Hiện nay dưới nhu cầu thúc đẩy nhập cư và tìm kiếm lao động bù đắp vào nguồn lao động thiếu hụt do dịch bệnh xin Visa Úc các loại đã dễ dàng hơn rất nhiều, đặc biệt là những bạn xin visa du học. Dưới đây VNPC sẽ tổng hợp danh sách các trường Đại học, cao đẳng uy tín tại Úc để các bạn có thể lựa chọn cho mình 1 chương trình học phù hợp nhé!
1, Du học Úc tại sao là thời điểm này?
Bật mí một số lợi ích các bạn có thể cân nhắc khi lựa chọn du học Úc tại thời điểm này:
- Điều kiện xin visa các loại khá nhanh và “dễ thở”. Nếu như trước đây khoảng trốn học tập, làm việc, hộ khẩu ở tỉnh black list hoặc tài chính yếu hoặc không có chứng chỉ IELTS là một bất lợi, thì hiện nay du học sinh Úc được châm chước khá nhiều. Bạn hoàn toàn có thể du học Úc miễn hứng minh tài chính và không cần phải có chứng chỉ IELTS ở thời điểm này.
- Được tiếp tục ở lại Úc và làm việc fulltime sau khi kết thúc khóa học từ 3 - 5 năm.
- Hiện nay du học sinh tại Úc vẫn được hưởng nhiều ưu đãi như được làm thêm không giới hạn thời gian.
VNPC vẫn tiếp tục nhận hồ sơ du học, du lịch tại nhiều quốc gia
- Bậc học THPT, Cao đẳng, Đại học, Sau đại học.
- Tuổi đời từ 15 tuổi trở lên.
- Có trình độ tiếng Anh cơ bản hoặc khác tùy theo yêu cầu từng khóa học.
2, Danh sách các trường Đại học, cao đẳng uy tín tại Úc
STT | Tên trường | Địa điểm | Loại hình |
I. KHỐI TRƯỜNG ĐẠI HỌC (UNIVERSITY) | |||
1 | Đại học Newcastle | Newcastle | Công lập |
2 | Đại học Australian Catholic | Brisbane, Melbourne, Bắc Sydney, Strathfield, Canberra và Ballarat | Công lập |
3 | Đại học Bond | Gold Coast | Tư thục |
4 | Đại học Canberra | Canberra | Công lập |
5 | Đại học Carnegie Mellon, Úc | Adelaide | Tư thục |
6 | Đại học Central Queensland | Bundaberg, Gladstone, Mackay, Rockhampton, Sydney và Brisbane | Công lập |
7 | Đại học Charles Darwin | Darwin | Công lập |
8 | Đại học Charles Sturt | Bathurst, Wagga Wagga, Albury, Dubbo, Manly, Orange, Canberra, Sydney và Melbourne | Công lập |
9 | Đại học Curtin | Perth, Sydney | Công lập |
10 | Đại học Công nghệ Queensland | Brisbane | Công lập |
11 | Đại học Công nghệ Swinburne | Melbourne | Công lập |
12 | Đại học Công nghệ Sydney | Sydney | Công lập |
13 | Đại học Deakin | Melbourne, Geelong và Warrnambool | Công lập |
14 | Đại học Edith Cowan | Perth, Bunbury | Công lập |
15 | Đại học Flinders | Adelaide | Công lập |
16 | Đại học Federation (Ballarat University) | Ballarat | Công lập |
17 | Đại học Griffith | Brisbane, Gold Coast | Công lập |
18 | Đại học James Cook | Townsville, Cairns, QLD | Công lập |
19 | Đại học La Trobe | Melbourne | Công lập |
20 | Đại học Macquarie | Sydney | Công lập |
21 | Đại học Melbourne | Melbourne,VIC | Công lập |
22 | Đại học Monash | Melbourne,VIC | Công lập |
23 | Đại học Murdoch | Perth | Công lập |
24 | Đại học Nam Úc | Adelaide | Công lập |
25 | Đại học Adelaide | Adelaide | Công lập |
26 | Đại học New South Wales | Sydney,NSW | Công lập |
27 | Đại học New England | Armidale, New South Wales | Công lập |
28 | Đại học Notre Dame Úc | Sydney, Broome và Fremantle | Công lập |
29 | Đại học Queensland | Brisbane,QLD | Công lập |
30 | Đại học Quốc gia Úc | Canberra, ACT | Công lập |
31 | Đại học RMIT | Melbourne | Công lập |
32 | Đại học Southern Cross | Coffs Harbour, Lismore, Tweed Heads (NSW) | Công lập |
33 | Đại học Southern Queensland | Queensland | Công lập |
34 | Đại học Sunshine Coast | Sunshine Coast | Công lập |
35 | Đại học Sydney | Sydney,NSW | Công lập |
36 | Đại học Tây Úc | Perth, WA | Công lập |
37 | Đại học Tasmania | Hobart, Launceston, Burnie và Sydney | Công lập |
38 | Đại học Torrens | Adelaide | Tư thục |
39 | Đại học Western Sydney | Sydney | Công lập |
40 | Đại học Victoria | Melbourne, Footscray Park, St Albans và Werribee | Công lập |
41 | Đại học Wollongong | Wollongong, Sydney | Công lập |
II. KHỐI TRƯỜNG CAO ĐẲNG, HỌC VIỆN (COLLEGES OF TAFE) | |||
1 | Học viện Le Cordon Bleu, Úc | Adelaide, Sydney và Melbourne | Tư thục |
2 | Kaplan Business School | Brisbane | Tư thục |
3 | Australia Institute of Music – AIM | Melbourne | Tư thục |
4 | Box Hill Institute of TAFE | Melbourne | Tư thục |
5 | Cao đẳng Edith Cowan | Perth | Tư thục |
6 | Trường Quản trị khách sạn quốc tế Blue Mountains | Sydney | Tư thục |
7 | Cao Đẳng La Trobe | Sydney, Melbourne | Tư thục |
8 | Cao đẳng Eynesbury | Adelaide | Tư thục |
9 | Cao đẳng Newcaslte | Newcaslte | Tư thục |
10 | Cao đẳng Griffith | Brisbane, Gold coast | Tư thục |
11 | Học viện Aspire | Sydney | Tư thục |
12 | Ashton College | Melbourne | Tư thục |
13 | Cao đẳng Curtin | Perth, Sydney | Tư thục |
14 | Evolution Hospitality Institute | Sydney | Tư thục |
15 | Deakin College | Melbourne | Tư thục |
16 | Excelsia College | NSW | Tư thục |
17 | Học viện quản lý khách sạn William Blue | Sydney | Tư thục |
18 | Cao đẳng Canberra | Canberra, Melbourne | Tư thục |
19 | Holmesglen | Melbourne | Tư thục |
20 | Holmes Institute | Melbourne, Sydney, Brisbane, Gold Coast, Cairns | Tư thục |
21 | William Angliss Institute | Melbourne | Tư thục |
22 | International College of Hotel Management | Adelaide | Tư thục |
23 | Học viện ICMS | Sydney | Tư thục |
24 | George Brown College | Sydney | Tư thục |
25 | TAFE South Australia | Adelaide | Công lập |
26 | Kent Institute | Sydney | Tư thục |
27 | King’s Own Institute (KOI) | Sydney | Tư thục |
28 | Academies Australasia Polytechnic | Sydney | Tư thục |
29 | AHTS Training and Education | Adelaide | Tư thục |
30 | Martin College | Brisbane | Tư thục |
31 | Ozford College | Melbourne | Tư thục |
32 | Học viện SAE | Sydney | Tư thục |
33 | Strathfield College | Melbourne | Tư thục |
34 | Học viện SIBT | Sydney | Tư thục |
35 | Taylor College | Sydney | Tư thục |
36 | Universal Business School Sydney (UBSS) | Sydney | Tư thục |
37 | UTS Insearch | Sydney | Tư thục |
Trên đây là danh sách những trường uy tín có nhiều du học sinh Việt Nam quan tâm trong thời gian qua. Nếu bạn đang tìm kiếm 1 chương trình học phù hợp liên hệ với VNPC ngay ngày hôm nay bạn nhé!