• Số lượng sinh viên: 13.000
  • Xếp hạng giáo dục TG: Đang cập nhật
  • Số bang/tỉnh: 1
  • Loại hình đào tạo: on campus/online
  • Chỉ số đồng hương: Đang cập nhật
  • Quốc tịch sinh viên quốc tế: Đang cập nhật
  • Học phí trung bình/năm: 52.881 USD/Năm
  • Chi phí sinh hoạt trung bình/năm: 12.750 USD/năm
  • Điều kiện đầu vào

    Chương trình Năm 1 đại học của trường được chia theo trình độ tiếng Anh của sinh viên, gồm 3 loại:

    Chương trình AAP (2 kỳ) 

    • Sinh viên có IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5)/ TOEFL 74 (không có kỹ năng nào dưới 15 và có ít nhất 1 kỹ năng trên 20),
    • GPA 3.0

    Chương trình EAP (3 kỳ)

    • Sinh viên có IELTS 5.5 (không có kỹ năng nào dưới 5.0), TOEFL 68 (không có kỹ năng nào dưới 14)
    • GPA 3.0

    Chương trình tiếng Anh bổ sung (Pre-sessional English): 

    • Pre- Sessional English Language 1 - 1 học kỳ: IELTS 5.0/ TOEFL 60; GPA 3.0
    • Pre - Sessional English Language 2 - 2 học kỳ: IELTS 4.5/ TOEFL 50; GPA 3.0 

    Các ngành học phổ biến

    Đăng ký tư vấn