Sự bùng nổ của công nghệ thông tin trong thời đại kỷ nguyên 4.0 sẽ khai tử nhiều loại hình nghề nghiệp trong tương lai. Như kế toán, ngân hàng, tài chính,…Cũng có những lĩnh vực do sự phát triển của khoa học công nghệ mà ngày càng nở rộ. Chính là nhóm ngành thiết kế. Với sự ra đời như nấm mọc sau mưa của các công ty và doanh nghiệp. Thì nhóm ngành này càng trở lên HOT hơn bao giờ hết. Ở bài viết này, VNPC sẽ giới thiệu đến bạn chương trình ngành thiết kế tại đại học Swinburne University of Technology.
1, Tổng quan chương trình thiết kế của Swinburne University of Technology
Với chương trình đào tạo Thiết kế tại đại học Swinburne University of Technology, sinh viên sẽ được thỏa sức sáng tạo. Thầy cô chỉ đóng vai trò là người hướng dẫn, định hướng. Ngoài thời gian học tập lý thuyết trên lớp, sinh viên sẽ có những chương trình thực hành, thực tập tại nhiều công ty lớn chuyên về đồ họa. Đây là cơ hội giúp người học tích lũy kiến thức, nâng cao tay nghề. Hơn nữa, các khóa thực tập tại công ty đều có lương, được trả phí xứng đáng. Sinh viên sẽ được tìm hiểu các công cụ, chiến lược và phương pháp luận tư duy thiết kế cần thiết để trở thành một nhà thiết kế đa ngành, có thể thích ứng. Văn bằng được thiết kế để xây dựng nền tảng để nghiên cứu sâu hơn về truyền thông hình ảnh, hoạt hình và công nghệ kỹ thuật số.
2, Cơ hội nghề nghiệp khi theo đuổi ngành thiết kế ở Úc:
- Architect
- Urban Designer
- Urban Planner
- Fashion Designer
- Interior Architect
- Photography and Situated Media
- Visual Communication
3, Các chương trình thiết kế tại Swinburne University of Technology
3.1 Bachelor of Design (Product Design)
- Thời gian: 3 năm
- Kỳ nhập học chính: Tháng 2, 8
- Học phí tham khảo: 33,780 AUD / năm (áp dụng 2022) có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
- Mã Criscode: 071953G
- Campus: Hawthorn campus
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Học hết lớp 12, điểm IELTS từ 6.0 trở lên.
Các môn học
Môn học chính 8 môn 100 tín chỉ
- Concepts and Narratives DCO10001
- Digital Design DCO10002
- Photography for Design DCO10004
- Typography DCO10005
- 20th Century Design DDD10001
- Brand and Identity Design DCO20001
- Web Design DCO20004
- Contemporary Design Issues DDD20004
Môn học chuyên ngành 8 môn 100 tín chỉ
Chuyên ngành Branded Environments
- Introductory Design Studio DDD10006
- Interior Architecture Communication DIA10005
- Branded Environment Design Studio 1 * DBE20001
- Exhibition Design DDD20003
- Innovation and Technology in the Branded Environment * DBE30001
- Branded Environment Design Studio 2 * DBE30003
- Branded Environment Capstone * DBE30004
*Outcome unit – completion demonstrates the attainment of course learning outcomes
Chuyên ngành Communication Design
- Packaging Design DCO10003
- Visual Communication Studio DCO10007
- Typography for Print and Interactive Publication DCO20009
- Design for Production * DCO30002
- Publication Design * DDD30013
- Communication Design Capstone Project * DDD30047
- Communication Design Strategy * DDD30048
*Outcome unit – completion demonstrates the attainment of course learning outcomes
Chuyên ngành Motion Design
- Imaging for Narrative and Storyboards DDM10005
- Typography for Screen and Motion DDM10006
- Digital Video Camera Techniques DDM20003
- Digital Video Compositing * DDD30021
- Motion Graphics Project * DDD30022
- Motion Design Capstone Project * DDM30001
- Motion Design New Technologies * DDM30005
*Outcome unit – completion demonstrates the attainment of course learning outcomes
Chuyên ngành Photomedia
- Experimental Image-Making Processes ART20002
- Photography and Art Direction DDD20009
- Digital Video Camera Techniques DDM20003
- Compositing for Visual Effects * DDD30011
- Visual Story Telling DDD30015
- Photomedia Capstone Project * DDD30042
- Commercial Photography on Location * DDD30046
*Outcome unit – completion demonstrates the attainment of course learning outcomes
Chuyên ngành UX Interaction Design
- Design Systems and Services DDD20007
- Interaction Design for Web DDD20015
- Experience Design and Usability for the Web DDD20016
- Toolbox for Prototyping and Interdisciplinary Collaboration * DES20057
- Web Marketing and Advanced Usability * DDD30019
- Interaction Design for Mobile Devices * DDD30020
- UX Interaction Design Capstone Project * DDD30045
*Outcome unit – completion demonstrates the attainment of course learning outcomes
Other studies 8 môn học (100 tín chỉ)
- Work Integrated Learning
- Second major
- Co-major
- Advanced minor
- Minors
- Elective units
- Signature Series
3.2, Master of Design
- Thời gian: 2 năm
- Kỳ nhập học chính: Tháng 2, 8
- Học phí tham khảo: 33,580 AUD / năm (áp dụng 2022), có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
- Mã Criscode: 088128A
- Campus: Hawthorn
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Học hết cử nhân trở lên, điểm IELTS từ 6.5 trở lên.
Các môn học
Design Core units
Phải học 100 tín chỉ từ những môn sau
- DDD40001 Studio 1: Methods for Design Research (25 tín chỉ)
- DDD70019 Studio 3: Inclusive and Participatory Design (25 tín chỉ)
- DDD80024 Studio 5: Major Project* (25 tín chỉ)
- DDD80025 Studio 7: Major Project* (25 tín chỉ)
Applied Design Stream
- DDD60011 Studio 2: Design Principles (25 tín chỉ)
- DDD70020 Studio 4: Open Studio (25 tín chỉ)
- DDD80026 Studio 6: Design-led Research (25 tín chỉ)
- DDD80027 Studio 8: Applied Design* (25 tín chỉ)
Design Factory Melbourne Stream (by application)
- DDD60030 DFM: Applied Innovation Studio 1 (25 tín chỉ)
- DDD70031 DFM: Applied Innovation Studio 2 (25 tín chỉ)
- DDD80032 DFM: Applied Innovation Studio 3 (25 tín chỉ)
- DDD80033 DFM: Applied Innovation Studio 4 * (25 tín chỉ)
* Outcome units - matched exemptions are generally not granted for higher education outcome units.
Sau khi hoàn thành chương trình cử nhân thiết kế tại trường bạn có thể lựa chọn học lên chương trình thạc sĩ hoặc ra trường tìm kiếm cơ hội việc làm tại Úc. Nếu bạn quan tâm đến chương trình học này, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết bạn nhé!