Úc là nước đang thiếu y tá để chăm sóc sức khỏe cho các bệnh nhân, tại Úc nói riêng và trên thế giới nói chung, thế hệ của thời kỳ bùng nổ dân số đã sắp về già, cần sự chăm sóc y tế, đồng thời những y tá của thế hệ này cũng sắp về hưu thì nhu cầu y tá cũng sẽ tiếp tục tăng và tạo điều kiện và cơ hội việc làm cho nhiều người khác. Ở bài viết này, VNPC sẽ giới thiệu đến bạn chương trình đào tạo ngành y tá điều dưỡng tại trường Western Sydney University.
1. Tổng quan chương trình đào tạo ngành y tá điều dưỡng tại trường Đại học Western Sydney University
Trong chương trình đào tạo Nursing, bạn sẽ nghiên cứu các khái niệm cốt lõi về giải phẫu và sinh lý của cơ thể con người cũng như những cách thức mà cơ thể và tâm trí phát triển và thay đổi trong suốt thời gian tồn tại. Nội dung lý thuyết trong lớp học được đưa vào cuộc sống thông qua các hoạt động thực hành mô phỏng trong môi trường phòng thí nghiệm. Các mô hình lý thuyết được khám phá thông qua các hội thảo tương tác, và trong khi mô phỏng, các thiết lập dịch vụ y tế thực mang lại việc học thực tế, mang tính trải nghiệm.
2. Cơ hội nghề nghiệp khi theo đuổi ngành y tá điều dưỡng ở Úc:
Sau khi hoàn thành các khóa học ngành y tá điều dưỡng tại Úc, bạn sẽ có nhiều cơ hội việc làm với chế độ đãi ngộ tốt cũng như mức lương vô cùng hấp dẫn. Dưới đây là một số gợi ý việc làm trong ngành này tại Úc:
- Chuyên Khoa Điều Dưỡng
- Chăm Sóc Lão Khoa
- Chăm Sóc Người Khuyết Tật
- Chăm Sóc Người Sắp Chết (Điều Dưỡng)
- Chăm Sóc Người Tiểu Đường
- Chăm Sóc Người Ung Thư
- Chăm Sóc Sức Khỏe Tinh Thần
- Chăm Sóc Sức Khỏe Tinh Thần/ Nghiện
- Chăm Sóc Trẻ Em
- Chăm Sóc Đặc Biệt
- Kiểm Soát Thuốc Men (Điều Dưỡng)
- Thực Tập Y Tá
- Điều Dưỡng Trong Các Trường Hợp Cụ Thể
- Điều Dưỡng Học
- Điều Dưỡng Kiểm Soát Nhiễm Trùng
- Điều Dưỡng Đại Cương Có Đăng Ký
3. Các chương trình đào tạo ngành y tá điều dưỡng tại trường Western Sydney University
3.1. Chương trình University Foundation Studies Health Science/Nursing Stream (Standard)
- Thời gian: 8 tháng
- Kỳ nhập học chính: Tháng 7
- Học phí tham khảo: 22483 AUD/ khóa 2 kỳ (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường. Học phí tùy thuộc theo đầu vào của du học sinh (học 2 kỳ, 3 kỳ hoặc 4 kỳ). Liên hệ với VNPC để biết thêm chi tiết.
- Mã Criscode: 016665E
- Campus: The College - Nirimba Education Precinct
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành lớp 12 trở lên, IELTS từ 7.0 trở lên
Các môn học
Term 1
- LANG 0051: Communication Skills for Health Science 1 (WSTC) (10 tín chỉ)
- BEHV 0008: Psychological Foundations of Health (WSTC) (10 tín chỉ)
- NATS 0002: Academic Skills for Health Science (WSTC) (10 tín chỉ)
- MATH 0017: Mathematics for Health Science (WSTC) (10 tín chỉ)
Term 2
- LANG 0053: Communication Skills for Health Science 2 (WSTC) (10 tín chỉ)
- NATS 0016: Science for Health Professionals (WSTC) (10 tín chỉ)
- HLTH 0002: Health Care Environments (WSTC) (10 tín chỉ)
- NATS 0009: Health Communication (WSTC) (10 tín chỉ)
3.2. Chương trình Bachelor of Nursing
- Thời gian: 3 năm
- Kỳ nhập học chính: Tháng 3
- Học phí tham khảo: 31360 AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
- Mã Criscode: 041099M
- Campus: Campbelltown Campus, Hawkesbury Campus, Liverpool Campus, Parramatta Campus - Victoria Road.
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành đại học trở lên, IELTS từ 6.0 trở lên
Các môn học
Phải hoàn thành 240 tín chỉ
Năm 1:
Kỳ mùa thu
- NURS 1022: Becoming a Professional Nurse (10 tín chỉ)
- NURS 1017: Primary Health Care in Action (10 tín chỉ)
- NURS 1023: Bioscience 1 (10 tín chỉ)
- NURS 1020: Professional Practice Experience 1 (10 tín chỉ)
Kỳ mùa xuân:
- NURS 1001: Approaches to Professional Nursing Practice (10 tín chỉ)
- NURS 1025: Person-centred Care Across the Lifespan (10 tín chỉ)
- NURS 1024: Bioscience 2 (10 tín chỉ)
- NURS 1021: Professional Practice Experience 2 (10 tín chỉ)
Năm 2:
Kỳ mùa thu:
- NURS 2036: Evidence-Based Practice for Nursing and Midwifery (10 tín chỉ)
- NURS 2040: Pharmacology in Nursing (10 tín chỉ)
- NURS 2037: Health Variations 1 - Introduction to Alterations in Health (10 tín chỉ)
- NURS 2028: Professional Practice Experience 3 (10 tín chỉ)
Kỳ mùa xuân:
- NURS 2041: Promoting Mental Health and Wellbeing (10 tín chỉ)
- NURS 2038: Health Variations 2 - Chronic Conditions and Disability (10 tín chỉ)
- NURS 2016: Health Variations 3 - Acute Exacerbations of Chronic Conditions (10 tín chỉ)
- NURS 2029: Professional Practice Experience 4 (10 tín chỉ)
Năm 3:
Kỳ mùa thu:
- NURS 3041: Indigenous Australian Health, Wellness and Culture (10 tín chỉ)
- NURS 3015: Health Variations 4 - Acute Life Threatening Conditions (10 tín chỉ)
- NURS 3017: Health Variations 5 - Palliative and End of Life Care (10 tín chỉ)
- NURS 3032: Professional Practice Experience 5 (10 tín chỉ)
Kỳ mùa xuân:
- NURS 3002: Being a Professional Nurse or Midwife (10 tín chỉ)
- NURS 3039: Professional Experience Placement (20 tín chỉ)
Lựa chọn 1 trong số những môn sau: 10 tín chỉ
- NURS 7028 Leadership in Clinical Practice
- NURS 7029 Mental Health Assessment and Application
- NURS 7059 Ageing in Place: Wellbeing and Sustainability
3.3. Master of Nursing
- Thời gian: 1.5 năm
- Kỳ nhập học chính: Tháng 3, tháng 7
- Học phí tham khảo: 31,280 AUD/ năm (áp dụng 2022) – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
- Mã Criscode: 085665M
- Campus: Parramatta Campus - Victoria Road, online
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành đại học trở lên, IELTS từ 6.5 trở lên
Các môn học
Phải hoàn thành 120 tín chỉ nếu theo học khóa 1.5 năm hoặc 80 tín chỉ nếu học 1 năm qua chương trình pathway.
Sinh viên có thể học thạc sĩ điều dưỡng không chuyên ngành hoặc chọn 1 trong 3 chuyên ngành sau:
- Clinical Leadership
- Clinical Teaching
- Tuberculosis Management
Master of Nursing (Không chuyên ngành)
Tùy theo trình độ của học sinh mà có những lộ trình học tập khác nhau, ở trong bài này VNPC xin nêu VD về lộ trình học 1.5 năm.
- NURS 7019: Cultural and Social Diversity in Health Care (10 tín chỉ)
- NURS 7023: Evidence Based Health Care (10 tín chỉ)
- NURS 7025: Health Promotion and the Nurse (10 tín chỉ)
- NURS 7028: Leadership in Clinical Practice (10 tín chỉ)
- NURS 7040: Perspectives on Nursing (10 tín chỉ)
- PUBH 7020: Policy, Power and Politics in Health Care Provision (10 tín chỉ)
- PUBH 7021: Primary Health Care and its Applications (10 tín chỉ)
Lựa chọn 3 môn học tự chọn 30 tín chỉ:
Lựa chọn 1 môn 20 tín chỉ:
- NURS 7065 Capstone Experience in Health Care
- NURS 7042 Research Project in Health Care
Hoặc hoàn thành 2 môn 10 tín chỉ từ những môn sau:
- NURS 7043 Scholarship for Practice Change in Health Care
- NURS 7045 Writing for Publication
Master of Nursing (Clinical Leadership)
Tùy theo trình độ của học sinh mà có những lộ trình học tập khác nhau, ở trong bài này VNPC xin nêu VD về lộ trình học 1.5 năm.
- HLTH 7002: Building Organisational Capacity in Health Care (10 tín chỉ)
- NURS 7019: Cultural and Social Diversity in Health Care (10 tín chỉ)
- NURS 7023: Evidence Based Health Care (10 tín chỉ)
- PUBH 7018: Leadership for Quality and Safety in Health Care (10 tín chỉ)
- NURS 7028: Leadership in Clinical Practice (10 tín chỉ)
- NURS 7040: Perspectives on Nursing (10 tín chỉ)
- PUBH 7020: Policy, Power and Politics in Health Care Provision (10 tín chỉ)
Lựa chọn 3 môn tự chọn 30 tín chỉ
Lựa chọn 1 môn 20 tín chỉ sau đây:
Select three electives 30 Select one of the following 20 credit point subjects: 20
- NURS 7065: Capstone Experience in Health Care
- NURS 7042: Research Project in Health Care
Hoặc hoàn thành 2 môn 10 tín chỉ sau:
- NURS 7043: Scholarship for Practice Change in Health Care
- NURS 7045: Writing for Publication
Master of Nursing (Clinical Teaching)
Tùy theo trình độ của học sinh mà có những lộ trình học tập khác nhau, ở trong bài này VNPC xin nêu VD về lộ trình học 1.5 năm.
- NURS 7064: Clinical Teaching and Workplace Learning for Competent Practice (10 tín chỉ)
- NURS 7015: Clinical Teaching for Learning (10 tín chỉ)
- NURS 7019: Cultural and Social Diversity in Health Care (10 tín chỉ)
- NURS 7023: Evidence Based Health Care (10 tín chỉ)
- NURS 7003: Applied Clinical Practice using Simulation (10 tín chỉ)
- NURS 7040: Perspectives on Nursing (10 tín chỉ)
- PUBH 7020: Policy, Power and Politics in Health Care Provision (10 tín chỉ)
Lựa chọn 3 môn học tự chọn 30 tín chỉ
Chọn 1 môn 20 tín chỉ từ những môn sau:
- NURS 7065: Capstone Experience in Health Care
- NURS 7042: Research Project in Health Care
Hoặc chọn 2 môn 10 tín chỉ từ những môn sau:
- NURS 7043: Scholarship for Practice Change in Health Care
- NURS 7045: Writing for Publication
Master of Nursing (Tuberculosis Management)
Tùy theo trình độ của học sinh mà có những lộ trình học tập khác nhau, ở trong bài này VNPC xin nêu VD về lộ trình học 1.5 năm.
- PUBH 7021: Primary Health Care and its Applications (10 tín chỉ)
- NURS 7050: Clinical Management of Tuberculosis (TB) (10 tín chỉ)
- NURS 7058: Public Health Management of Tuberculosis (TB) (10 tín chỉ)
- NURS 7049: Care of People with Tuberculosis (TB) (10 tín chỉ)
- NURS 7023: Evidence Based Health Care (10 tín chỉ)
- NURS 7028: Leadership in Clinical Practice (10 tín chỉ)
- NURS 7016: Collaborative Inquiry for Primary Health Care Action (10 tín chỉ)
- NURS 7065: Capstone Experience in Health Care (20 tín chỉ)
- Tự chọn 30 tín chỉ để học
Môn học NURS 7008 - Capstone Experience in Health Care, được thay thế bởi NURS 7065 Capstone Experience in Health Care.
Nursing (y tá điều dưỡng) là một trong những ngành đòi hỏi số lượng lao động cao. Nhiều nước trên thế giới khuyến khích học y tá bằng cách cho học bổng những sinh viên mới và các y tá đang làm việc nhằm nâng cao kỹ năng làm việc của các y tá để đáp ứng hệ thống chăm sóc sức khỏe, đồng thời cơ hội nghề nghiệp của các y tá cũng rộng mở hơn. Nếu bạn quan tâm đến chương trình học này, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết bạn nhé!