• Số lượng sinh viên: 113.000
  • Xếp hạng giáo dục TG:
  • Số bang/tỉnh: 1
  • Loại hình đào tạo: on campus/online
  • Chỉ số đồng hương:
  • Quốc tịch sinh viên quốc tế: 135
  • Học phí trung bình/năm: 31.200 usd/năm
  • Chi phí sinh hoạt trung bình/năm: 11.808 usd/năm
  • Điều kiện đầu vào

    Chương trình dự bị đại học:

    • GPA 2.5 - 2.75
    • TOEFL 55/ KiBT 55/ IELTS 5.5

    Chương trình dự bị thạc sỹ:

    • GPA 3.0
    • IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0)/ TOEFL 80
    • Nhiều chuyên ngành yêu cầu GMAT/GRE

    Đại học:

    • TOEFL iBT tối thiểu 61, IELTS tối thiểu 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 5.5),
    • PTE tối thiểu 53 (Các chuyên ngành của khoa Ira A.Fulton Schools of Engineering ở campus Tempe cần có TOEFL/KiBT 79/ IELTS 6.5)
    • Sinh viên năm thứ nhất phải có điểm trung bình GPA từ 3.0 ở bậc THPT, GPA 3.60 đối với các chuyên ngành cử nhân khoa học ở khoa W.P. Carey School of Business.
    • Sinh viên chuyển tiếp phải có điểm GPA tối thiểu 2.50 ở cao đẳng hoặc đại học. GPA 3.0 đối với các chuyên ngành ở W.P.Carey School of Bussiness hoặc Ira A.Fulton Schools of Engineering.

    Thạc sỹ: 

    • GPA 3.0 ở 60 tín chỉ cuối của bậc cử nhân, GPA 3.25 cho chương trình khoa học máy tính. Chuyên ngành kinh doanh, khoa học máy tính, khoa học, kỹ sư cũng có thể yêu cầu GRE/GMAT
    • TOEFL/KiBT 80/IELTS 6.5.
    • Đối với ngành luật hoặc nghiên cứu luật thì TOEFL/KiBT 90/IELTS 7.0.
    • Đối với ngành kỹ sư hóa học, khoa học vật liệu, ngôn ngữ học, báo chí thì TOEFL/KiBT 100/IELTS 7.0

    Đăng ký tư vấn