TT | TÊN TRƯỜNG | THÀNH PHỐ | CHI TIẾT |
Trường Đại Học Ứng Dụng | |||
1 | Đại học Arcada | Helsinki | ![]() |
2 | Đại học Central Ostrobothnia | Kokkola, Ylivieska, Pietarsaari và Haapajarv | ![]() |
3 | Đại học Diakonia | Helsinki | ![]() |
4 | Đại học Haaga – Helia | Helsinki, Porvoo và Vierumäki Haaga, Malmi, Pasila và Vallila | ![]() |
5 | Đại học Hamk | Valkeakoski và Riihimaki | ![]() |
6 | Đại học Humak | Helsinki | ![]() |
7 | Đại học Jyvaskyla | Jyvaskyla, Saarijarvi | ![]() |
8 | Đại học Kajaani | Kainnu | ![]() |
9 | Đại học Bách Khoa Kemi – Tornio | Kemi, Tornio | ![]() |
10 | Đại học Kymenlaakso | Kotka, Kouvola | ![]() |
11 | Đại học Lahti | Lahti | ![]() |
12 | Đại học Laurea | Helsinki, Hyvinkää, Kerava, Espoo | ![]() |
13 | Đại học METROPOLIA | Helsinki, Espoo, Vantaa | ![]() |
14 | Đại học Mikkeli | Mikkeli, Pieksämäki, Savonlinna | ![]() |
15 | Đại học North Karelia | Joensuu | ![]() |
16 | Đại học Oulu | Oulu | ![]() |
17 | Đại học Rovaniemi | Rovaniemi | ![]() |
18 | Đại học SAMK | Satakunta | ![]() |
19 | Đại học Savonia | Kuopio, Iisalmi, Varkaus | ![]() |
20 | Đại học Seinäjoki | Ostrobothnia | ![]() |
21 | Đại học Bách Khoa South Carelia | Imatra, Lappeenrant | ![]() |
22 | Đại học Turku | Turku | ![]() |
23 | Đại học Vaasa (VAMK) | Palosaari, Vaasa | ![]() |
24 | Đại học Yrkeshögskolan NOVIA | Vaasa | ![]() |
25 | Đại học Åland | Âland | ![]() |
Trường Đại Học Nghiên Cứu | |||
1 | Trường Đại học Helsinkim | Helsinki | ![]() |
2 | Truờng Đại học Joensuu | Joensuu | ![]() |
3 | Trường Đại học Jyväskylä | Jyväskylä | ![]() |
4 | Trường Đại học Kuopio | Kuopio, Ialumi, Varkaus | ![]() |
5 | Trường Đại học Lapland | Ostrobothnia | ![]() |
6 | Trường Đại học Oulu | Oulu | ![]() |
7 | Trường Đại học Tampere | Tampere | ![]() |
8 | Trường Đại học Turku | Turku | ![]() |
9 | Trường Đại học Vaasa | Vaasa | ![]() |
10 | Trường Đại học Åbo Akademi | Akademi | ![]() |
11 | Trường Đại học kỹ thuật Lappeenranta | Lappeenranta | ![]() |
12 | Trường Đại học kỹ thuật Tampere | Tampere | ![]() |
13 | Trường Đại học kỹ thuật Helsinki | Helsinki | ![]() |
14 | Trường Đại học kinh tế Helsinki | Helsinki | ![]() |
15 | Trường Đại học kinh tế Hanken | Hanken | ![]() |
16 | Trường Đại học kinh tế Turku | Turku | ![]() |
Hỗ trợ cam kết từ VNPC:
Trước và trong quá trình làm hồ sơ
- Kiểm tra trình độ ngoại ngữ miễn phí, tư vấn lộ trình luyện thi các chứng chỉ ngoại ngữ IELTS – Tiếng Anh, Nat-Test – Tiếng Nhật, Topik - Tiếng Hàn cấp tốc.
- Cung cấp dịch vụ dịch thuật đa ngôn ngữ, hợp pháp hóa lãnh sự văn bản giấy tờ đáp ứng yêu cầu xin visa của mỗi quốc gia.
Thường xuyên có các buổi tư vấn cá nhân (miễn phí) để
- Tư vấn, cung cấp tài liệu, chọn trường, thi học bổng phù hợp với năng lực.
- Tư vấn lộ trình du học, học bổng, thực tập hưởng, cơ hội ở lại làm việc sau tốt nghiệp.
- Xin thư mời nhập học các trường, hướng dẫn thủ tục tài chính, xin Visa du học, thăm thân, du lịch, công tác.
- Hướng dẫn xây dựng bài luận cá nhân xin học bổng xuất sắc, luyện phỏng vấn.
- Mua bảo hiểm y tế du học, du lịch đúng loại, hợp lệ để xin visa (vì đóng lệ phí bảo hiểm là điều kiện bắt buộc để được cấp visa của nhiều nước.
- Hỗ trợ đăng kí khám sức khỏe, nộp hồ sơ sứ quán, lãnh sự quán.
- Hỗ trợ sắp xếp nhà ở, người giám hộ, đặt vé máy bay, đưa đón sân bay, hướng dẫn đầy đủ kĩ càng trước khi bay.
Sau khi học sinh đã sang học tại nước ngoài:
- Là cầu nối liên lạc chặt chẽ giữa nhà trường, VNPC và gia đình phụ huynh/học sinh để đảm bảo tuân thủ tất cả các qui định và đem lại kết quả học tập tốt cho học sinh/sinh viên.
- Hướng dẫn đóng học phí và sinh hoạt phí cho du học sinh trong suốt quá trình học.
- Hỗ trợ gia đình và học sinh trong quá trình học tập tại nước ngoài về thủ tục học tập tại trường, chuyển trường, chuyển chuyên ngành.
- Hướng dẫn hồ sơ xin gia hạn, chuyển đổi visa các loại như du học, du lịch, visa làm việc sau tốt nghiệp qua Email/Facebook/Viber/Zalo 24/7.
- Hỗ trợ giới thiệu dịch vụ tư vấn định cư. Mua nhà và cho thuê bất động sản (nếu quí học sinh và phụ huynh có nhu cầu)…