Trong thời đại hội nhập ngày nay, nhu cầu đi lại của mọi người ngày một nhiều. Để di chuyển thuận tiện, nhanh chóng đến những vùng đất cách xa nhau, máy bay là phương tiện được lựa chọn. Bởi vậy, ngành Hàng không đang có nhiều bước tiến vượt bậc. Trong đó du học Úc ngành hàng không hiện là chọn lựa của nhiều du học sinh. Ở bài viết này, VNPC sẽ giới thiệu đến bạn chương trình đào tạo ngành hàng không tại trường University of South Australia (UniSA).
1, Tổng quan chương trình đào tạo ngành hàng không tại trường University of South Australia (UniSA)
Cử nhân
Theo học chương trình cử nhân ngành Hàng không ở Úc bạn sẽ được cung cấp các kiến thức về việc bay và những công việc không bay bao gồm quản lý hoạt động của các công ty hàng không, sân bay.
Sinh viên tốt nghiệp chương trình sẽ có được những kiến thức, kỹ năng trong những lĩnh vực then chốt bao gồm:
- Khí động lực học
- Hệ thống và nhà máy điện của máy bay
- Hệ thống quản lý máy tính kiểm soát chuyến bay
- Kỹ thuật điều hành bay
- Quản lý sự mệt mỏi và phi hành đoàn
- Hành trình điều hành không lưu
- Khí tượng học
- Điều hướng
- Kế hoạch bay
- Kiểm soát giao thông và quản lý sân bay ….
Chương trình này trong năm cuối cung cấp sự linh hoạt tuyệt vời với những cơ hội để đi sâu vào các lĩnh vực quan tâm thông qua những chương trình nghiên cứu và các dự án hàng không.
Tham quan học tập
Sinh viên đại học ở mọi nơi trên thế giới cứ hai năm nếu đủ điều kiện du học Úc có thể tham gia các tour du lịch hàng không nghiên cứu ở Úc.
Các tour du lịch thường diễn ra trong thời gian khoảng ba đến bốn tuần đến cơ sở hàng không lớn trên thế giới, bao gồm các hãng hàng không, cả sân bay, máy bay và những nhà sản xuất động cơ, bảo tàng, điều chỉnh, các hệ thống hàng không, công ty nhiên liệu hoạt động. Các tour du lịch này đều được công nhận là một đơn vị tự chọn trong khóa học.
Honours
Cử nhân chương trình (Honours) hàng không là chương trình bổ sung Cử nhân ngành hàng không (Quản lý) hoặc Cử nhân ngành hàng không tại Úc. Nó được thiết kế nhằm cung cấp nghiên cứu sau đại học, tập trung phát triển kỹ năng giao tiếp và khả năng nghiên cứu. Học viên sẽ yêu cầu trung bình tín chỉ hoặc cao hơn trong giai đoạn ba (thường là năm thứ ba).
2, Cơ hội nghề nghiệp khi theo đuổi ngành hang không ở Úc:
Theo học ngành hàng không ở Úc, học viên sẽ có cơ hội được lựa chọn phong phú các ngành học liên quan phù hợp với năng lực và sở thích.
Ngoài phi công và tiếp viên hàng không là hai công việc phổ biến thì tại Úc còn có những công việc phổ biến sau khi học ngành hàng bạn có thể tham khảo đó là:
- Huấn luyện bay: Là người thực hiện hướng dẫn lái máy bay dân dụng sau khi tốt nghiệp khóa học.
- Thủ tục viên: Thực hiện ký gửi hành lý, làm thủ tục đăng ký cho khách, kiểm tra khách lên máy bay,.
- Kỹ sư bảo dưỡng máy bay: Sửa chữa, bảo dưỡng các bộ phận trong máy bay.
- Nhân viên kiểm soát không lưu: làm việc tại trung tâm kiểm soát radar và tháp điều khiển của sân bay, trực tiếp hướng dẫn máy bay di chuyển, theo dõi trong phạm vi đường bay, phối hợp cứu nạn, tìm kiếm khi có sự việc phát sinh.
Các vị trí khác
- Kỹ sư thực hiện bảo dưỡng máy bay.
- Nhân viên làm nhiệm vụ cân bằng trọng tải.
- Nhân viên chuyên giúp giải quyết các thủ tục giấy tờ, hỗ trợ khách hàng.
- Nhân viên vận chuyển hành lý.
- Nhân viên thông tin giải quyết khiếu nại, cung cấp thông tin cần thiết cho khách.
- Nhân viên tìm kiếm hành lý thất lạc.
- Tiếp viên hàng không.
- Thủ tục viên.
- Nhân viên điều động để phối hợp giữa các cá nhân, bộ phận để đảm bảo chuyến bay thông suốt.
- Nhân viên bán vé máy bay.
- Nhân viên bảo vệ cảng hàng không.
- Nhân viên cứu hộ cảng hàng không.
- Nhân viên tiếp nhận và kiểm tra đóng gói phân loại hàng hóa.
3, Các chương trình đào tạo ngành hàng không tại University of South Australia (UniSA)
3.1 Chương trình Bachelor of Aviation (Management)
- Thời gian: 3 năm
- Kỳ nhập học chính: Tháng 2.7
- Học phí tham khảo: 35900 AUD/ năm (áp dụng 2022)– có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
- Mã Criscode: 088879F
- Campus: Mawson Lakes
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành lớp 12 trở lên, IELTS từ 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0
Các môn học
Năm 1:
Kỳ 1:
- Professional and Technical Communication COMM 1065
- Introduction to Aviation AERO 1022
- Aviation Law AERO 1014
- Aviation Practice AERO 1020
Kỳ 2:
- Quantitative Methods for Business MATH 1053
- Introduction to Aviation Management AERO 1024
- Introduction to Aviation Safety AERO 1025
- Human Factors 1 AERO 1017
Năm 2:
Kỳ 1:
- Management and Organisation BUSS 2068
- Principles of Economics ECON 1008
- Aviation Marketing AERO 2060
- Human Factors 2 AERO 2053
Kỳ 2:
- Foundations of Airline Finance AERO 2057
- Aviation Economics AERO 2059
- Airline Operations Management AERO 2058
- University Elective
Năm 3:
Kỳ 1:
- Risk and Safety Management Systems AERO 3016
- Airport Management AERO 3017
- Elective 1
- Communications and Research Methods AERO 3013
Kỳ 2:
- Aviation Strategic Management AERO 3018
- Organisational Leadership BUSS 3050
- Project Management: Principles and Strategies INFS 2022
- Aviation Project AERO 3012
Môn học tự chọn
- Aviation Physics 1 AERO 1011
- Flight Training Theory 1 AERO 1021
- Air Space Management AERO 3019
3.2 Chương trình Bachelor of Aviation (Pilot)
- Thời gian: 3 năm
- Kỳ nhập học chính: Tháng 2.7
- Học phí tham khảo: 35900 AUD/ năm (áp dụng 2022)– có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
- Mã Criscode: 088880B
- Campus: Mawson Lakes
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành lớp 12 trở lên, IELTS từ 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0
Các môn học
Năm 1:
Kỳ 1:
- Aviation Law AERO 1014
- Aviation Physics 1 AERO 1011
- Introduction to Aviation AERO 1022
- Aviation Practice AERO 1020
Kỳ 2:
- Introduction to Aviation Management AERO 1024
- Introduction to Aviation Safety AERO 1025
- Aviation Elective
- Professional and Technical Communication COMM 1065
Năm 2:
Kỳ 1:
- Flight Training Theory 1 AERO 1021
- Aviation Physics 2 AERO 1027
- Communications and Research Methods AERO 3013
- Elective
Kỳ 2:
- Commercial Pilot Theory AERO 2064
- Airline Operations Management AERO 2058
Năm 3:
Kỳ 1:
- Advanced Pilot Theory 1 AERO 2062
- Risk and Safety Management Systems AERO 3016
- Aviation Elective
Kỳ 2:
- Advanced Pilot Theory 2 AERO 2063
- Large Aircraft Flight Operations AERO 3020
- Aviation Elective
- Aviation Project AERO 3012
Môn học tự chọn:
- Aviation Electives Project Management: Principles and Strategies INFS 2022
- Organisational Leadership BUSS 3050
- Quantitative Methods for Business MATH 1053
- Human Factors 2 AERO 2053
- Human Factors 1 AERO 1017
- Principles of Economics ECON 1008
- Management and Organisation BUSS 2068
- Aviation Economics AERO 2059
- Airport Management AERO 3017
- Aviation Strategic Management AERO 3018
- Foundations of Airline Finance AERO 2057
- Aviation Marketing AERO 2060
- Air Space Management AERO 3019
3.3, Bachelor of Aviation (Flight)
- Thời gian: 3 năm
- Kỳ nhập học chính: Tháng 2.7
- Học phí tham khảo: 37800 AUD/ năm (áp dụng 2022)– có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
- Mã Criscode: 095900M
- Campus: Mawson Lakes
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành lớp 12 trở lên, IELTS từ 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0
Các môn học:
Năm 1:
Kỳ 1:
- Flight Training Theory 1 AERO 1021
- Aviation Physics 1 AERO 1011
- Introduction to Aviation AERO 1022
- Aviation Practice AERO 1020
Kỳ 2:
- Commercial Pilot Theory AERO 2064
- Professional and Technical Communication COMM 1065
- Second Semester (Study Period 7) Flight Experience AERO 1026
Năm 2:
Kỳ 1:
- Communications and Research Methods AERO 3013
- Aviation Physics 2 AERO 1027
- Aviation Law AERO 1014
- University Elective
Kỳ 2:
- Introduction to Aviation Management AERO 1024
- Introduction to Aviation Safety AERO 1025
- Elective
Năm 3:
Kỳ 1:
- Advanced Pilot Theory 1 AERO 2062
- Risk and Safety Management Systems AERO 3016
Kỳ 2:
- Advanced Pilot Theory 2 AERO 2063
- Large Aircraft Flight Operations AERO 3020
- Aviation Project AERO 3012
- Airline Operations Management AERO 2058
Môn học tự chọn
- Project Management: Principles and Strategies INFS 2022
- Organisational Leadership BUSS 3050
- Quantitative Methods for Business MATH 1053
- Human Factors 2 AERO 2053
- Human Factors 1 AERO 1017
- Principles of Economics ECON 1008
- Management and Organisation BUSS 2068
- Aviation Economics AERO 2059
- Airport Management AERO 3017
- Aviation Strategic Management AERO 3018
- Foundations of Airline Finance AERO 2057
- Aviation Marketing AERO 2060
- Air Space Management AERO 3019
3.4, Bachelor of Applied Science (Honours) (Aviation)
- Thời gian: 1 năm
- Kỳ nhập học chính: Tháng 2.7
- Học phí tham khảo: 33000 AUD/ năm (áp dụng 2022), 34700 AUD/ năm – có thể thay đổi theo quy định của nhà trường.
- Mã Criscode: 107637G
- Campus: Mawson Lakes
- Yêu cầu đầu vào khóa học: Hoàn thành lớp 12 trở lên, IELTS từ 6.0 trở lên không kỹ năng nào dưới 6.0
Các môn học
Kỳ 1:
- Research Methods INFT 4017
- Honours Minor Thesis Preparation NASC 4019
- Honours Minor Thesis 1 NASC 4017
- Hoặc Elective
- Elective
Kỳ 2:
- Elective
- Honours Minor Thesis 1 NASC 4017
- Hoặc Elective
- Honours Minor Thesis 2 NASC 4018
Môn học tự chọn:
- Advanced Honours Topics 1 INFS 4010
- Advanced Topics in Science 2 NASC 4006
- Advanced Honours Topics 2 NASC 4016
Một trong những yếu tố hấp dẫn sinh viên theo học ngành hang không chính là bởi tỉ lệ có việc làm sau khi tốt nghiệp cao với mức lương vô cùng hấp dẫn. Không chỉ vậy, mức lương và các chế độ đãi ngộ của các công việc thuộc nhóm ngành này đều vô cùng tốt. Nếu bạn quan tâm đến chương trình học này, liên hệ với VNPC để được tư vấn thông tin chi tiết bạn nhé!