trị nhân lực ở Úc. Một số vị trí điển hình có thể kể đến như:
Giám đốc quan hệ lao động, còn được gọi là người quản lý quan hệ nhân viên, giám sát các chính sách việc làm trong các cơ sở công đoàn và không đoàn kết. Họ soạn thảo, đàm phán và điều hành các hợp đồng lao động bao gồm các vấn đề như khiếu nại, tiền lương, lợi ích, và thực tiễn quản lý và công đoàn. Họ cũng xử lý các khiếu nại lao động giữa nhân viên và quản lý, và họ phối hợp các thủ tục khiếu nại.
Nhân viên quản lý tiền lương giám sát hoạt động của bộ phận biên chế của tổ chức. Họ đảm bảo rằng tất cả các khía cạnh của bảng lương được xử lý chính xác và đúng thời gian. Họ quản lý các thủ tục tiền lương, chuẩn bị báo cáo cho bộ phận kế toán và giải quyết bất kỳ vấn đề hoặc sự khác biệt về tiền lương.
Quản lý tuyển dụng, đôi khi được gọi là quản lý nhân sự, giám sát trách nhiệm tuyển dụng và tuyển dụng của bộ phận nhân sự. Họ thường giám sát một nhóm các nhà tuyển dụng, và một số đảm nhận nhiệm vụ tuyển dụng khi họ cố gắng lấp đầy các vị trí cấp cao. Họ phải phát triển một chiến lược tuyển dụng giúp họ đáp ứng nhu cầu nhân sự của tổ chức và cạnh tranh hiệu quả cho những nhân viên giỏi nhất.
Mức lương của một nhà Quản lý trong Ngành Quản Trị Nguồn Nhân Lực (HR) tại Úc dao động từ 75,000AUD/năm đến 154,000AUD/năm và mức trung bình khoảng 122,000AUD/năm được coi là mức lương khá cao trong khối các ngành kinh tế – quản lý tại xứ sở chuột túi.
Deloitte Access Economics dự báo cho thấy lực lượng lao động sẽ tăng từ 218.000 người trong năm 2016/17 lên tới 245.000 vào năm 2021/22, đây là mức tăng trưởng trung bình hàng năm là 2,3%.
Đây cũng được coi là một trong những ngành nghề có lao động sở hữu thu nhập tốt nhất, với thu nhập dự báo cho các chuyên gia có trình độ sau đại học vào năm 2021/22 dự kiến sẽ ở mức 160.132 AUD/năm.
3. Chi tiết về các khóa học ngành Human Resource Management tại Đại học Newcastle
3.1 Bachelor of Business/ Human Resource Management
- Thời gian: 3 năm
- Kỳ nhập học chính: tháng 2, tháng 7
- Campus đào tạo: Nurture - BINUS University, Ourimbah, Newcastle City Precinct, PSB Singapore
- Mã môn học: CRICOS Code 001133A
- Học phí tham khảo: 30,660 AUD/ năm (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp THPT trở lên, IELTS 6.0 trở lên, không kỹ năng nào dưới 6.0
Các môn học
Để hoàn thành chương trình học, sinh viên phải vượt qua các khóa học với tổng số tín chỉ là 240 đơn vị (thường bao gồm 24 môn học trị giá 10 đơn vị mỗi khóa).
Chương trình học có ba thành phần riêng biệt: các khóa học chính, môn học chuyên ngành và các khóa học tự chọn.
Để đáp ứng các yêu cầu đối với chương trình cấp bằng Cử nhân Kinh doanh, bạn phải hoàn thành:
- Tổng cộng, nhưng không quá 240 tín chỉ (thường được tạo thành từ 24 môn học, mỗi môn học trị giá 10 tín chỉ)
- Không quá 100 tín chỉ ở Level 1000 (năm đầu tiên)
- Từ 40 đến 100 tín chỉ ở Level 2000 (năm thứ hai) và 3000 (năm thứ ba)
- Tất cả sinh viên phải hoàn thành các khóa học Cử nhân Kinh doanh cốt lõi và bao gồm bảy mươi (70) tín chỉ theo quy định. Tất cả các khóa học chính đều ở cấp độ năm đầu tiên (1000).
- Các khóa học Bắt buộc và Có hướng dẫn cho ít nhất một chuỗi chính. Các tín chỉ còn lại (môn tự chọn) có thể được chọn từ bất kỳ ngành học nào trong Trường. Bạn có thể sử dụng các môn tự chọn của mình để thực hiện một chuyên ngành kép. Bạn phải đảm bảo rằng mỗi chuyên ngành có 60 đơn vị khóa học duy nhất.
Môn học chính
- ACFI1001 Accounting for Decision Makers (10 tín chỉ)
- ACFI1003 Introduction to Finance (10 tín chỉ)
- ECON1001 Microeconomics for Business Decisions (10 tín chỉ)
- LEGL1001 Foundations of Law (10 tín chỉ)
- MKTG1001 Foundations of Marketing (10 tín chỉ)
- MNGT1001 Introduction to Management Degree Transfer (10 tín chỉ)
- STAT1060 Business Decision Making (10 tín chỉ)
Chuyên ngành Human Resource Management học những môn
Compulsory Courses
- IRHR1002 Dynamics of People and Work in Organisations (10 tín chỉ)
- IRHR2010 Introduction to Industrial Relations (10 tín chỉ)
- IRHR2270 Introduction to Human Resource Management (10 tín chỉ)
- IRHR3000 Applied Human Resource Management and Employment Relations (10 tín chỉ)
- LEGL3111 Employment Law (10 tín chỉ)
Directed Courses
- BUSN3001 Project in Business (10 tín chỉ)
- BUSN3002 Industry Placement (10 tín chỉ)
- IRHR3035 Managing Diversity (10 tín chỉ)
- IRHR3040 Negotiation and Advocacy (10 tín chỉ)
- IRHR3510 Human Resource Development (10 tín chỉ)
- IRHR3540 International Human Resource Management (10 tín chỉ)
3.2 Master of Business Administration MBA/ Human Resource Management
- Thời gian: 1.5 năm
- Kỳ nhập học chính: tháng 2, tháng 7
- Campus đào tạo: Newcastle City Precinct, ONLINE, PSB Singapore Sydney
- Mã môn học: CRICOS code: 102238G/ CRICOS code: 083519D
- Học phí tham khảo: 39,925 AUD/ năm (áp dụng 2021) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Học sinh tốt nghiệp Đại học trở lên, IELTS 6.5 trở lên, không kỹ năng nào dưới 6.0
Các môn học
Phải hoàn thành 120 tín chỉ
Môn học chính
- GSBS6004 Organisational Behaviour and Design (10 tín chỉ)
- GSBS6005 Marketing Management and Planning (10 tín chỉ)
- GSBS6060 Strategic Management (10 tín chỉ)
- GSBS6200 Financial and Management Accounting (10 tín chỉ)
- GSBS6484 Corporate Governance and Social Responsibility (10 tín chỉ)
- GSBS6514 Leadership in Contemporary Organisations (10 tín chỉ)
Directed Courses
- GSBS6001 Managing Under Uncertainty (10 tín chỉ)
- GSBS6002 Foundations of Business Analysis (10 tín chỉ)
- GSBS6003 Globalisation (10 tín chỉ)
- GSBS6006 Employment Relations in Globalised Economies (10 tín chỉ)
- GSBS6007 Managing Human Resources in International Organisations (10 tín chỉ)
- GSBS6008 Global Business Management (10 tín chỉ)
- GSBS6009 Cross-Cultural Management (10 tín chỉ)
- GSBS6012 Entrepreneurship and Innovation (10 tín chỉ)
- GSBS6013 Customer Decision Making and Behaviour (10 tín chỉ)
- GSBS6014 Digital Marketing (10 tín chỉ)
- GSBS6015 Services and Relationship Marketing Management (10 tín chỉ)
- GSBS6040 Human Resource Management (10 tín chỉ)
- GSBS6041 Global Marketing Strategy and Planning (10 tín chỉ)
- GSBS6042 Employment Relations (10 tín chỉ)
- GSBS6100 Negotiation and Conflict Resolution (10 tín chỉ)
- GSBS6130 Corporate Finance (10 tín chỉ)
- GSBS6140 Investment Analysis (10 tín chỉ)
- GSBS6142 Derivatives and Risk Management (10 tín chỉ)
- GSBS6143 Applied Portfolio Management (10 tín chỉ)
- GSBS6144 Financial Institutions Management (10 tín chỉ)
- GSBS6145 International Financial Management (10 tín chỉ)
- GSBS6190 Human Resource and Organisational Development (10 tín chỉ)
- GSBS6192 Strategic Human Resource Management (10 tín chỉ)
- GSBS6300 Integrated Marketing Communications (10 tín chỉ)
- GSBS6301 Brand Development and Marketing (10 tín chỉ)
- GSBS6410 Economics of Competitive Advantage (10 tín chỉ)
- GSBS6481 International Business Strategy (10 tín chỉ)
- GSBS6505 Marketing Research in Practice (10 tín chỉ)
- GSBS6506 Financial Statement Analysis (10 tín chỉ)
- GSBS6507 Professional Practice in Human Resource Management and Employment Relations (10 tín chỉ)
- INFO6050 Process Analysis and Problem Solving (10 tín chỉ)
- INFO6090 Business Intelligence for the Enterprise (10 tín chỉ)
- INFT6009 Cloud Computing and Mobile Applications for the Enterprise (10 tín chỉ)
- INFT6060 The Digital Economy (10 tín chỉ)
- INFT6201 Big Data (10 tín chỉ)
- INFT6304 Project Planning and Management (10 tín chỉ)
- LAWS6090 Health Law (10 tín chỉ)
- LAWS6107 Mediation Skills and Theory (10 tín chỉ)
- LAWS6108 Corporate Power and Corporate Accountability: Pathways to Socially Responsible Business (10 tín chỉ)
- LAWS6111 Dispute Resolution (10 tín chỉ)
- LAWS6114 Negotiation in a Legal Context (10 tín chỉ)
- LEGL6004 Law for Workplace Health and Safety (10 tín chỉ)
- PACC6003 Business Finance (10 tín chỉ)
- PACC6008 Business Decision Making (10 tín chỉ)
- PACC6011 Accounting Information Systems (10 tín chỉ)
- PSYC6000 Foundations of Applied Psychology 1 (10 tín chỉ)
- PSYC6050 Foundations of Applied Psychology 2 (10 tín chỉ)
- PSYC6140 Leadership and Organisational Change (10 tín chỉ)
- PSYC6150 Group Dynamics in Organisations (10 tín chỉ)
Chuyên ngành Human Resource Management phải học những môn
Compulsory Courses
- GSBS6040 Human Resource Management (10 tín chỉ)
Directed Courses
- GSBS6006 Employment Relations in Globalised Economies Trimester 3 - 2022 (Newcastle City Precinct) Trimester 1 - 2022 (Online) 10 units
- GSBS6007 Managing Human Resources in International Organisations (10 tín chỉ)
- GSBS6042 Employment Relations (10 tín chỉ)
- GSBS6100 Negotiation and Conflict Resolution (10 tín chỉ)
- GSBS6190 Human Resource and Organisational Development (10 tín chỉ)
- GSBS6192 Strategic Human Resource Management (10 tín chỉ)
- GSBS6507 Professional Practice in Human Resource Management and Employment Relations (10 tín chỉ)
Bằng cấp về Quản trị nguồn nhân lực là dành cho những người muốn làm việc trong ngành quản trị con người, và những ngành khác bao gồm tuyển dụng, đào tạo, y tế lao động và an toàn, cũng như việc làm và quan hệ lao động. Bằng quản trị nguồn nhân lực này sẽ trang bị cho bạn những kiến thức và kỹ năng để giải quyết các vấn đề phức tạp, đưa ra các quyết định đạo đức và quản lý nguồn nhân lực của tổ chức. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành học này và tìm kiếm một khóa học phù hợp tại Đại học Newcastle, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết các bạn nhé!